Trung tâm Tiếng Anh Trẻ em BingGo Leaders - Khóa học Starters 1 và 2 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Starters 1 và 2

      Học phí 6.900.000 ₫

      Nhận ngay hoàn tiền 100.000 ₫ và các ưu đãi độc quyền khi trở thành EduMember
      • Hoàn 100.000 ₫ từ Edu2Review và nhận thêm ưu đãi tại TT
      • Tư vấn miễn phí đến khi chọn được trường như ý.
      Tìm hiểu EduMember

      Chương trình

      Trình độ

      Trẻ em

      Thời lượng

      4 tháng

      Thông tin liên hệ

      Bằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép Edu2Review và trung tâm liên lạc để tư vấn khóa học cho bạn.

      Thông tin chung

      • Giảng viên: Việt Nam và bản xứ
      • Học phí đã bao gồm giáo trình
      • Học thử: Có
      • Test đầu vào: Miễn phí qua website https://binggo.edu.vn/test-trinh-do-tieng-anh-mien-phi
      • Quy mô lớp học: 1 - 4 học viên/lớp
      • Đối tượng học viên: Các bé 7 - 8 tuổi
      • Học phí: 6.900.000đ - 13.584.000đ
      • Thời lượng: 4 tháng, 3 buổi/tuần, 45 phút/buổi
      • Ngày khai giảng: Hàng tháng
      • Thời gian học: Sáng, chiều, tối tùy vào lịch học của con

      Lộ trình học

      Chặng 1: STARTERS 1 (48 buổi - 4 tháng)

      Buổi

      Chủ điểm

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 2

      Greeting

      • Cách chào hỏi
      • Trẻ học thêm các cụm từ và cấu trúc câu thông dụng để giới thiệu bản thân
      • Ôn tập bảng chữ cái, mở rộng vốn từ vựng về con vật, đồ vật, từ vựng về màu sắc và số đếm từ 1 đến 10

      Morning, afternoon, evening

      Apple, ball, cat, doll, elephant, frog, goat, hat, insect, jug, key, lion, …

      Good morning/ afternoon/ evening!

      How are you? I'm fine.

      Nice to meet you.

      3 - 10

      Unit 1- 2

      • Học từ vựng thuộc chủ đề: People, Classroom, số đếm, … miêu tả ngoại hình, đất nước và các từ vựng liên quan
      • Luyện nói về những người bạn của mình trong câu khẳng định với động từ tobe
      • Ôn tập và ứng dụng kiến thức vào luyện kỹ năng nghe - nói, viết
      • Làm Listening, Speaking, Writing, Ôn tập kiến thức và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      Boy, girl, teacher, friends

      Big, small, tall, funny

      Countries: Egypt, Great Britain, Mexico, Russia

      Short a sound: cat, fat, hat, mat, …

      ….

      I'm ...

      I'm from ...

      This is ...

      It's ...

      What, How old ...?

      ….

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế

      11 -14

      Unit 3

      • Học từ vựng thuộc chủ đề: Family
      • Học cách giới thiệu về thành viên trong gia đình
      • Học đại từ chỉ định và tính từ sở hữu
      • Học cách hỏi đáp thông qua cấu trúc câu hỏi với "who", Học tính từ sở hữu
      • Listening: luyện nghe chi tiết
        Speaking: hỏi đáp về người
        Writing: sử dụng dấu hỏi, viết đoạn văn về người

      Baby, brother, dad, family, grandma, grandpa, mum, sister, …

      This/that

      My/your

      This is my grandma. That's your grandma….

      Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      16 - 23

      Unit 4 -5

      • Sử dụng động từ "tobe" và các tính từ để miêu tả về cảm xúc
      • Luyện hỏi đáp trong câu với chủ ngữ "I/you"
      • Học động từ chỉ hành động, sử dụng động từ khuyết thiếu "can"
      • Listening: Vận dụng kiến thức nền, Speaking: Giúp đỡ một người bạn, Writing: Sử dụng dấu hỏi và dấu chấm viết một câu chuyện
      • Ôn tập kiến thức Unit 4, kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      Angry, cold, happy, hot, hungry, sad, thirsty, tired

