Học phí Hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội mới nhất | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học phí Hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội mới nhất

      Học phí Hệ chính quy của Trường Đại học Hà Nội mới nhất

      Cập nhật lúc 10/03/2020 09:09
      Hầu hết các ngành học của Trường Đại học Hà Nội đều được giảng dạy bằng ngoại ngữ và bạn đang thắc mắc liệu học phí của trường có cao không? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Với 11 ngành ngoại ngữ; 6 chuyên ngành khác ngoài ngôn ngữ, 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế… Trường Đại học Hà Nội tự hào là cơ sở giáo dục hàng đầu của cả nước trong đào tạo, nghiên cứu về ngoại ngữ và chuyên ngành bằng ngoại ngữ.

      Mức học phí tính cho 1 năm học theo chương trình đào tạo 2 kì/năm học. Riêng đối với 6 chuyên ngành thuộc nhóm 3 (3.1 và 3.2) ở bảng dưới đây, mức học học phí của năm thứ nhất (giảng dạy bằng tiếng Anh) có thời lượng tương đương với 3 học kì/năm học (1.200 tiết).

      bảng xếp hạng
      trường đại học tại việt nam

      Học phí Đại học Hà Nội 2021

      Theo đề án tuyển sinh của Đại học Hà Nội năm 2021, các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, các học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh có mức học phí là 650.000 VNĐ/tín chỉ. Các học phần còn lại là 480.000 VNĐ/tín chỉ.

      xem thêm đánh giá của sinh viên về
      trường đại học hà nội

      Tham quan Đại học Hà Nội (Nguồn: YouTube – HOCMAI THPT)

      Thông tin học phí niên khóa 2019 - 2023

      Tham khảo thông tin học phí của các ngành tại trường Đại học Hà Nội 2019 - 2013:

      STT

      Nhóm ngành học

      Số tín chỉ

      Mức thu/1 tín chỉ CSN, CN, TT, KLTN*

      Mức thu/1 tín chỉ các học phần còn lại

      Tổng học phí chương trình đào tạo**
      1
      • Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Italy, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Bồ Đào Nha.
      • Truyền thông Doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp.
      151 480.000 VNĐ 480.000 VNĐ 72.480.000 VNĐ
      2 Ngôn ngữ theo chương trình chất lượng cao (Trung Quốc, Italy, Hàn Quốc) 163 Dự kiến 27 – 33 triệu đồng/năm x 4 năm
      3 Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) 148

      650.000 VNĐ

      480.000 VNĐ

      83.450.000 VNĐ
      4 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) 151 84.890.000 VNĐ
      5 Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) 148 83.450.000 VNĐ
      6 Kế toán (tiếng Anh) 148 83.450.000 VNĐ
      7 Marketing (tiếng Anh) 148 83.450.000 VNĐ
      8 Quốc tế học (tiếng Anh) 147 82.820.000 VNĐ
      9 Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 148 83.450.000 VNĐ
      10 Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 151 85.400.000 VNĐ

      *: Học phần các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: CSN = cơ sở ngành, CN= chuyên ngành, TT = thực tập, KLTN = khóa luận tốt nghiệp.

      **: Thời gian đào tạo trung bình của chương trình cử nhân là 08 học kỳ, riêng các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh là 09 học kỳ.

      Mức học phí cụ thể của năm học 2016 - 2017 của các nhóm ngành

      STT

      Nhóm ngành học

      Mức học phí/ học kì

      Số học kì/ năm học

      Số lần thu/ năm học

      1

      Nhóm 1 gồm 05 ngành:

      - Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc.

      - Truyền thông Doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp.

      7.000.000

      02

      2 lần

      2

      Nhóm 2 gồm 06 ngành: ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Italy, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Bồ Đào Nha.

      4.500.000

      02

      2 lần

      3

      Nhóm 3.1 gồm 04 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quốc tế học.

      8.750.000

      03

      2 lần

      Nhóm 3.2 gồm 02 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh: Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành, Công nghệ - Thông tin.

      9.0000.000

      03

      2 lần

      *Ghi chú:

      - Nhóm 1: các ngành thuộc chương trình đại trà; Nhóm 2: các ngành được hỗ trợ (cần thiết cho nền kinh tế - xã hội nhưng khó tuyển sinh); Nhóm 3: các ngành có khả năng xã hội hóa cao.

      Thông báo này thay cho Thông báo số 1298/TB-ĐHHN ngày 25/07/2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Hà Nội.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây

      Thùy Linh (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: HANU


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học phí Đại học Dược Hà Nội mới nhất 2019 như thế nào?

      10/03/2020

      Bạn muốn thi vào Đại học Dược Hà Nội, nhưng không biết học phí hiện nay như thế nào. Hôm nay Cộng ...

      Việc làm

      Xu hướng việc làm tương lai 2016 - 2020

      06/02/2020

      Theo báo cáo xu hướng việc làm do Trung tâm quốc gia dự báo và thông tin thị trường lao động (Bộ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...