Đại học Nha Trang tuyển sinh 2022 và thông tin học phí mới nhất | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Đại học Nha Trang tuyển sinh 2022 và thông tin học phí mới nhất

      Đại học Nha Trang tuyển sinh 2022 và thông tin học phí mới nhất

      Cập nhật lúc 11/06/2022 14:26
      Bạn đang thắc mắc về học phí của trường Đại học Nha Trang? Đại học Nha Trang tuyển sinh 2022 như thế nào? Vậy thì đây chính là bài viết dành cho bạn đấy, hãy cùng tìm hiểu nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Nha Trang trước 2006 là Trường Đại học Thủy sản, được thành lập ngày 18 tháng 6 năm 1966. Trải qua gần 55 năm xây dựng và phát triển. Trường đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài cho ngành thủy sản cả nước và các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật và công nghệ khác của khu vực.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Học phí Đại học Nha Trang 2022 - 2023

      Học phí Đại học Nha Trang được chia theo chương trình học. Theo Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường, mức học phí cụ thể cho từng chương trình học như sau:

      • Chương trình chuẩn: 4.000.000 - 5.000.000 VNĐ/học kỳ (dao động theo số tín chỉ sịnh viên đăng ký)
      • Chương trình Song ngữ Anh – Việt, định hướng nghề nghiệp (POHE): 10.000.000 VNĐ/học kỳ

      Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo quy định của Nhà nước.

      Học phí Đại học Nha Trang 2021 - 2022

      Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Nha Trang như sau:

      • Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ - 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
      • Chương trình song ngữ Anh - Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

      Thông tin tuyển sinh 2020

      1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

      2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

      3. Phương thức tuyển sinh: Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:

      Phương thức xét tuyển

      Thang điểm xét tuyển

      Tỷ lệ phân bổ

      Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020

      30

      Tối đa 40% tổng chỉ tiêu

      Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020

      10

      Tối thiểu 30% tổng chỉ tiêu, không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

      Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020

      1200

      Tối đa 25% tổng chỉ tiêu, không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

      Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

      10

      Tối đa 5% tổng chỉ tiêu

      4. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT

      Có điểm sàn tiếng Anh

      7340101A

      Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)

      30

      A01, D01, D07, D96

      X

      7340301PHE

      Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

      30

      A01, D01, D07, D96

      X

      7480201PHE

      Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

      30

      A01, D01, D07, D96

      X

      7810201PHE

      Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)

      60

      A01, D01, D07, D96

      X

      7810103P

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)

      30

      D03, D97

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      180

      A01, D01, D07, D96

      X

      7340115

      Marketing

      110

      A01, D01, D07, D96

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      110

      A01, D01,D07, D96

      X

      7340201

      Tài chính – ngân hàng

      110

      A01, D01, D07, D96

      7340301

      Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)

      160

      A01, D01, D07, D96

      7380101

      Luật (02 chuyên ngành: Luật, Kinh tế luật)

      70

      A01, D01, D07, D96

      7420201

      Công nghệ sinh học

      60

      A00, A01, B00, D07

      7480201

      Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)

      220

      A01, D01, D07, D96

      X

      7340405

      Hệ thống thông tin quản lý

      50

      A01, D01, D07, D96

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      60

      A00, A01, C01, D07

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      140

      A00, A01, C01, D07

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí

      80

      A00, A01, C01, D07

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      80

      A00, A01, C01, D07

      7520115

      Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

      80

      A00, A01, C01, D07

      7520116

      Kỹ thuật cơ khí động lực

      50

      A00, A01, C01, D07

      7520122

      Kỹ thuật tàu thủy

      80

      A00, A01, C01, D07

      7520130

      Kỹ thuật ô tô

      180

      A00, A01, C01, D07

      7520301

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      50

      A00, A01, B00, D07

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      50

      A00, A01, B00, D07

      7540101

      Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

      180

      A00, A01, B00, D07

      7540105

      Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)

      60

      A00, A01, B00, D07

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

      180

      A00, A01, C01, D07

      7620301

      Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

      160

      A01, B00, D01, D96

      7620304

      Khai thác thuỷ sản

      50

      A00, A01, B00, D07

      7620305

      Quản lý thuỷ sản

      50

      A00, A01, B00, D07

      7220201

      Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung)

