100 từ vựng tiếng Anh về các loài động vật | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      100 từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

      100 từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Từ là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ, mỗi ngày học một số từ mới nhất định sẽ giúp bạn cải thiện kĩ năng ngoại ngữ hơn. Hãy cùng Edu2Review tham khảo 100 từ vựng tiếng Anh về các loài động vật nhé.

      Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật dễ học (Nguồn: SHEC)

      Các nhà ngôn ngữ đã chứng minh, mỗi ngày học một số lượng từ mới nhất định sẽ dần giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tuy nhiên chúng ta cũng nên tránh học nhồi nhét, học phù hợp với năng lực của bản thân. Edu2Review gửi đến bạn đọc bài viết dưới đây về những từ vựng tiếng Anh vể các loài động vật phổ biến nhất và các phương pháp ghi nhớ từ một cách hiệu quả nhất.

      Mỗi ngày bạn có thể chia nhỏ ra học từ 5 đến 10 từ tùy thuộc vào khả năng và quỹ thời gian của mình, tránh việc so sánh với người khác làm giảm động lực học tập của mình. Nào, hãy cùng Edu2Review học những từ vựng tiếng Anh về các loài động vật.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1. 100 từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

      1. Abalone: bào ngư

      2. Aligator: cá sấu nam mỹ

      3. Anteater: thú ăn kiến

      4. Armadillo: con ta tu

      5. Ass: con lừa

      6. Baboon: khỉ đầu chó

      7. Bat: con dơi

      8. Beaver: hải ly

      9. Beetle: bọ cánh cứng

      10. Blackbird: con sáo

      11. Boar: lợn rừng

      12. Buck: nai đực

      13. Bumble-bee: ong nghệ

      14. Bunny: con thỏ (tiếng lóng)

      15. Butter-fly: bươm bướm

      16. Camel: lạc đà

      17. Canary: chim vàng anh

      18. Carp: con cá chép

      19. Caterpillar: sâu bướm

      20. Centipede: con rết

      21. Chameleon: tắc kè hoa

      22. Chamois: sơn dương

      23. Chihuahua: chó nhỏ có lông mươt

      24. Chimpanzee: con tinh tinh

      25. Chipmunk: sóc chuột

      26. Cicada: con ve sầu

      27. Cobra: rắn hổ mang

      28. Cock roach: con gián

      29. Cockatoo: vẹt mào

      30. Crab: con cua

      31. Crane: con sếu

      32. Cricket: con dế

      33. Crocodile: con cá sấu

      34. Dachshund: chó chồn

      35. Dalmatian: chó đốm

      36. Donkey: con lừa

      37. Dove, pigeon: bồ câu

      38. Dragon- fly: chuồn chuồn

      39. Dromedary: lạc đà 1 bướu

      40. Duck: vịt

      41. Eagle: chim đại bàng

      42. Eel: con lươn

      43. Elephant: con voi

      44. Falcon: chim Ưng

      45. Fawn: nai ,hươu nhỏ

      46. Fiddler crab: con cáy

      47. Fire- fly: đom đóm

      48. Flea: bọ chét

      49. Fly: con ruồi

      50. Foal: ngựa con

      Từ vựng về các loài động vật gần gũi và dễ học (Nguồn: Keele)

      51. Fox: con cáo

      52. Frog: con ếch

      53. Gannet: chim ó biển

      54. Gecko: tắc kè

      55. Gerbil: chuột nhảy

      56. Gibbon: con vượn

      57. Giraffe: con hươu cao cổ

      58. Goat: con dê

      59. Gopher: chuột túi, chuột vàng hay rùa đất

      60. Grasshopper: châu chấu nhỏ

      61. Greyhound: chó săn thỏ

      62. Hare: thỏ rừng

      63. Hawk: diều hâu

      64. Hedgehog: con nhím (ăn sâu bọ)

      65. Heron: con diệc

      66. Hind: hươu cái

      67. Hippopotamus: hà mã

      68. Horseshoe crab: con Sam

      69. Hound: chó săn

      70. HummingBird: chim ruồi

      71. Hyena: linh cẫu

      72. Iguana: kỳ nhông, kỳ đà

      73. Insect: côn trùng

      74. Jellyfish: con sứa

      75. Kingfisher: chim bói cá

      76. Lady bird: bọ rùa

      77. Lamp: cừu non

      78. Lemur: vượn cáo

      79. Leopard: con báo

      80. Lion: sư tử

      81. Llama: lạc đà ko bướu

      82. Locust: cào cào

      83. Lopster: tôm hùm

      84. Louse: cháy rân

      85. Mantis: bọ ngựa

      86. Mosquito: muỗi

      87. Moth: bướm đêm ,sâu bướm

      88. Mule: con la

      89. Mussel: con trai

      90. Nightingale: chim sơn ca

      91. Octopus: con bạch tuột

      92. Orangutan: đười ươi

      93. Ostrich: đà điểu

      94. Otter: rái cá

      95. Owl: con cú

      96. Panda: gấu trúc

      97. Pangolin: con tê tê

      98. Papakeet: vẹt đuôi dài

      99. Parrot: vẹt thường

      100. Peacock: con công

      Mỗi ngày học một số từ vựng nhất định sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngoại ngữ (Nguồn: Unsplash)

      2. Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

      Chắc hẳn bạn đã rất nhiều lần ngán ngẩm khi học mãi cũng thể nhớ được một từ đơn giản. Vậy tại sao không tham khảo 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh của Edu2Review dưới đây nhỉ.

      1. Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ, bạn chọn nhóm từ liên quan đến động vật, giao thông, du lịch, sở thích... Bạn có thể thực hiện bước này với những từ mới bạn nhiều lần bắt gặp khi đọc, khi nghe.

      2. Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Đây là một ý tưởng có từ lâu, nhưng vẫn tỏ ra rất hiệu quả để nhớ từ vựng. Ví dụ, bạn học từ cat (con mèo) thì hãy gắn liền nó với 1 chú méo dễ thương mà bạn gặp…

      3. Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Anh. Không chỉ để ghi các từ vựng thường gặp, bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn để nhớ được rằng từ đó dùng như thế nào. Và nên ghi phiên âm để tránh việc quên cách phát âm nhé.

      4. Khi học 1 từ vựng mới hãy học luôn cả những từ vựng liên quan. Ví dụ, nếu bạn tìm thấy từ “cat”, bạn nên nhớ thêm những từ như “animal”, “pet” hoặc “fluffy”…

      5. Không quên học những từ có cùng từ gốc. Tiếng Anh thường có các nhóm từ liên quan đến nhau.

      6. Sử dụng từ mới. Bạn không nên ghi các từ, cụm từ mới rồi để nguyên trong sổ mà hãy sử dụng đến chúng. Cách mà nhiều chuyên gia ngôn ngữ khuyên dùng đó là: (1) bạn phải nghe phát âm chuẩn của từ vựng đó; (2) Phát âm lại từ vựng bạn đang học một cách rõ ràng, chính xác; (3) Bạn nên đặt một câu với từ mới đó rồi đọc câu bạn vừa viết lên và tập cho đến khi bạn không còn cần nhìn vào sổ; (4) Cứ thế, hãy làm như vậy với các từ liên quan đến từ mới chính mà bạn đang học.

      7. Sau khi học xong hãy ôn lại từ mới bạn vừa học một cách thường xuyên. Khi bạn đã làm xong những bước trên, nếu bạn không ôn lại từ mới bạn vừa học, việc học trên sẽ chẳng có ý nghĩa nào cả, bạn sẽ quên sạch. Ôn lại từ mới vừa học sẽ giúp bạn ghi nhớ rất lâu. Có nhiều cách để ôn lại như: đọc lại trong sổ đã ghi, áp dụng vào thực tế, dán chúng lên tường và nghe chúng thật nhiều lần…

      Luyện tập mỗi ngày là chìa khóa thành công (Nguồn: Kenh14)

      Edu2Review hy vọng với những chia sẻ trên, bạn đọc sẽ có thêm nguồn tài liệu tham khảo để ngày một nâng cao trình độ Anh ngữ của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tri thức!

      Kim Ngân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Nâng cao khả năng giao tiếp với bộ từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề máy tính

      06/02/2020

      Máy tính đã và đang trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực trong mọi hoạt động của đời sống xã hội. Vì ...

      Tiếng anh trẻ em

      Giúp bé học tiếng Anh: 5 tuyệt chiêu học từ vựng không thể bỏ qua!

      06/02/2020

      Học tiếng Anh không dễ! Tuy nhiên, trẻ có độ tuổi từ 1 đến 5 có khả năng hấp thụ và phát triển ...

      Tiếng anh giao tiếp

      7 mẹo học từ vựng tiếng Anh nhanh nhất

      06/02/2020

      Bạn đang gặp khó khăn với việc phải học rất nhiều từ vựng tiếng Anh. Việc này khiến bạn chán nản ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...