Từ vựng tiếng Anh công sở (Nguồn: Aone)
Trong thời buổi toàn cầu hóa như hiện nay, tiếng Anh đã trở thành một phần không thể thiếu trong hầu hết mọi ngữ cảnh giao tiếp. Đặc biệt, trong môi trường công sở, do thói quen hoặc do tác động của yếu tố hội nhập, người ta thường dùng kèm một số từ vựng tiếng Anh văn phòng để phần nào thể hiện tính chuyên nghiệp hơn. Đừng để bản thân bị tụt hậu bằng cách học ngay những từ vựng tiếng Anh công sở dưới đây nhé!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng
1. Sticky note : Giấy ghi chú
2. Pencil sharpener : Gọt bút chì
3. Paper clip : Kẹp giấy
4. Calculator : Máy tính cầm tay
5. Stapler : Cái dập ghim
6. Envelope : Phong bì
7. Rolodex : Hộp đựng danh thiếp
8. Printer : Máy in
9. File cabinet : Tủ đựng tài liệu
10. File folder : Tập hồ sơ
11. Staple remover : Cái gỡ ghim giấy
12. Calendar: Lịch
13. Photocopier: Máy phô tô
14. Desk: Bàn làm việc
15. Bookcase: Tủ sách
Văn phòng phẩm là những thứ rất quen thuộc trong môi trường công sở (Nguồn: brokeassstuart.com)
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí, chức vụ
16. CEO (Chief Executive Officer) : Tổng Giám đốc
17. Manager: Quản lý
18. Director : Giám đốc
19. Deputy/ Vice director: Phó Giám đốc
20. The board of directors : Hội đồng quản trị
21. Executive: Thành viên ban quản trị
22. Founder: Người sáng lập
23. Head of department: Trưởng phòng
24. Deputy of department: Phó trưởng phòng
25. Supervisor: Người giám sát
26. Representative: Người đại diện
27. Secterary: Thư kí
28. Associate, Colleague, Co-worker: Đồng nghiệp
29. Employee: Nhân viên
30. Trainee: Thực tập sinh
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty (Nguồn: beta.ndh)
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban
31. Accounting department : Phòng Kế toán
32. Administration department: Phòng Hành chính
33. Financial department : Phòng Tài chính
34. Personnel department/ Human Resources department (HR) : Phòng Nhân sự
35. Purchasing department : Phòng Mua sắm vật tư
36. Research & Development department : Phòng Nghiên cứu và Phát triển
37. Sales department : Phòng kinh doanh
38. Shipping department : Phòng Vận chuyển
39. Customer Service department: Phòng Chăm sóc khách hàng
40. Information Technology department: Phòng Công nghệ thông tin
41. Marketing department: Phòng Marketing, Phòng Tiếp thị
42. Pulic Relations department: Phòng Quan hệ công chúng
43. Product Development Department : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm
44. International Payment Departmrnt : Phòng Thanh toán Quốc tế
45. Local Payment Department : Phòng Thanh toán trong nước
Từ vựng về các phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh (Nguồn: Youtube)
Trên đây là những từ vựng thường dùng trong môi trường công sở. Với những “bí kíp” này, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp, cũng như giúp ích cho công tác soạn thảo, trao đổi với các đối tác nước ngoài.
Mỹ Diệp tổng hợp
Nguồn: geography.vnu, langmaster