      200

      A01, D01, D14, D15

      X

      7310101

      Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

      50

      A01, D01, D07, D96

      7310105

      Kinh tế phát triển

      70

      A01, D01, D07, D96

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      150

      A01, D01, D07, D96

      X

      7810201

      Quản trị khách sạn

      200

      A01, D01, D07, D96

      X

      7840106

      Khoa học hàng hải

      50

      A00, A01, C01, D07

      5. Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2020

      TT

      Tổ hợp xét tuyển

      TT

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      A00: Toán, Vật lý, Hóa học

      7

      D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      2

      A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      8

      D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      3

      B00: Toán, Hóa học, Sinh học

      9

      D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

      4

      C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

      10

      D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

      5

      D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

      11

      D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

      6

      D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

      Đánh giá của sinh viên
      về Đại học Nha Trang

      Bạn đã biết gì về Đại học Nha Trang? (Nguồn: YouTube – Trường Đại học Nha Trang)

      Học phí trường Đại học Nha Trang

      Đại học Nha Trang được xem là một trong những trường đại học có học phí thấp nhất Việt Nam.

      Năm 2020

      • Chương trình đại trà: học phí khoảng 4.000.0000 - 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
      • Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

      Năm 2019, mức học phí của trường Đại học Nha Trang của 1 học kỳ sẽ rơi vào khoảng 3.000.0000 - 4.000.000 VNĐ.

      Năm 2017 – 2018

      TT

      Bậc và loại hình đào tạo

      Mức học phí

      Ghi chú

      1

      Nghiên cứu sinh

      • Khối Kinh tế, Thủy sản
      • Khối Kỹ thuật, Công nghệ
      • 17.500.000 VNĐ/năm
      • 20.000.000 VNĐ/năm

      Thu 4 năm

      2

      Cao học

      Khối Kinh tế, Thủy sản

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành
      • Tín chỉ tốt nghiệp

      Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành
      • Tín chỉ tốt nghiệp
      • 310.000 VNĐ/TC
      • 600.000 VNĐ/TC
      • 620.000 VNĐ/TC
      • 380.000 VNĐ/TC
      • 600.000 VNĐ/TC
      • 760.000 VNĐ/TC

      3

      Đại học chính quy khóa 59

      Học phần giáo dục đại cương

      Học phần cơ sở và chuyên ngành:

      Khối Kinh tế, Thủy sản

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành

      Khối Kỹ thuật, Công nghệ

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành

      Khối Du lịch

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành
      • 200.000 VNĐ/TC
      • 200.000 VNĐ/TC
      • 330.000 VNĐ/TC
      • 240.000 VNĐ/TC
      • 350.000 VNĐ/TC
      • 280.000 VNĐ/TC
      • 350.000 VNĐ/TC

      4

      Đại học chính quy

      Khối Kinh tế, Thủy sản

      • Bằng 2
      • Liên thông ĐH từ CĐ, TC
      • VHVL trên 3 năm

      Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch

      • Bằng 2
      • Liên thông ĐH từ CĐ, TC
      • VHVL trên 3 năm
      • 11.000.000 VNĐ/năm
      • 11.000.000 VNĐ/năm
      • 10.000.000 VNĐ/năm
      • 13.000.000 VNĐ/năm
      • 13.000.000 VNĐ/năm
      • 11.000.000 VNĐ/năm

      Áp dụng cho hệ đại học liên thông cấp bằng chính quy

      5

      Cao đẳng chính quy

      Khối Kinh tế, Thủy sản

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành

      Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch

      • Tín chỉ HP lý thuyết
      • Tín chỉ thực hành
      • 190.000đ/ TC
      • 260.000đ/ TC
      • 200.000 VNĐ/TC
      • 270.000 VNĐ/TC

      6

      Lệ phí thi lại

      90.000 VNĐ/học phần

      Edu2Review hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về Trường Đại học Nha Trang và có thể đưa ra quyết định của mình.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây

      Hồng Phương (Tổng hợp)
      Nguồn ảnh cover: Báo Khánh Hòa


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tổng hợp các trường đào tạo ngành Kinh doanh thương mại uy tín tại Việt Nam

      06/02/2020

      Với cơ hội việc làm cao, lĩnh vực kinh doanh thương mại luôn thu hút các thí sinh. Hãy đọc bài ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019 của Đại học Nha Trang

      10/03/2020

      Đại học Nha Trang vừa công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy 2019. Các quy định về phương ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...