Trung tâm Tiếng Anh Trẻ em BingGo Leaders - Khóa học Flyers 1 và 2 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Flyers 1 và 2

      Chương trình

      Trình độ

      Trẻ em

      Thời lượng

      4 tháng

      Thông tin liên hệ

      Bằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép Edu2Review và trung tâm liên lạc để tư vấn khóa học cho bạn.

      Thông tin chung

      • Giảng viên: Việt Nam và bản xứ
      • Học phí đã bao gồm giáo trình
      • Học thử: Có học thử mất phí 120.000đ
      • Test đầu vào: Miễn phí qua website https://binggo.edu.vn/test-trinh-do-tieng-anh-mien-phi
      • Quy mô lớp học: 1 - 4 học viên/lớp
      • Đối tượng học viên: Các bé 7 - 8 tuổi
      • Học phí: 7.000.000đ - 13.900.000đ
      • Thời lượng: 4 tháng, 3 buổi/tuần, 60 phút/buổi
      • Ngày khai giảng: Hàng tháng
      • Thời gian học: Sáng, chiều, tối tùy vào lịch học của con

      Lộ trình học

      Chặng 1: FLYERS 1 (48 buổi - 4 tháng)

      Buổi

      Chủ điểm

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 2

      Greeting

      • Chào hỏi, làm quen
      • Tạo hứng thú cho trẻ thông qua các hoạt động trò chơi và bài tập ôn luyện kiến thức
      • Làm quen với từ vựng về các chủ đề thông tin quen thuộc
      • Thực hành hỏi đáp về thông tin cá nhân

      art, computer studies, science, make models, do karate, play tennis, practise the piano and violin, visit museums, do karate, visit a farm, visit a castle, visit London, swim in the sea

      Present continuous

      Speaking questions:

      What do you do in your free time?

      ….

      3 - 15

      Unit 1- 3

      • Học từ vựng chủ đề Emergency, Pass, Adventure time, ... thông qua các câu chuyện bài học
      • Ôn tập và phân biệt thì Qúa Khứ Tiếp Diễn và Qúa Khứ Đơn, Động từ bất quy tắc, ....
      • Học thêm từ vựng chủ đề Emergency, thám hiểm, đồ vật, ...
      • Sử dụng when/while với thì quá khứ và quá khứ tiếp diễn. Thêm -ing và -ed vào động từ để tạo tính từ

      • Thảo luận và đưa ra ý tưởng về sự khác nhau giữa cuộc sống hiện tại với cuộc sống năm 2120.

      • Từ các ý tưởng đó tạo ra một cuộc hội thoại với các cấu trúc cho trước.

      • Phát triển sức sáng tạo, đoán xem những gì ở hiện tại sẽ trở thành kì lạ ở năm 2120.

      ….

      flame, hot-air balloon, instructor, kayaking, landscape, paddle, scenery, skiing, view, wildlife

      act, teach, sail, build, invent, visit

      ….

      Present continuous

      Speaking questions:

      What do you do in your free time? What did you do during the holidays?

      ….

      Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      16 - 28

      Unit 4- 6

      • Học từ vựng về chủ đề "Cool jobs", getting around, ...
      • Dùng thì hiện tại hoàn thành với How long…? For và since, Hậu tố -ful and –less, Hậu tố: -tion and -sion, ...
      • Học Từ vựng về chủ đề Cool jobs.
      • Nghe và nhắc lại về chủ đề Phương tiện đến trường.
      • Ôn tập too, enough, “made of” và “used for”, ...
      • Tạo một cuộc hội thoại với robot Robert
      • Nghe và nối các ý thành câu hoàn chỉnh
      • Xây dựng cuộc phỏng vấn với các cụm từ cho sẵn.

      ….

      canteen, cloakroom, gym, locker factory, flavour, freeze, spit, spoon

      crowded, cycle path, fit, travel card popular, protect, safety equipment.

      ….

      Comparisons:

      just as.../ not as...as

      Apologising:

      I'm afraid I ...

      I'm sorry, I ...

      Make offers: Shall I...

      Would you like ...

      ….

      Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      29 - 41

      Unit 7- 9

      • Học từ vựng thông qua câu chuyện đọc “Martin Stark”, “The perfect swan” , …
      • Tìm hiểu các từ Đồng nghĩa
      • Học về Câu gián tiếp- Thì Hiện tại đơn
      • Chuẩn bị các ý tưởng cho một cuộc tranh luận và viết bài phát biểu một phút dựa vào cấu trúc gợi ý.
      • Tham gia một cuộc tranh luận về Sports.

      ….

      app, barcode, blame, choice, diet, media, product, snack, sweet, teaspoon

      moral, take place

      history and adventure, science fiction, mystery and horror

      ….

      To introduce opinions:

      I think/ I don't think that...

      I believe/ I don't believe that... I agree/ disagree that...

      In my opinion, ...

      ….

      Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      42 - 48

      Unit 10

      • Học từ vựng thông qua bài đọc “The robbery”
      • Tìm hiểu Hậu tố -ment. Học về Câu hỏi đuôi
      • Học thêm 9 từ vựng và cấu trúc về chủ đề.
      • Nghe điền thông tin vào chỗ trống và trả lời câu hỏi
      • Nghe một câu chuyện về Crime
      • Dựa vào các gợi ý viết lên một câu chuyện. Kể lại câu chuyện
      • Ôn tập kiến thức Unit và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      ….

      Behave, cafeteria, smart

      culture, flow, north, remove, south, surface

      Break into, clue

      borrow (borrowed), crime, hobby, lie (lying), prove, robbery, solve (solved), statement, suspect, valuable

      ….

      A strange thing happened... Suddenly, ...

      Then guess what...

      You won't believe this, but...

      ….

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế kế chuyện bằng tiếng Anh

      Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      Ôn lại toàn bộ kiến thức

      Chặng 2: FLYERS 2 (48 buổi - 4 tháng)

      Buổi

      Chủ điểm

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 15

      Unit 1- 3

      Học từ vựng thông qua bài: Biographies, A narrow-minded view of history, ...

      Tìm hiểu về Compound nouns

      Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành để nói về sự việc xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.

      Học thêm từ vựng về chủ đề Life in the wild.

      Dùng thì Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, look/ taste/smell/ feel + adj

      Cùng miêu tả bức tranh về động vật hoang dã.

      Rèn luyện tư duy: Dùng các bằng chứng để đưa ra quyết định, lựa chọn môi trường sống phù hợp.

      ….

      conservation, endangered, extinct, habitat, observe (observing), predator, presenter, prey, protect, species

      ….

      The main focus of the photo is... In the background/ foreground... At the bottom/ top...

      It looks like .../ It

      seems as if...

      It's possible that.../ Maybe

      ….

      Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      16 - 28

      Unit 4- 6

      • Học từ vựng thông qua bài đọc Eden Project, Wild West experience, ...
      • Tìm hiểu các từ đồng nghĩa. Tiền tố: un-, in, Alliteration, ...
      • Học về câu gián tiếp với quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, will and can.
      • Sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nói về các hoạt động gần đây.
      • Nghe về Đưa ra lời khuyên và gợi ý.
      • Nói về chủ đề Class Outing
      • Lên kế hoạch và đánh giá một sản phẩm " Design a toy"

      ….

      community, elderly, volunteer charity, form a band, raise money, reserve, slogan

      ….

      It's used for.../ made of... It's round/ rectangular ... It feels soft/ hard/ ...

      It tastes sweet....

      It looks like a guitar/...

      It sounds like bells/ the sea...

      ….

      Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      29 - 41

      Unit 7- 9

      • Học từ vựng thông qua bài đọc Empire State Building run-up, Be safe in cyberspace, ...
      • Học về Hậu tố -ness, Từ đồng âm, -ation
      • Học về câu Gián tiếp với Wh- questions, Câu bị động thì quá khứ đơn., ...
      • Học thêm từ vựng về chủ đề.
      • Câu gián tiếp Yes/ No questions với if/ whether.
      • Xây dựng cuộc hội thoại, xây dựng 1 bộ phim
      • Tìm hiểu về " Choose a sport for your school"

      ….

      attachment, cyberspace, delete (deleted), hack, inappropriate, [password, privacy settings, stranger, suspicious, virus

      ….

      Passive voice (present perfect)

      I think/ don't think (that), I expect (that),

      I'm sure (that)...

      I hope (that)...

      ….

      Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      42 - 48

      Unit 10

      • Học từ vựng thông qua bài đọc A brighter future
      • Tìm hiểu về Similes (like, as... as)
      • Học về câu điều kiện loại 2
      • Sử dụng cấu trúc I wish và thì quá khứ để nói về mong muốn tình huống ở hiện tại khác đi như thế nào.
      • Nghe 3 người nói về quan điểm của họ về việc giúp thế giới tốt đẹp hơn.
      • Nói về một người mà bạn ngưỡng mộ.
      • Suy nghĩ về " Make the world a better place"
      • Ôn tập kiến thức Unit và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      ….

      afford, disease, funding, initiative, motivate (motivating), shake, spill (spilling), used, vaccines, vision

      ….

      The person I admire most is... because...

      He/ She is admirable because... He's/ She's...encouraging/...

      Another reason why ../ As well as this ...

      He/She inspires me because...

      Ôn tập - kiểm tra theo Project

      Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      Ôn lại toàn bộ kiến thức

      Phương pháp giảng dạy

      • Phương pháp TPR (Total Physical Response) Phản Xạ Toàn Thân: Dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và vận động thể chất, tập trung vào người học và giúp họ phát triển ngôn ngữ thứ hai một cách tự nhiên.
      • Phương pháp PBL (Project Based Learning: Học qua dự án lấy học viên làm trung tâm - là một phương pháp học tập mới, trong đó học sinh sẽ được tập hợp thành nhóm cùng nhau chủ động tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề. Giáo viên vai trò là người quản lý dự án, học sinh sẽ là người thực hiện dự án đó.
      • Phương pháp ELC (Experiential Learning Cycle): Học bằng trải nghiệm thực tế.

      Lợi ích khi tham gia khóa học và cam kết từ trung tâm

      Lợi ích:

      • Lộ trình học rõ ràng, trẻ tự tin giao tiếp, tương tác đặt câu hỏi và trả lời bằng tiếng Anh về các chủ đề cơ bản, gần gũi.
      • Khơi gợi sự hứng thú và niềm đam mê của trẻ với việc học ngoại ngữ. Trau dồi & phát triển tư duy ngôn ngữ sáng tạo, nền tảng vững chắc giúp trẻ nhanh chóng tiếp thu và nhớ lâu.
      • Trẻ sớm nắm chắc và ôn tập các chủ đề được học trên lớp và giao tiếp trôi chảy về các chủ đề trên.
      • Mở rộng và “nâng cấp” nền tảng sâu rộng cho trẻ thông qua các chủ đề học tập, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm và cả 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết.
      • Cùng trẻ làm quen với cấu trúc đề thi Flyers của Cambridge, đồng thời được trải nghiệm làm bài thi và được đánh giá theo từng giai đoạn.
      • Bồi dưỡng sự tự tin và kỹ năng thuyết trình cho trẻ trong giao tiếp Tiếng Anh với hệ thống Project.
      • Chương trình song hành và ôn tập liên tục giữa giáo trình gồm 20 chủ điểm lớn chuẩn Cambridge và chương trình học tập của trẻ tại trường lớp.

      Cam kết: Cam kết đầu ra bằng văn bản rõ ràng.

      Ý kiến học viên

      Tú: “Nhờ có các thầy cô ở BingGo Leaders con đã không còn sợ tiếng Anh. Giờ con rất tự tin đứng trước lớp và giao tiếp với cô giáo, bố mẹ bằng tiếng Anh lưu loát rồi ạ”.

      LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW

      Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền.