Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cho người đi làm | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Tiếng Anh đang dần trở thành điều kiện bắt buộc khi ứng tuyển vào một công ty bất kỳ. Edu2Review xin được dành tặng bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh thiết yếu dành cho người đi làm.

      Thành thạo tiếng Anh văn phòng giúp bạn tự tin giao tiếp với sếp và có cơ hội thăng tiến tốt hơn trong sự nghiệp.

      Từ vựng tiếng Anh công sở

      Từ vựng tiếng Anh công sở về chức vụ

      Board of Director

      Hội đồng Quản trị

      Head of Department/Division

      Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận

      Board Chairman

      Chủ tịch Hội đồng Quản trị

      Team Leader

      Trưởng Nhóm

      CEO = Chief of Executive Operator/Officer

      Tổng Giám đốc điều hành

      Officer/Staff

      Cán bộ, Nhân viên

      Director

      Giám đốc

      Receptionist

      Nhân viên lễ tân

      Deputy/Vice Director

      Phó Giám đốc

      Colleague

      Đồng nghiệp

      Owner

      Chủ doanh nghiệp

      Trainee

      Nhân viên tập sự

      Boss

      Sếp, ông chủ

      Accountant

      Kế toán

      Manager

      Người quản lý

      Information Manager

      Trưởng phòng thông tin

      Từ vựng tiếng Anh văn phòng về các phòng ban

      Department (Dep’t)

      Phòng/ban

      Product Development Dep’t

      Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm

      Administration Dep’t

      Phòng Hành chính

      Accounting Dep’t

      Phòng Kế toán

      Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

      Phòng Nhân sự

      Audit Dep’t

      Phòng Kiểm toán

      Training Dep’t

      Phòng Đào tạo

      Treasury Dep’t

      Phòng Ngân quỹ

      Marketing Dep’t

      Phòng Marketing, phòng tiếp thị

      International Relations Dep’t

      Phòng Quan hệ Quốc tế

      Sales Dep’t

      Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng

      Local Payment Dep’t

      Phòng Thanh toán trong nước

      Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t)

      Phòng Quan hệ công chúng

      International Payment Dep’t

      Phòng Thanh toán Quốc tế

      Customer Service Dep’t

      Phòng Chăm sóc Khách hàng

      Information Technology Dep’t (IT Dep’t)

      Phòng Công nghệ thông tin

      Từ vựng tiếng Anh văn phòng liên quan đến chế độ phúc lợi

      Salary

      Lương tháng

      Working hours

      giờ làm việc

      Wages

      Lương tuần

      Maternity leave

      nghỉ thai sản

      Pension scheme / pension plan

      Chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

      Promotion

      thăng chức

      Health insurance

      Bảo hiểm y tế

      Salary increase

      tăng lương

      Holiday entitlement

      Chế độ ngày nghỉ được hưởng

      Training scheme

      chế độ tập huấn

      Sick pay

      Tiền lương ngày ốm

      Part-time education

      đào tạo bán thời gian

      Holiday pay

      Tiền lương ngày nghỉ

      Travel expenses

      chi phí đi lại

      Leaving date

      Ngày nghỉ việc

      Health and safety

      sức khỏe và sự an toàn

      Security

      an ninh

      Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm (Nguồn: Youtube – Langmaster)

      Cấu trúc tiếng Anh cho người đi làm

      • Used to + Verb infinitive (thường làm gì)

      Ví dụ: I used to go fishing with my father when I was young

      • To prefer + N/V-ing + to + N/V-ing (thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì)

      Ví dụ: I prefer cat to dog

      • To remember doing (nhớ đã làm gì)

      Ví dụ: I remember visiting this place

      • To plan to do something (dự định/có kế hoạch làm gì)

      Ví dụ: We planed to go for a picnic

      • S + Verb + so + adj/adv + that + S + Verb (quá đến nỗi mà)

      Ví dụ: The box is so heavy that I cannot thake it

      • To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

      Ví dụ: I am used to eating with chopsticks

      • To spend + amount of time/money + on something (dành thời gian vào việc gì)

      Ví dụ: I spend 2 hours learning communication structures daily English a day.

      Tiếng Anh rất quan trọng khi đi làm công sở (Nguồn: pexels)

      Edu2Review hy vọng với những chia sẻ trên, bạn đọc sẽ có thêm hành trang chuẩn bị tốt nhất cho công việc và cuộc sống công sở. Chúc các bạn thành công!

      Xem thêm bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Nguyễn Ngân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: pexels


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      9 cách bắt chuyện tuyệt vời cho 9 tình huống giao tiếp tiếng Anh văn phòng

      06/02/2020

      Để giúp bạn tiết kiệm thời gian cho hàng giờ học giao tiếp, sau đây Edu2Review sẽ đưa ra 9 tình ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Giỏi tiếng Anh với chương trình trả góp 0% lãi suất chỉ có tại StudyNow Ontario

      14/11/2022

      StudyNow Ontario phối hợp cùng Edu2Review triển khai chương trình đăng ký khóa học tiếng Anh trả ...