Tổng quan chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ CPI | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Tổng quan chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ CPI

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Du học Philippines tại trường Anh ngữ CPI là lựa chọn thông minh bởi chất lượng mà trường đem lại. Bên cạnh đó, biết được chi phí học tại trường sẽ giúp bạn có sự lựa chọn an tâm hơn.

      Toàn cảnh trường Anh ngữ CPI (Ảnh: PhilEnglish)

      Trường Anh ngữ CPI được xây dựng và tọa lạc tại thành phố nữ hoàng Cebu. Với cơ sở vật chất hiện đại, khang trang cùng với các khóa học đảm bảo chất lượng đã tạo nên thước đo để học viên tin cậy và đăng kí học tập tại đây khi quyết định du học Philippines.

      Để chuẩn bị cho chuyến du học đạt chất lượng và cải thiện trình độ Anh ngữ một cách tốt nhất, việc tiếp theo bạn cần tìm hiểu là chi phí du học tại Philippines. Khi bạn có thông tin đầy đủ về học phí, chi phí sinh hoạt tại trường CPI thì bạn sẽ có sự chuẩn bị thật chu đáo.

      1. Học phí và kí túc xá (USD)

      Trường Anh ngữ CPI có rất nhiều khóa học khác nhau, tùy vào từng khóa học và độ dài của chúng thì sẽ có mức học phí khác nhau mà bạn phải đóng. Bạn hãy xác định và lựa chọn khóa học nào thực sự cần thiết đối với bạn để vừa cải thiện trình độ vừa tiết kiệm chi phí.

      CPI có nhiều loại phòng kí túc xá khác nhau được trang bị đầy đủ tiện nghi cho học viên (Ảnh: PhilEnglish)CPI có nhiều loại phòng kí túc xá khác nhau được trang bị đầy đủ tiện nghi cho học viên (Ảnh: PhilEnglish)

      Bên cạnh đó, các loại phòng kí túc xá cũng sẽ có mức phí khác nhau. CPI là trường chú trọng đến cơ sở vật chất đem lại trải nghiệm thật tốt cho học viên, vì vậy, trường có nhiều loại phòng tạo nên nhiều sự lựa chọn cho học viên tại đây.

      General English

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      1,900

      3,800

      5,700

      7,600

      9,500

      11,400

      Phòng đôi (Superior)

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng đôi (Deluxe)

      1,540

      3,080

      4,620

      6,160

      7,700

      9,240

      Phòng ba (Deluxe)

      1,420

      2,840

      4,260

      5,680

      7,100

      8,520

      Phòng bốn (Standard)

      1,300

      2,600

      3,900

      5,200

      6,500

      7,800

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      2,000

      4,000

      6,000

      8,000

      10,000

      12,000

      Phòng đôi (Excutive A)

      1,660

      3,320

      4,980

      6,640

      8,300

      9,960

      Phòng đôi (Excutive B)

      1,640

      3,280

      4,920

      6,560

      8,200

      9,840

      Phòng ba (Superior)

      1,480

      2,960

      4,440

      5,920

      7,400

      8,880

      Phòng bốn (Superior)

      1,420

      2,840

      4,260

      5,680

      7,100

      8,520

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      1,300

      2,600

      3,900

      5,200

      6,500

      7,800

      Intensive English/ General Business

      General - IELTS/ TOEIC/ TOEFL

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      2,000

      4,000

      6,000

      8,000

      10,000

      12,000

      Phòng đôi (Superior)

      1,700

      3,400

      5,100

      6,800

      8,500

      10,200

      Phòng đôi (Deluxe)

      1,640

      3,280

      4,920

      6,560

      8,200

      9,840

      Phòng ba (Deluxe)

      1,520

      3,040

      4,560

      6,080

      7,600

      9,120

      Phòng bốn (Standard)

      1,400

      2,800

      4,200

      5,600

      7,000

      8,400

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      2,100

      4,200

      6,300

      8,400

      10,500

      12,600

      Phòng đôi (Excutive A)

      1,760

      3,520

      5,280

      7,040

      8,800

      10,560

      Phòng đôi (Excutive B)

      1,740

      3,480

      5,220

      6,960

      8,700

      10,440

      Phòng ba (Superior)

      1,580

      3,160

      4,740

      6,320

      7,900

      9,480

      Phòng bốn (Superior)

      1,520

      3,040

      4,560

      6,080

      7,600

      9,120

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      1,400

      2,800

      4,200

      5,600

      7,000

      8,400

      Intensive - IELTS/ TOEIC/ TOEFL

      IELTS Guarantee (12 Tuần)

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      2,050

      4,100

      6,150

      8,200

      10,250

      12,300

      Phòng đôi (Superior)

      1,750

      3,500

      5,250

      7,000

      8,750

      10,500

      Phòng đôi (Deluxe)

      1,690

      3,380

      5,070

      6,760

      8,450

      10,140

      Phòng ba (Deluxe)

      1,570

      3,140

      4,710

      6,280

      7,850

      9,420

      Phòng bốn (Standard)

      1,450

      2,900

      4,350

      5,800

      7,250

      8,700

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      2,150

      4,300

      6,450

      8,600

      10,750

      12,900

      Phòng đôi (Excutive A)

      1,810

      3,620

      5,430

      7,240

      9,050

      10,860

      Phòng đôi (Excutive B)

      1,790

      3,580

      5,370

      7,160

      8,950

      10,740

      Phòng ba (Superior)

      1,630

      3,260

      4,890

      6,520

      8,150

      9,780

      Phòng bốn (Superior)

      1,570

      3,140

      4,710

      6,280

      7,850

      9,420

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      1,450

      2,900

      4,350

      5,800

      7,250

      8,700

      Preparatory - IELTS/ TOEIC/ TOEFL

      Business Bridge

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      1,950

      3,900

      5,850

      7,800

      9,750

      11,700

      Phòng đôi (Superior)

      1,650

      3,300

      4,950

      6,600

      8,250

      9,900

      Phòng đôi (Deluxe)

      1,590

      3,180

      4,770

      6,360

      7,950

      9,540

      Phòng ba (Deluxe)

      1,470

      2,940

      4,410

      5,880

      7,350

      8,820

      Phòng bốn (Standard)

      1,350

      2,700

      4,050

      5,400

      6,750

      8,100

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      2,050

      4,100

      6,150

      8,200

      10,250

      12,300

      Phòng đôi (Excutive A)

      1,710

      3,420

      5,130

      6,840

      8,550

      10,260

      Phòng đôi (Excutive B)

      1,690

      3,380

      5,070

      6,760

      8,450

      10,140

      Phòng ba (Superior)

      1,530

      3,060

      4,590

      6,120

      7,650

      9,180

      Phòng bốn (Superior)

      1,470

      2,940

      4,410

      5,880

      7,350

      8,820

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      1,350

      2,700

      4,050

      5,400

      6,750

      8,100

      RAPID 30/60

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      Rapid 30 - 1 tuần

      Rapid 60 - 2 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      760

      1,215

      Phòng đôi (Superior)

      647

      1,035

      Phòng đôi (Deluxe)

      625

      999

      Phòng ba (Deluxe)

      580

      927

      Phòng bốn (Standard)

      535

      855

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      Rapid 30 - 1 tuần

      Rapid 60 - 2 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      797

      1,275

      Phòng đôi (Excutive A)

      670

      1,071

      Phòng đôi (Excutive B)

      662

      1,059

      Phòng ba (Superior)

      602

      963

      Phòng bốn (Superior)

      580

      927

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      535

      855

      Junior Program

      Loại phòng khu A

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Superior)

      2,320

      4,640

      6,960

      9,280

      11,600

      13,920

      Phòng đôi (Superior)

      2,020

      4,040

      6,060

      8,080

      10,100

      12,120

      Phòng đôi (Deluxe)

      1,960

      3,920

      5,880

      7,840

      9,800

      11,760

      Phòng ba (Deluxe)

      1,840

      3,680

      5,520

      7,360

      9,200

      11,040

      Phòng bốn (Standard)

      Không cung cấp loại phòng 4 Standard cho khóa Junior

      Loại phòng khu B

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn (Excutive)

      2,420

      4,840

      7,260

      9,680

      12,100

      14,520

      Phòng đôi (Excutive A)

      2,080

      4,160

      6,240

      8,320

      10,400

      12,480

      Phòng đôi (Excutive B)

      2,060

      4,120

      6,180

      8,240

      10,300

      12,360

      Phòng ba (Superior)

      1,900

      3,800

      5,700

      7,600

      9,500

      11,400

      Phòng bốn (Superior)

      1,840

      3,680

      5,520

      7,360

      9,200

      11,040

      Phòng 6 (Superior Hexa)
      *Chỉ cho nữ

      1,720

      3,440

      5,160

      6,880

      8,600

      10,320

      Các chi phí trên đã bao gồm 3 buổi ăn/ ngày và giặt giũ, dọn phòng miễn phí tại trường. Thông tin học phí được cập nhật vào tháng 8/2017. Vui lòng liên hệ trung tâm để cập nhật mức học phí mới nhất.

      2. Các chi phí khác

      Khi nhập học tại trường Anh ngữ CPI, bạn sẽ chi trả khoản phí nhập học là 100 USD (chỉ trả 1 lần) để làm các thủ tục nhập học tại đây và SSP là 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng). Phí đón bạn tại sân bay là 800 peso (cuối tuần) và 1,500 peso (ngày thường).

      Bạn sẽ phải đặt cọc một khoản tiền quản lí kí túc xá, số tiền sẽ được trường hoàn trả cho bạn trước khi bạn về nước (Ảnh: PhilEnglish)Bạn sẽ phải đặt cọc một khoản tiền quản lí kí túc xá, số tiền sẽ được trường hoàn trả cho bạn trước khi bạn về nước (Ảnh: PhilEnglish)

      Bạn sẽ đặt cọc kí túc xá khoảng 3,000 peso và trường sẽ hoàn trả lại cho bạn trước khi về nước. Điện sinh hoạt tại kí túc xá là 1,000 peso + lượng tiêu thụ thực tế/ số lượng học viên trong phòng. Tổng chi phí cho nước sinh hoạt là 1,000 peso/ 4 tuần.

      Tùy vào độ dài khóa học của bạn mà bạn sẽ có chính sách visa khác nhau. Hiện nay, chính phủ Philippines có chính sách miễn visa cho học viên Việt Nam lưu trú tại Philippines trong vòng 4 tuần. Tuy nhiên, nếu khóa học kéo dài thì bạn sẽ phải chi trả phí gia hạn visa.

      Khu ăn uống tại trường luôn đảm bảo vệ sinh, các món ăn luôn được thay đổi để học viên đảm bảo sức khỏe (Ảnh: PhilEnglish)Khu ăn uống tại trường luôn đảm bảo vệ sinh, các món ăn luôn được thay đổi để học viên đảm bảo sức khỏe (Ảnh: PhilEnglish)

      Tài liệu học tập tại trường có phí là 1,000 peso/ 4 tuần (chi phí này đã bao gồm giấy, tài liệu photo) và tiền sách tính theo lượng thức tế (400 peso/ cuốn).

      Nếu trong quá trình học, bạn mong muốn học thêm các lớp 1:1 thì bạn sẽ phải chịu một số chi phí. Cụ thể:

      • Đối với khóa ESL: 6,000 peso/ 4 tuần
      • Đối với khóa Academy: 7,000 peso/ 4 tuần

      Du học Philippines sẽ là chuyến đi thuận lợi nếu bạn biết cách chọn trường học, khóa học và dự trù kinh phí đầy đủ, an toàn. Edu2Review hi vọng bài viết giúp bạn có những thông tin chi tiết về chi phí du học tại trường Anh ngữ CPI để bạn có kế hoạch cho chuyến du học sắp tới của mình. Chúc bạn thành công!

      ----------

      Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY

      Thông tin liên hệ:

      Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV

      Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review

      Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM

      Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).

      Quốc Huy tổng hợp

      Nguồn tham khảo: PhilEnglish

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      CPI - Cơ sở vật chất đẳng cấp và sang trọng

      06/02/2020

      Anh ngữ CPI là người em bé bỏng của trường Anh ngữ Pellis, do đó, CPI kế thừa và phát huy những ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Trường Anh ngữ CPI – lựa chọn hoàn hảo khi du học tại Philippines

      06/02/2020

      Trường Anh ngữ CPI có cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập an toàn và chất lượng, học phí ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tổng quan chi phí du học tiếng Anh tại Philippines

      06/02/2020

      Được đánh giá là một trong những đất nước có nền giáo dục khá phát triển, du học tiếng Anh tại ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...