Trường Anh ngữ Fella được nhiều học viên quan tâm và tin cậy khi du học tại Philippines (Ảnh: PhilEnglish)
Trường Anh ngữ Fella nằm tại vùng Đông Bắc của thành phố nữ hoàng Cebu. Đây là trường tập trung vào sự trải nghiệm cho người học, cung cấp những khóa học chất lượng đảm bảo học viên cải thiện Anh ngữ trong thời gian ngắn nhất.
Fella đang là một trong những ngôi trường thu hút lớn lượng học viên tham gia đăng kí du học Philippines (Ảnh: PhilEnglish)
Hiện tại, Fella đang là một trong những ngôi trường thu hút lớn lượng học viên tham gia đăng kí du học Philippines. Vậy, tổng quan chi phí học tập tại trường như thế nào?
1. Học phí và kí túc xá
Anh ngữ Fella cung cấp nhiều khóa học khác nhau đáp ứng nhu cầu cải thiện tiếng Anh cho từng học viên. Tùy vào thời gian của từng khóa học mà bạn sẽ có các mức học phí khác nhau.
Fella có các tiết học 1:1 chất lượng, học liên tục và xuyên suốt (Ảnh: PhilEnglish)
Đồng thời, cơ sở vật chất tại Fella rất khang trang, hiện đại. Vì vậy, trường chú trọng đến chất lượng trải nghiệm cho học viên nên kí túc xá có nhiều loại phòng khác nhau, nhằm giúp học viên thoải mái lựa chọn để sinh sống và học tập tại trường.
ESL – 4
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Premium |
1,590 |
3,180 |
4,770 |
6,360 |
7,950 |
9,540 |
Phòng đơn 1A |
1,490 |
2,980 |
4,470 |
5,960 |
7,450 |
8,940 |
Phòng đơn 1B |
1,390 |
2,780 |
4,170 |
5,560 |
6,950 |
8,340 |
Phòng đôi |
1,340 |
2,680 |
4,020 |
5,360 |
6,700 |
8,040 |
Phòng ba |
1,290 |
2,580 |
3,870 |
5,160 |
6,450 |
7,740 |
ESL – 6
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Premium |
1,770 |
3,540 |
5,310 |
7,080 |
8,850 |
10,620 |
Phòng đơn 1A |
1,670 |
3,340 |
5,010 |
6,680 |
8,350 |
10,020 |
Phòng đơn 1B |
1,570 |
3,140 |
4,710 |
6,280 |
7,850 |
9,420 |
Phòng đôi |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Phòng ba |
1,470 |
2,940 |
4,410 |
5,880 |
7,350 |
8,820 |
ESL + TOEIC/ TOEFL/ IELTS
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Premium |
1,680 |
3,360 |
5,040 |
6,720 |
8,400 |
10,080 |
Phòng đơn 1A |
1,580 |
3,160 |
4,740 |
6,320 |
7,900 |
9,480 |
Phòng đơn 1B |
1,480 |
2,960 |
4,440 |
5,920 |
7,400 |
8,880 |
Phòng đôi |
1,430 |
2,860 |
4,290 |
5,720 |
7,150 |
8,580 |
Phòng ba |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
TOEIC/ IELTS/ TOEFL (Full - time)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Premium |
1,770 |
3,540 |
5,310 |
7,080 |
8,850 |
10,620 |
Phòng đơn 1A |
1,670 |
3,340 |
5,010 |
6,680 |
8,350 |
10,020 |
Phòng đơn 1B |
1,570 |
3,140 |
4,710 |
6,280 |
7,850 |
9,420 |
Phòng đôi |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Phòng ba |
1,470 |
2,940 |
4,410 |
5,880 |
7,350 |
8,820 |
Business English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Premium |
1,770 |
3,540 |
5,310 |
7,080 |
8,850 |
10,620 |
Phòng đơn 1A |
1,670 |
3,340 |
5,010 |
6,680 |
8,350 |
10,020 |
Phòng đơn 1B |
1,570 |
3,140 |
4,710 |
6,280 |
7,850 |
9,420 |
Phòng đôi |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Phòng ba |
1,470 |
2,940 |
4,410 |
5,880 |
7,350 |
8,820 |
JUNIOR
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,700 |
3,400 |
5,100 |
6,800 |
8,500 |
10,200 |
Phòng ba |
1,650 |
3,300 |
4,950 |
6,600 |
8,250 |
9,900 |
GUARDIAN
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
Phòng ba |
1,300 |
2,600 |
3,900 |
5,200 |
6,500 |
7,800 |
Các chi phí trên đã bao gồm ăn uống 3 buổi/ ngày và giặt ủi, vệ sinh phòng ở miễn phí. Học phí được cập nhật vào tháng 08/2017.
2. Các chi phí khác
Bạn sẽ đóng 100 USD để trường làm các thủ tục nhập học cho bạn, SSP là 6,500 peso (có giá trị trong vòng 6 tháng).
Các khóa học ngắn hạn từ 1 – 4 tuần, bạn sẽ được miễn visa. Tuy nhiên, nếu khóa học bạn đăng kí là khóa dài hạn thì bạn cần đóng phí để gia hạn visa và tiếp tục khóa học của mình. Cụ thể:
- 5 – 8 tuần: 3,640 peso
- 9 – 12 tuần: 8,550 peso
- 13 – 16 tuần: 11,490 peso
- 17 – 20 tuần: 14,430 peso
- 21 – 24 tuần: 17,370 peso
Trước khi nhận phòng, bạn cần đặt cọc kí túc xá cho trường, phí đặt cọc vào khoảng 3,000 peso (4 – 8 tuần) và 4,000 peso (trên 8 tuần). Bạn yên tâm, phí đặt cọc sẽ được trường hoàn trả lại trước khi bạn về nước.
Fella có các món ăn đa dạng, luôn thay đổi mỗi tuần (Ảnh: PhilEnglish)
Điện và nước sinh hoạt sẽ được tính dựa trên mức tiêu thụ thực tế, trung bình vào khoảng 1,000 peso/ tháng. Nếu trong quá trình học, bạn muốn học thêm lớp 1:1, bạn sẽ đóng 140 USD cho 4 tuần học thêm.
Tài liệu học tập cho 8 – 12 tuần là 2,750 peso; 16 tuần là 3,300 peso; 20 tuần là 3,850 peso và 24 tuần là 4,400 peso. Trường sẽ đón bạn tại sân bay miễn phí (đây là điểm đặc biệt tại Fella).
Edu2Review hi vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các loại chi phí khi du học Philippines, mà cụ thể là tại trường Anh ngữ Fella, giúp bạn chuẩn bị chi phí đầy đủ cho chuyến du học của mình. Chúc bạn học tốt!
---------
Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV
Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review
Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP. HCM
Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).
Quốc Huy tổng hợp
Nguồn tham khảo: PhilEnglish
[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn