Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Nguồn: HV NN)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã luôn phấn đấu trở thành Đại học tự chủ, đa ngành, đa phân hiệu theo mô hình của đại học nghiên cứu tiên tiến trong khu vực;trung tâm xuất sắc của quốc gia, khu vực về đổi mới sáng tạo trong đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tri thức và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Phương thức tuyển sinh
Trong đợt tuyển sinh 2018, trường sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia 2018 (chiếm 70% chỉ tiêu, điều kiện: 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm)
-
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT lớp 12 (Chiếm 20% chỉ tiêu, điều kiện: điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm)
-
Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2018 với 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (trừ môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển có tiếng Anh và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chiếm 10% chỉ tiêu, điều kiện: tổng 2 môn xét tuyển trừ tiếng Anh đạt tối thiểu 12 điểm, chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên/ TOEFL iBT từ 60 trở lên/ TOEFL từ 133 trở lên, TOEFL ITP từ 450 trở lên)
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG để xét tuyển (nguồn: Youtube)
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
TT (1) |
Mã trường (2) |
Mã ngành (3) |
Tên ngành (4) |
Chỉ tiêu |
|
Tổ hợp xét tuyển |
|||||
1 |
HVN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
90 |
A00; A01; B00; D01 |
2 |
HVN |
7620105 |
Chăn nuôi |
600 |
A00; A01; B00; D01 |
3 |
HVN |
7340102 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
60 |
A00; A01; D01; B00 |
4 |
HVN |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
60 |
A00; A01; B00; D01 |
5 |
HVN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
90 |
A00; A01; B00; D01 |
6 |
HVN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
420 |
A00; A01; B00; D08 |
7 |
HVN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
A00; A01; D01; C01 |
8 |
HVN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
400 |
A00; A01; B00; D01 |
9 |
HVN |
7340301 |
Kế toán |
510 |
A00; A01; D01; C01 |
10 |
HVN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
280 |
A00; A01; B00; D01 |
11 |
HVN |
7620103 |
Khoa học đất |
40 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
HVN |
7440301 |
Khoa học môi trường |
360 |
A00; A01; B00; D01 |
13 |
HVN |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
30 |
A00; A01; B00; D01 |
14 |
HVN |
7310101 |
Kinh tế |
630 |
A00; A01; B00; D01 |
15 |
HVN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
160 |
A00; D07; B00; D01 |
16 |
HVN |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
A00; A01; D01; C01 |
17 | HVN | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 30 | A00, A01, D01, C01 |
18 |
HVN |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
150 |
A00; A01; D01; C01 |
19 |
HVN |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
30 |
A00; A01; B00; D01 |
20 |
HVN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
D01; A01; D07; D08 |
21 |
HVN |
7620101 |
Nông nghiệp |
60 |
A00; A01; B00; D01 |
22 |
HVN |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
70 |
A00; A01; B00; D01 |
23 |
HVN |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
70 |
A00; A01; B00; D01 |
24 |
HVN |
7850103 |
Quản lý đất đai |
530 |
A00; A01; B00; D01 |
25 |
HVN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
A00; A01; B00; D01 |
26 |
HVN |
7140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
50 |
A00; A01; B00; D01 |
27 |
HVN |
7640101 |
Thú y |
1050 |
A00; A01; B00; D01 |
28 |
HVN |
7310301 |
Xã hội học |
180 |
A00; A01; C00; D01 |
29 |
HVN |
7620111 |
Khoa học cây trồng tiên tiến |
60 |
A00, A01, B00, D01 |
Ngoài ra, trường còn có 1 số ngành đào tạo tuyển thẳng theo quy định xét tuyển thẳng của nhà trường.
Edu2Review tổng hợp