Trung tâm Tiếng Anh Trẻ em BingGo Leaders - Khóa học Kingdergarten | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Kingdergarten

      Học phí 5.700.000 ₫

      Nhận ngay hoàn tiền 100.000 ₫ và các ưu đãi độc quyền khi trở thành EduMember
      • Hoàn 100.000 ₫ từ Edu2Review và nhận thêm ưu đãi tại TT
      • Tư vấn miễn phí đến khi chọn được trường như ý.
      Tìm hiểu EduMember

      Chương trình

      Trình độ

      Trẻ em

      Thời lượng

      4 tháng

      Thông tin liên hệ

      Bằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép Edu2Review và trung tâm liên lạc để tư vấn khóa học cho bạn.

      Thông tin chung

      • Giảng viên: Việt Nam và bản xứ
      • Học phí đã bao gồm giáo trình
      • Học thử: Có
      • Test đầu vào: Miễn phí qua website https://binggo.edu.vn/test-trinh-do-tieng-anh-mien-phi
      • Quy mô lớp học: 1 - 4 học viên/lớp
      • Đối tượng học viên: Các bé 5 - 6 tuổi
      • Học phí: 5.700.000đ - 11.200.000đ
      • Thời lượng: 4 - 5 tháng, 2-3 buổi/tuần, 45 phút/buổi
      • Ngày khai giảng: Hàng tháng
      • Thời gian học: Sáng, chiều, tối tùy vào lịch học của con

      Lộ trình học

      Chặng 1: KINDERGARTEN 1 (20 buổi - 2,5 tháng)

      Buổi

      Chủ điểm

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 6

      Phonics

      Skills

      • Trẻ nắm được cách chào hỏi và giới thiệu bản thân
      • Trẻ nhận diện và phát âm chuẩn 3 chữ cái đầu tiên D, E, F ,G, H, Z … và nắm được các từ vựng liên quan
      • Trẻ được luyện tập nói thông qua hình ảnh, câu chuyện và trò chơi
      • Ôn tập từ vựng và ứng dụng từ vựng đã học vào Nghe-Nói với cấu trúc câu

      D: dog, deer,...
      E: elephant,...
      F: fish,...

      G: goat,
      H: horse
      Z: zoo

      L: lion, lemon
      M: monkey, milk
      N: no

      Hello/ Hi
      I'm...

      This/that is

      7) Ôn tập - kiểm tra theo Project

      8 - 13

      Phonics

      Skills

      • Trẻ nhận diện và phát âm chuẩn 3 chữ cái đầu tiên A, B, C, I, J, O, P, Q … và nắm được các từ vựng liên quan
      • Trẻ được luyện tập nói thông qua hình ảnh, câu chuyện và trò chơi
      • Ôn tập từ vựng và ứng dụng từ vựng đã học vào Nghe-Nói thực tế

      A: apple, ant
      B: banana, ball, big
      C: cat, carrot

      I: ice-cream
      J: juice
      K: kid

      O: Orange,
      P: pear
      Q: queen

      It's a...

      I like...

      I have...

      14) Review 2 Ôn tập - kiểm tra theo Project

      15 -20

      Phonics

      Skills

      Closing

      • Trẻ nhận diện và phát âm chuẩn chữ cái đầu tiên R, S, Y, T, U, N … và nắm được các từ vựng liên quan
      • Trẻ được luyện tập nói thông qua hình ảnh, câu chuyện và trò chơi
      • Ôn tập từ vựng và ứng dụng từ vựng vào thực tế. Luyện tập nhiều hơn vào Nghe – Nói tiếng anh giúp bé có sự tự tin
      • Trẻ học số đếm 1-10, đọc tên đồ vật và đếm đồ vật
      • Trẻ học về màu sắc
      • Trẻ thuộc toàn bộ bảng chữ cái và học bài hát vui nhộn về bảng chữ cái

      R: red, ring, rainbow
      S: Sun, see
      T: two, ten
      U: Umbrella

      Number: 1 to 10

      W: white,
      X: box
      V: Vase

      Y: yellow

      Green, yellow, red, blue, orange, pink

      I see...

      The box is ...

      Chặng 2: KINDERGARTEN 2 (20 buổi - 2,5 tháng)

      Buổi

      Chủ điểm

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 5

      Opening

      Happy

      At School

      • Trẻ biết cách hỏi đáp về thông tin cá nhân của mình: tên, tuổi
      • Trẻ học từ vựng về cảm xúc
      • Trẻ biết cách hỏi và đáp về cảm xúc của mình
      • Trẻ tiếp tục luyện hỏi đáp về cảm xúc với câu hỏi "Có hoặc không”
      • Trẻ nắm được từ vựng về đồ vật và biết cách nói về đồ vật trong lớp học.
      • Trẻ biết miêu tả đồ vật trong lớp học.
      • Trẻ biết cách nói sở hữu đồ vật

      Số đếm 1 – 10

      Feelings: angry, cold, happy, hot

      sad, scared, sick, tired

      Classroom objects: backpack, book, crayon, notebook

      pen, pencil, pencil case, rubber

      - What's your name? - My name's...
      - How old are you? - I'm...

      How are you? - I'm..

      Are you angry? - Yes, I am/ No, I'm not.

      This is my pen.

      I've got ….

      6) Ôn tập - kiểm tra theo Project

      7 - 10

      My favourite colour

      My clothes

      • Trẻ ôn tập toàn bộ màu sắc đã học và học them màu sắc mới
      • Trẻ luyện hỏi đáp về màu sắc, nói về màu sắc mình yêu thích
      • Trẻ học từ vựng về quần áo, miêu tả được tủ quần áo của mình
      • Trẻ biết cách miêu tả về màu sắc của quần áo

      Colours: blue, brown, green, orange, pink, purple, red, yellow, …

      Clothes: dress, jumper, shirt, shoes, …

      What colour is it? - It's...

      What's your favourite colour? - My favourite colour is...

      My shirt is blue/ red.

      11) Review 2 Ôn tập - kiểm tra theo Project

      12 -15

      This is me

      And my Family

      • Trẻ học từ vựng về bộ phận trên khuôn mặt
      • Trẻ học cách nói cấu trúc số nhiều
      • Trẻ biết miêu tả các bộ phận trên khuôn mặt và cơ thể
      • Trẻ nhớ từ vựng về thành viên trong gia đình
      • Trẻ giới thiệu được về gia đình mình và cảm xúc của từng người

      Parts of the face: ear, eye, mouth, nose, teeth , finger, hair, hand, head, leg,…

      Family members: daddy, mummy, brother, sister, baby, ….

      I've got two hands. This is my nose. These are my ears.

      This is my brother…

      16) Review 3 Ôn tập - kiểm tra theo Project

      17-19

      Animals on the farm

      • Trẻ học từ vựng về con vật
      • Trẻ biết hỏi đáp về con vật trong trang trại
      • Trẻ nhận diện được nhóm động vật và sử dụng số đếm để đếm con vật

      Animals: cow, donkey, duck, goat, horse, rabbit, rooster, sheep, fish, …

      What's it? - It's a duck.
      Is it a duck? - Yes, it is/ No, it isn't.

      20) Review 4 Ôn tập - kiểm tra theo Project

      Phương pháp giảng dạy

      • Phương pháp TPR (Total Physical Response) Phản Xạ Toàn Thân: Dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và vận động thể chất, tập trung vào người học và giúp họ phát triển ngôn ngữ thứ hai một cách tự nhiên
      • Phương pháp PBL (Project Based Learning: Học qua dự án lấy học viên làm trung tâm - là một phương pháp học tập mới, trong đó học sinh sẽ được tập hợp thành nhóm cùng nhau chủ động tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề. Giáo viên vai trò là người quản lý dự án, học sinh sẽ là người thực hiện dự án đó.
      • Phương pháp ELC (Experiential Learning Cycle): Học bằng trải nghiệm thực tế.

      Lợi ích khi tham gia khóa học và cam kết từ trung tâm

      Lợi ích:

      • Trẻ có thêm niềm yêu thích và hứng thú với Tiếng Anh thông qua các bài hát, câu chuyện, thơ ca, trò chơi được biên soạn hình ảnh một cách sinh động, vui nhộn.
      • Phát triển vốn từ vựng của trẻ về các chủ đề gần gũi.
      • Gây dựng nền tảng phát âm chuẩn thông qua hệ thống bảng chữ cái Tiếng Anh.
      • Phản xạ hỏi đáp thông qua cấu trúc câu đơn giản.
      • Trẻ nắm được 100 từ đơn thuộc các chủ đề.
      • Trẻ đọc thông thuộc bảng chữ cái Tiếng Anh - Trẻ biết đếm số đếm từ 1 đến 10.

      Cam kết: Cam kết đầu ra bằng văn bản rõ ràng.

      Ý kiến học viên

      Bạn Hải Minh: “Con thích cô Thương lắm. Cô lúc nào cũng chiều con, tập hát với con, giúp con làm bài tập, giúp con học tiếng anh. Con ngày nào cũng đợi đến thứ 3 để được học tiếng anh với cô thôi ạ”.

      LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW

      Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền.