Muôn màu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Muôn màu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      Muôn màu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      Cập nhật lúc 22/06/2021 10:24
      Tiếng Anh có khá nhiều thành ngữ về màu sắc. Thú vị hơn là màu sắc trong thành ngữ tiếng Anh biến hóa khôn lường, “xanh” không chỉ là xanh và “đỏ” không chỉ là đỏ. Cùng Edu2Review khám phá nào.

      Cũng như tiếng Việt, một số từ tiếng Anh khi kết hợp với với các từ khác sẽ cho ra một nghĩa hoàn toàn mới. Các bạn hãy xem những từ ngữ về màu sắc khi kết hợp với các từ khác trong một thành ngữ tiếng Anh sẽ tạo ra nghĩa gì nhé!


      Black

      • In black and white: Trắng đen rõ ràng
      • Black sheep: Người có việc làm không được gia đình ủng hộ.
      • In the black: Giàu có, ăn nên làm ra.
      • The black market: Thị trường chợ đen.
      • Black mood: Tâm trạng không tốt.
      black sheep
      I'm the black sheep of my family


      White

      • As white as street/ghost: Trắng bệch, xanh như tàu lá.
      • A white-collar worker/job: Nhân viên/công việc văn phòng.
      • A white lie: Lời nói dối vô hại.
      • White-livered: Nhát gan.
      as white as ghost

      As white as ghost

      Red

      • To be in the red: Rơi vào cảnh nợ nần.
      • To be shown the red card: Bị sa thải, bị đuổi ra (trong bóng đá).
      • To see the red light: Cảm thấy nguy hiểm.
      • A red letter day: Ngày quan trọng, ngày đáng nhớ.
      • To catch someone red-handed: Bắt quả tang.


      to be shown the red card

      To be shown the red card


      Blue

      • To appear/happen out of the blue: Bất ngờ, ngoài ý muốn.
      • Till one is blue in the face: Nói hết lời.
      • A blue-eyed boy: Đứa con cưng.
      • A blue-collar worker/job: Lao động chân tay.
      • Blue blood: Dòng giống hoàng tộc.

      A blue-eyed boy

      A blue-eyed boy

      Green

      • Grass is always greener on the other side: Đứng núi này trông núi nọ.
      • Green with envy: Tái đi vì ghen.
      • Be green: Còn non nớt.
      • Have green fingers: Có tay làm vườn.
      have green fingers

      Have green fingers


      Golden

      • A golden key can open any door: Có tiền mua tiên cũng được.
      • A golden boy: Chàng trai vàng (trong lĩnh vực thể thao).
      • A golden opportunity: Cơ hội ngàn vàng.
      • A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng”
      • Golden handcuffs: Chiếc khóa tay vàng.

      golden handcuffs
      Golden handcuffs

      Brown

      • To be browned off: Chán ngấy, tức giận.
      • Brown as a berry: Màu nâu, sạm nắng (nói về màu da).
      • Do it up brown: Chu toàn một việc gì đó.

      as brown as berry
      As brown as berry

      Với các thành ngữ tiếng Anh về màu sắc trên, bạn có thể vận dụng để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày nhé.

      Thúy Duy (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      7 quy tắc “kim cương” khi học tiếng Anh giao tiếp

      20/06/2021

      Học giao tiếp không phải chỉ có nói, nói và nói suốt ngày mà còn có 7 quy tắc bạn nhất định phải ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Giỏi tiếng Anh với chương trình trả góp 0% lãi suất chỉ có tại StudyNow Ontario

      14/11/2022

      StudyNow Ontario phối hợp cùng Edu2Review triển khai chương trình đăng ký khóa học tiếng Anh trả ...