Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch: “bắt bài” các câu nhân viên sân bay hay nói | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch: “bắt bài” các câu nhân viên sân bay hay nói

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Ngoài những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch, bạn còn cần biết những điều mà nhân viên sân bay hay nói sau đây để tránh “như vịt nghe sấm” dẫn đến một số trường hợp “dở khóc dở cười”.

      Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch ( Nguồn: LYS Travel)

      Hè đến rồi, bạn đang có một dự định hoành tráng cho chuyến du lịch nước ngoài của mình? Bạn có đủ tự tin sẽ giao tiếp lưu loát trong mọi tình huống? Edu2Review nghĩ rằng nếu bạn chỉ kịp trau dồi những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch thôi thì vẫn chưa đủ.

      Chuyện gì sẽ xảy ra nếu như bạn chẳng hiểu được nội dung mà nhân viên sân bay thông báo về chuyến bay của mình? Cùng Edu2Review ghi chú lại những câu nói hay gặp tại sân bay qua bài viết sau đây để tự tin ứng xử trong mọi hoàn cảnh.

      Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Những câu hay được hỏi tại sân bay

      Do you have your booking reference? Your passport and ticket, please.

      Anh/chị có mã số đặt vé không? Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay

      Where are you flying to?

      Anh/chị bay đi đâu?

      Has anyone had access to your bags in the meantime?

      Có ai khác cũng tiếp cận túi của anh, chị không?

      Did you pack your bags yourself?

      Anh/chị tự đóng đồ lấy à?

      Do you have liquids or sharp objects in your hand baggage?

      Anh/chị có chất lỏng hay đồ vật nhọn trong hành lý xách tay không?

      How many bags are you checking in?

      Anh/chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?

      Could I see your hand baggage, please?

      Tôi có thể xem hành lý xách tay của anh/chị được không?

      There's an excess baggage charge of …

      Hành lý quá cân sẽ bị tính cước … 30 bảng

      Would you like a window or an aisle seat?

      Anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?

      Are you carrying any liquids?

      Anh/chị có mang theo chất lỏng không?

      Could you take off your coat/ shoes/ belt, please?

      Anh/chị có thể vui lòng cởi áo khoác/giày/thắt lưng được không?

      Could you put any metallic objects into the tray, please?

      Đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay

      Please empty your pockets

      Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra

      Please take your laptop out of its case. I'm afraid you can't take that through

      Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi. Tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được

      What's the flight number?

      Số hiệu chuyến bay là gì?

      Last call for passenger A travelling to ___ , please proceed immediately to Gate number ___.

      Đây là lần gọi cuối cùng hành khách A bay tới ___, đề nghị tới ngay Cổng số ___.

      The flight's been delayed

      Chuyến bay đã bị hoãn

      The flight's been cancelled

      Chuyến bay đã bị hủy

      We'd like to apologise for the delay

      Chúng tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn

      Could I see your passport and boarding card, please?

      Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay của anh/chị được không?

      Những câu tiếng Anh hay được hỏi tại sân bay (Nguồn: Vé máy bay)

      Những câu tiếng Anh hay được hỏi tại sân bay (Nguồn: Vé máy bay)

      Những câu tiếp viên hàng không hay hỏi hành khách

      What's your seat number?

      Số ghế của quý khách là bao nhiêu?

      Could you please put that in the overhead locker?

      Xin quý hành khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu

      Please turn off your mobile phones and electronic devices

      Xin quý hành khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác

      Please pay attention to this short safety demonstration

      Xin quý hành khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay

      The captain has turned off/ switch on the Fasten Seatbelt sign

      Phi hành trưởng đã tắt/ bật tín hiệu thắt dây an toàn

      How long does the flight take?

      Chuyến bay đi hết bao lâu?

      Would you like any food or refreshments?

      Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hay đồ ăn nhẹ không?

      We'll be landing in about fifteen minutes

      Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa

      The local time is ___ p.m.

      Giờ địa phương bây giờ là ___ chiều

      Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position

      Xin quý hành khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng

      Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại sân bay (Nguồn: YouTube)

      Những từ vựng quan trọng khác cần chú ý

      Short stay car park: Bãi đỗ xe nhanh

      Long stay car park: Bãi đỗ xe nhiều giờ

      Arrivals: Khu đến

      Departures: Khu đi

      Domestic flights: Các chuyến bay nội địa

      International departures: Các chuyến khởi hành đi quốc tế

      International check-in: Quầy làm thủ tục bay quốc tế

      Toilets : Nhà vệ sinh

      Information: Quầy thông tin

      Ticket offices: Quầy bán vé

      Lockers: Tủ khóa

      Payphones: Điện thoại tự động

      Restaurant: Nhà hàng

      Những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi máy bay (Nguồn: YouTube)

      Gates: cổng

      Tax free shopping/ Duty free shopping: Khu mua hàng miễn thuế

      Transfers: Quá cảnh

      Flight connections : Kết nối chuyến bay

      Baggage reclaim: Nơi nhận hành lý

      Passport control: Kiểm tra hộ chiếu

      Customs: Hải quan

      Taxis: Taxi

      Car hire: Cho thuê ô tô

      Departures board: Bảng giờ đi

      Check-in open: Bắt đầu làm thủ tục

      Go to: Đi đến

      Delayed : Hoãn

      Cancelled: Hủy

      Now boarding: Đang cho hành khách lên máy bay

      Last call: Lượt gọi cuối

      Gate closing: Đang đóng cổng

      Gate closed : Đã đóng cổng

      Departed: Đã xuất phát

      Arrivals board: Bảng giờ đến

      Expected: Dự kiến đến lúc

      Landed : Hạ cánh lúc

      Check-in closes 40 minutes before departure: Ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát

      Hãy bỏ túi ngay những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch trên, bạn nhé. Đừng vì một vài sai lầm không đáng có tại sân bay làm ảnh hưởng tới chuyến đi chơi của bạn. Chúc các bạn có một chuyến du lịch trọn vẹn niềm vui!

      Mai Trâm (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Đừng bỏ lỡ những mẫu câu tiếng Anh du lịch cơ bản

      06/02/2020

      Dân "phượt" thì phải biết ngay những mẫu câu tiếng Anh du lịch cơ bản sau đây. Cùng Edu2Review ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Mẹo hay khi đi du lịch nước ngoài, giao tiếp tiếng Anh là chuyện nhỏ

      06/02/2020

      Tuổi trẻ là phải dám ước mơ giám thực hiện. Bạn khao khát đi du lịch nước ngoài nhưng gặp một vấn ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...