Chương trình
Trình độ
Trẻ emThời lượng
4 thángThông tin chung
- Giảng viên: Việt Nam và bản xứ
- Học phí đã bao gồm giáo trình
- Học thử: Có học thử mất phí 120.000đ
- Test đầu vào: Miễn phí qua website https://binggo.edu.vn/test-trinh-do-tieng-anh-mien-phi
- Quy mô lớp học: 1 - 4 học viên/lớp
- Đối tượng học viên: Các bé 7 - 8 tuổi
- Học phí: 7.000.000đ - 13.900.000đ
- Thời lượng: 4 tháng, 3 buổi/tuần, 60 phút/buổi
- Ngày khai giảng: Hàng tháng
- Thời gian học: Sáng, chiều, tối tùy vào lịch học của con
Lộ trình học
Chặng 1: FLYERS 1 (48 buổi - 4 tháng)
Buổi |
Chủ điểm |
Đầu ra của buổi học |
Chủ điểm từ vựng |
Ngữ pháp/cấu trúc câu |
1 - 2 |
Greeting
|
|
art, computer studies, science, make models, do karate, play tennis, practise the piano and violin, visit museums, do karate, visit a farm, visit a castle, visit London, swim in the sea …
|
Present continuous Speaking questions: What do you do in your free time? …. |
3 - 15 |
Unit 1- 3 |
…. |
flame, hot-air balloon, instructor, kayaking, landscape, paddle, scenery, skiing, view, wildlife act, teach, sail, build, invent, visit …. |
Present continuous Speaking questions: What do you do in your free time? What did you do during the holidays?
…. |
Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
16 - 28 |
Unit 4- 6 |
…. |
canteen, cloakroom, gym, locker factory, flavour, freeze, spit, spoon crowded, cycle path, fit, travel card popular, protect, safety equipment.
…. |
Comparisons: just as.../ not as...as
Apologising: I'm afraid I ... I'm sorry, I ...
Make offers: Shall I... Would you like ...
…. |
Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
29 - 41 |
Unit 7- 9 |
…. |
app, barcode, blame, choice, diet, media, product, snack, sweet, teaspoon moral, take place history and adventure, science fiction, mystery and horror …. |
To introduce opinions: I think/ I don't think that... I believe/ I don't believe that... I agree/ disagree that... In my opinion, ... …. |
Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
42 - 48 |
Unit 10 |
…. |
Behave, cafeteria, smart culture, flow, north, remove, south, surface
Break into, clue
borrow (borrowed), crime, hobby, lie (lying), prove, robbery, solve (solved), statement, suspect, valuable …. |
A strange thing happened... Suddenly, ... Then guess what... You won't believe this, but... …. |
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế kế chuyện bằng tiếng Anh |
||||
Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
Ôn lại toàn bộ kiến thức |
Chặng 2: FLYERS 2 (48 buổi - 4 tháng)
Buổi |
Chủ điểm |
Đầu ra của buổi học |
Chủ điểm từ vựng |
Ngữ pháp/cấu trúc câu |
1 - 15 |
Unit 1- 3 |
Học từ vựng thông qua bài: Biographies, A narrow-minded view of history, ...
Học thêm từ vựng về chủ đề Life in the wild. Cùng miêu tả bức tranh về động vật hoang dã. …. |
conservation, endangered, extinct, habitat, observe (observing), predator, presenter, prey, protect, species …. |
The main focus of the photo is... In the background/ foreground... At the bottom/ top...
It looks like .../ It seems as if... It's possible that.../ Maybe …. |
Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
16 - 28 |
Unit 4- 6 |
…. |
community, elderly, volunteer charity, form a band, raise money, reserve, slogan …. |
It's used for.../ made of... It's round/ rectangular ... It feels soft/ hard/ ... It tastes sweet.... It looks like a guitar/... It sounds like bells/ the sea... …. |
Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
29 - 41 |
Unit 7- 9 |
…. |
attachment, cyberspace, delete (deleted), hack, inappropriate, [password, privacy settings, stranger, suspicious, virus …. |
Passive voice (present perfect) I think/ don't think (that), I expect (that), I'm sure (that)... I hope (that)... …. |
Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
42 - 48 |
Unit 10 |
…. |
afford, disease, funding, initiative, motivate (motivating), shake, spill (spilling), used, vaccines, vision …. |
The person I admire most is... because... He/ She is admirable because... He's/ She's...encouraging/... Another reason why ../ As well as this ... He/She inspires me because...
… |
Ôn tập - kiểm tra theo Project |
||||
Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
Ôn lại toàn bộ kiến thức |
Phương pháp giảng dạy
- Phương pháp TPR (Total Physical Response) Phản Xạ Toàn Thân: Dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và vận động thể chất, tập trung vào người học và giúp họ phát triển ngôn ngữ thứ hai một cách tự nhiên.
- Phương pháp PBL (Project Based Learning: Học qua dự án lấy học viên làm trung tâm - là một phương pháp học tập mới, trong đó học sinh sẽ được tập hợp thành nhóm cùng nhau chủ động tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề. Giáo viên vai trò là người quản lý dự án, học sinh sẽ là người thực hiện dự án đó.
- Phương pháp ELC (Experiential Learning Cycle): Học bằng trải nghiệm thực tế.
Lợi ích khi tham gia khóa học và cam kết từ trung tâm
Lợi ích:
- Lộ trình học rõ ràng, trẻ tự tin giao tiếp, tương tác đặt câu hỏi và trả lời bằng tiếng Anh về các chủ đề cơ bản, gần gũi.
- Khơi gợi sự hứng thú và niềm đam mê của trẻ với việc học ngoại ngữ. Trau dồi & phát triển tư duy ngôn ngữ sáng tạo, nền tảng vững chắc giúp trẻ nhanh chóng tiếp thu và nhớ lâu.
- Trẻ sớm nắm chắc và ôn tập các chủ đề được học trên lớp và giao tiếp trôi chảy về các chủ đề trên.
- Mở rộng và “nâng cấp” nền tảng sâu rộng cho trẻ thông qua các chủ đề học tập, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm và cả 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết.
- Cùng trẻ làm quen với cấu trúc đề thi Flyers của Cambridge, đồng thời được trải nghiệm làm bài thi và được đánh giá theo từng giai đoạn.
- Bồi dưỡng sự tự tin và kỹ năng thuyết trình cho trẻ trong giao tiếp Tiếng Anh với hệ thống Project.
- Chương trình song hành và ôn tập liên tục giữa giáo trình gồm 20 chủ điểm lớn chuẩn Cambridge và chương trình học tập của trẻ tại trường lớp.
Cam kết: Cam kết đầu ra bằng văn bản rõ ràng.
Ý kiến học viên
Tú: “Nhờ có các thầy cô ở BingGo Leaders con đã không còn sợ tiếng Anh. Giờ con rất tự tin đứng trước lớp và giao tiếp với cô giáo, bố mẹ bằng tiếng Anh lưu loát rồi ạ”.
LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW
Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền.