Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch ( Nguồn: LYS Travel)
Hè đến rồi, bạn đang có một dự định hoành tráng cho chuyến du lịch nước ngoài của mình? Bạn có đủ tự tin sẽ giao tiếp lưu loát trong mọi tình huống? Edu2Review nghĩ rằng nếu bạn chỉ kịp trau dồi những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch thôi thì vẫn chưa đủ.
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu như bạn chẳng hiểu được nội dung mà nhân viên sân bay thông báo về chuyến bay của mình? Cùng Edu2Review ghi chú lại những câu nói hay gặp tại sân bay qua bài viết sau đây để tự tin ứng xử trong mọi hoàn cảnh.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Những câu hay được hỏi tại sân bay
Do you have your booking reference? Your passport and ticket, please. |
Anh/chị có mã số đặt vé không? Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay |
Where are you flying to? |
Anh/chị bay đi đâu? |
Has anyone had access to your bags in the meantime? |
Có ai khác cũng tiếp cận túi của anh, chị không? |
Did you pack your bags yourself? |
Anh/chị tự đóng đồ lấy à? |
Do you have liquids or sharp objects in your hand baggage? |
Anh/chị có chất lỏng hay đồ vật nhọn trong hành lý xách tay không? |
How many bags are you checking in? |
Anh/chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý? |
Could I see your hand baggage, please? |
Tôi có thể xem hành lý xách tay của anh/chị được không? |
There's an excess baggage charge of … |
Hành lý quá cân sẽ bị tính cước … 30 bảng |
Would you like a window or an aisle seat? |
Anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi? |
Are you carrying any liquids? |
Anh/chị có mang theo chất lỏng không? |
Could you take off your coat/ shoes/ belt, please? |
Anh/chị có thể vui lòng cởi áo khoác/giày/thắt lưng được không? |
Could you put any metallic objects into the tray, please? |
Đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay |
Please empty your pockets |
Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra |
Please take your laptop out of its case. I'm afraid you can't take that through |
Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi. Tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được |
What's the flight number? |
Số hiệu chuyến bay là gì? |
Last call for passenger A travelling to ___ , please proceed immediately to Gate number ___. |
Đây là lần gọi cuối cùng hành khách A bay tới ___, đề nghị tới ngay Cổng số ___. |
The flight's been delayed |
Chuyến bay đã bị hoãn |
The flight's been cancelled |
Chuyến bay đã bị hủy |
We'd like to apologise for the delay |
Chúng tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn |
Could I see your passport and boarding card, please? |
Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay của anh/chị được không? |
Những câu tiếng Anh hay được hỏi tại sân bay (Nguồn: Vé máy bay)
Những câu tiếp viên hàng không hay hỏi hành khách
What's your seat number? |
Số ghế của quý khách là bao nhiêu? |
Could you please put that in the overhead locker? |
Xin quý hành khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu |
Please turn off your mobile phones and electronic devices |
Xin quý hành khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác |
Please pay attention to this short safety demonstration |
Xin quý hành khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay |
The captain has turned off/ switch on the Fasten Seatbelt sign |
Phi hành trưởng đã tắt/ bật tín hiệu thắt dây an toàn |
How long does the flight take? |
Chuyến bay đi hết bao lâu? |
Would you like any food or refreshments? |
Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hay đồ ăn nhẹ không? |
We'll be landing in about fifteen minutes |
Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa |
The local time is ___ p.m. |
Giờ địa phương bây giờ là ___ chiều |
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position |
Xin quý hành khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng |
Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng tại sân bay (Nguồn: YouTube)
Những từ vựng quan trọng khác cần chú ý
Short stay car park: Bãi đỗ xe nhanh
Long stay car park: Bãi đỗ xe nhiều giờ
Arrivals: Khu đến
Departures: Khu đi
Domestic flights: Các chuyến bay nội địa
International departures: Các chuyến khởi hành đi quốc tế
International check-in: Quầy làm thủ tục bay quốc tế
Toilets : Nhà vệ sinh
Information: Quầy thông tin
Ticket offices: Quầy bán vé
Lockers: Tủ khóa
Payphones: Điện thoại tự động
Restaurant: Nhà hàng
Những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi máy bay (Nguồn: YouTube)
Gates: cổng
Tax free shopping/ Duty free shopping: Khu mua hàng miễn thuế
Transfers: Quá cảnh
Flight connections : Kết nối chuyến bay
Baggage reclaim: Nơi nhận hành lý
Passport control: Kiểm tra hộ chiếu
Customs: Hải quan
Taxis: Taxi
Car hire: Cho thuê ô tô
Departures board: Bảng giờ đi
Check-in open: Bắt đầu làm thủ tục
Go to: Đi đến
Delayed : Hoãn
Cancelled: Hủy
Now boarding: Đang cho hành khách lên máy bay
Last call: Lượt gọi cuối
Gate closing: Đang đóng cổng
Gate closed : Đã đóng cổng
Departed: Đã xuất phát
Arrivals board: Bảng giờ đến
Expected: Dự kiến đến lúc
Landed : Hạ cánh lúc
Check-in closes 40 minutes before departure: Ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát
Hãy bỏ túi ngay những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch trên, bạn nhé. Đừng vì một vài sai lầm không đáng có tại sân bay làm ảnh hưởng tới chuyến đi chơi của bạn. Chúc các bạn có một chuyến du lịch trọn vẹn niềm vui!
Mai Trâm (tổng hợp)