Lạc vào thủy cung với bộ từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển đa dạng | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Lạc vào thủy cung với bộ từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển đa dạng

      Lạc vào thủy cung với bộ từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển đa dạng

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Cá là fish, biển là sea, ngoài những từ đơn giản ai-cũng-biết, còn rất nhiều những từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển tuy lạ mà quen. Bạn đã sẵn sàng lạc vào thủy cung cùng Edu2Review?

      Cùng khám phá đại dương bao la nhé! (Nguồn: Youtube)

      Thế giới dưới mặt nước luôn là một điều thú vị để khám phá. Không có những bộ lông mượt mà như chú mèo nhà bạn, cũng chẳng bay được như chim, chú cá và những người bạn dưới đại dương có một cuộc sống vô cùng phong phú và tươi mát theo cách riêng của chúng.

      Bạn vẫn thường nghĩ: Từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển thì có gì khó đâu? Nhưng sau khi lướt qua bộ từ vựng tiếng Anh dưới đây mà Edu2Review đã tổng hợp, bạn sẽ ngạc nhiên vì độ phong phú của sinh vật biển đấy!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1. Những loài sinh vật biển thường gặp

      Đầu tiên, chúng ta hãy bắt đầu với những từ vựng gần gũi với cuộc sống thường ngày mà ta hay gặp phải nhé! Nếu ngày nào đó, một người bạn nước ngoài ghé thăm và bạn mời anh ta ăn cơm với cá thu sốt cà, bạn sẽ mở lời mời như thế nào?

      Anchovy

      Cá cơm

      Aquarium

      Thủy cung

      Cod

      Cá thu

      Crab

      Cua

      Cuttle Fish

      Cá mực

      Walrus

      Hải mã

      Whale

      Cá voi

      Tuna

      Cá ngừ

      Stingray/Skate

      Cá đuối

      Dolphin

      Cá heo

      Grouper

      Cá mú

      Haddock

      Cá vược

      Herring

      Cá trích

      Jellyfish

      Sứa

      Mussel

      Con trai

      Octopus

      Bạch tuộc

      Shark

      Cá mập

      Trước khi tiếp tục khám phá đại dương, chúng ta hãy cùng lắng nghe một bài hát vô cùng dễ thương và cũng không kém phần thú vị liên quan tới một trong những từ vựng mà ta vừa học.

      Với giọng hát trong trẻo cùng những hình ảnh đáng yêu, bạn sẽ có những giây phút ôn lại từ vựng một cách thật thoải mái và thư giãn cùng video ngắn dưới đây.

      Sea animals song (Nguồn: Eggo to go)

      2. Những sinh vật biển ít gặp

      Chúng ta hãy cùng tiếp tục khám phá đại dương với những từ vựng tiếp theo nào. Tiếp tục danh sách sẽ là những sinh vật biển lạ lẫm hơn một chút, ví dụ như sao biển và ốc mượn hồn, cá bơn và sư tử biển… Bạn đã được trông thấy chúng ngoài đời bao giờ chưa?

      Plaice

      Cá bơn

      Pomfret

      Cá chim

      Puffer

      Cá nóc

      Salmon/Trout

      Cá hồi

      Sea lion

      Sư tử biển

      Sea urchin

      Nhím biển

      Sea hourse

      Cá ngựa

      Seal

      Hải cẩu

      Squid

      Con mực

      Starfish

      Sao biển

      Swordfish

      Cá kiếm

      Sardine

      Cá mòi

      Flounder

      Cá bơn

      Mackerel

      Cá thu

      Spearm whale

      Cá nhà táng

      Clown fish

      Cá hề

      Porcupine fish

      Cá nóc nhím

      Hermit crab

      Ốc mượn hồn

      Cá vàng là vật cưng vô cùng đáng yêu đấy! (Nguồn: Desktop wallpaper)

      Một trong những phương pháp ghi nhớ để học từ vựng hiệu quả đó chính là ghép chúng thành một câu chuyện. Câu chuyện bạn sáng tác ra càng hài hước bao nhiêu, bạn sẽ càng nhớ những từ vựng đã học kỹ hơn bấy nhiêu đấy!

      Ngoài ra, bạn cũng có thểm tìm thêm những mẩu chuyện hay bài báo về chủ đề từ vựng mình vừa học. Như vậy, bạn vừa dễ dàng ôn tập lại những gì mình đã học và vừa khám phá ra những điều bổ ích, thú vị và còn tăng khả năng đọc bằng tiếng Anh.

      Bây giờ, chúng ta hãy tiếp tục với 8 từ vựng cuối cùng của bài viết ngày hôm nay và cùng thử sáng tác ra một câu chuyện ngắn về các loài sinh vật biển nào!

      Turtle

      Rùa biển

      Penguin

      Chim cánh cụt

      Lobster

      Tôm hùm

      Oyster

      Con hàu

      Prawn

      Tôm càng

      Holothurian/Sea cucumber

      Hải sâm

      Sea serpent

      Rắn biển

      Coral

      San hô

      Và cuối cùng, chúng ta hãy cùng nhau ôn lại những từ đã học trong bài qua một bài hát về các loài sinh vật dưới biển nhé. Không chỉ đơn thuần cho ta từ vựng về cá, về rùa… mà bài hát còn chỉ chúng ta cách miêu tả những loài vật này nữa đấy. Hãy cùng lắng nghe nào!

      Animals in the ocean (Nguồn: The Kiboomes)

      Lời bài hát kèm lời dịch:

      The sharks in the ocean go chomp, chomp, chomp
      Chomp, chomp, chomp,
      Chomp, chomp, chomp
      The sharks in the ocean go chomp, chomp, chomp
      All day long…

      Con cá mập trong đại dương bơi “chomp chomp chomp”

      Chomp, chomp, chomp

      Chomp, chomp, chomp

      Con cá mập trong đại dương bơi “chomp chomp chomp”

      Cả ngày dài…


      The turtles on the ocean go snap, snap, snap,
      Snap, snap, snap,
      Snap, snap, snap.
      The turtles in the ocean go snap, snap, snap.
      All day long…

      Con rùa trên đại dương bơi “snap snap snap”

      Snap, snap, snap,
      Snap, snap, snap.
      Con rùa trên đại dương bơi “snap snap snap”

      Cả ngày dài...

      Chú rùa đang bơi (Nguồn: Trip Savvy)


      The crabs in the ocean go click, click, click,
      Click, click, click,
      Click, click, click,
      The crabs in the ocean go click, click, click,,
      All day long…

      Con cua trong đại dương bơi “click click click”

      Click, click, click,
      Click, click, click,
      Con cua trong đại dương bơi “click click click”

      Cả ngày dài...

      The jellyfish in the ocean go wibble, wobble, wibble,
      Wibble, wobble, wibble,
      Wibble, wobble, wibble.
      The jellyfish in the ocean go wibble, wobble, wibble,
      All Day Long ...

      Con sứa trong đại dương bơi “wibble, wobble, wibble”

      Wibble, wobble, wibble,
      Wibble, wobble, wibble.

      Con sứa trong đại dương bơi “wibble, wobble, wibble”

      Cả ngày dài...

      The clams in the ocean go open and shut
      Open and shut
      Open and shut
      The clams in the ocean go open and shut
      All day long…

      Mở ra rồi đóng lại, mở ra rồi đóng lại (Nguồn: Medium)

      Con trai trong đại dương mở ra rồi đóng lại

      Mở ra rồi đóng lại

      Mở ra rồi đóng lại

      Con trai trong đại dương mở ra rồi đóng lại

      Cả ngày dài...


      The seahorse in the ocean rocks back and forth
      Back and forth
      Back and forth
      The seahorse in the ocean rocks back and forth
      All day long…

      Con cá ngựa trong đại dương cưỡi lùi rồi tiến

      Lùi rồi tiến

      Lùi rồi tiến

      Con cá ngựa trong đại dương cưỡi lùi rồi tiến

      Cả ngày dài…

      Quả là một bài hát dễ thương phải không nào? Bạn hãy ghi chú lại những từ vựng trong bài để ôn tập thật kỹ nhé!

      Hành trình khám phá thủy cung đến đây là kết thúc. Mong rằng những từ vựng tiếng Anh về sinh vật biển trên đây sẽ giúp ích cho bạn trong công cuộc học tiếng Anh của mình. Đừng quên thường xuyên ôn lại và áp dụng những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để nhớ từ lâu hơn nhé!

      Kim Xuân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học tiếng Anh cho người đi làm với 6 cụm từ và thành ngữ thông dụng

      06/02/2020

      Một trong những cách học tiếng Anh cho người đi làm là học qua Idioms. Đọc ngay 6 thành ngữ thông ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 9 trung tâm Anh ngữ có học phí rẻ nhất TP.HCM

      06/06/2023

      Việc tìm kiếm trung tâm Anh ngữ uy tín, chất lượng tốt tại TP.HCM là không dễ. Vậy đâu là nơi dạy ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...