      Brown, grey, kitten, scared, colours, cute, small

      Dog, hot, log …

      Regular plurals

      to be (I/ you)

      questions and short answers

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế

      24-27

      Unit 6

      • Học từ vựng về chủ đề: Play things Hỏi đáp về vị trí đồ vật sử dụng giới từ chỉ địa điểm
      • Ngữ âm: xác định âm 'sh" . Sử dụng câu hỏi với từ để hỏi "Where" và luyện phản xạ hỏi đáp về vị trí
      • Listening: nghe theo thứ tự câu, Speaking: Hỏi đáp về đồ vật , Writing: học cách sử dụng dạng rút gọn của động từ tobe - Viết câu hỏi và câu trả lời

      Play things: bike, boat, car, kite, sandpit, seesaw, slide, swing

      R: circus, juggle, man

      sh sound: she, shoes, shop ….

      Prepositions of place: in, next to, on, under

      Where's/ Where are ...? It's / They're ...

      Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      29-41

      Unit 7 - 9

      • Học từ vựng về bộ phận trên cơ thể và tính từ miêu tả. Học cấu trúc "have got" với ngôi He/She ….
      • Miêu tả các loài động vật
      • Ngữ âm: xác định âm "ch,th,ck" . Luyện nói - sử dụng "have got" trong câu hỏi và trả lời
      • Listening & Speaking: Miêu tả người . Writing: Viết một bài thơ sử dụng từ có cùng vần

      Parts of the body: arm, ear, eye, foot, leg Adjectives: long, short, tall

      Have got (I/ they) affirmative and negative

      have got questions and short answer

      ….

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế

      Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      42-48

      Unit 10

      • Học từ vựng về chủ đề đồ ăn. Sử dụng "like" và "dislike" để nói về sở thích
      • Ngữ âm: xác định âm "th". Học cách sử dụng "these/those" trong giao tiếp
      • Listening: luyện nghe và xác định thứ tự thông tin. Speaking: miêu tả đồ ăn. Writing: "A food blog" - sử dụng từ nối "but" để nối 2 từ/câu có ý nghĩa trái ngược

      Food: banana, cake, carrot, mango, onion, pear, tomato

      Additional vocabulary: coconut, melon

      ….

      Present simple affirmative and negative like/ don't like

      ….

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế kế chuyện bằng tiếng anh

      Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      Ôn lại toàn bộ kiến thức

      Chặng 2: STARTERS 2 (48 buổi -4 tháng)

      Buổi

      Chủ

      Đầu ra của buổi học

      Chủ điểm từ vựng

      Ngữ pháp/cấu trúc câu

      1 - 18

      Unit 1 – 4

      Học từ vựng về chủ đề: Animals, countries. Cấu trúc There are/ there aren't. Lượng từ Some/any. Luyện nói về chủ đề động vật

      Thì hiện tại đơn với ngôi (I, we, they) …

      Luyện hỏi đáp sử dụng câu hỏi với "Are there any...?" "Do you...?" , ….

      Listening: Nghe và tìm ý chính. Speaking: Nói về con vật bé yêu thích. Writing: Viết "Animal fact file", cách sử dụng chữ cái in hoa và dấu chấm câu…..

      - Twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy, eighty, ninety, a hundred

      - Centimeters, forty-two, pack, sixty-five, fish, tortoise, worm

      - Cat, cub, dog, fig, pen

      Animals: bear, camel, crocodile, kangaroo, panda, wolf

      Countries: Australia, India

      ….

      There are/ aren't + some/ any

      Are there any ...?

      Yes, there are. / No, there aren't.

      Present simple questions with Do you...?

      Present simple (He/She)

      Wh-questions

      …..

      Ôn tập - kiểm tra theo Project

      19 - 31

      Unit 5 – 7

      • Học từ vựng về chủ đề Thời tiết và Thiên nhiên. Cách sử dụng thì HTTD
        Luyện nói về chủ đề thời tiết
      • Ngữ âm: xác định âm "sk, sm, sn, st"
      • Listening: Nghe và xác định thông tin chính
      • Speaking: Nói về thời tiết
      • Writing: Viết một đoạn kịch, sử dụng dấu chấm than
      • Ôn tập kiến thức Unit và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      boots, coat, jumper, skate, smile, cold, gloves, snowman, wait a minute, warm skate, smile, snow, story, scarf, …

      Spring, summer, autumn, winter, have a picnic, make a snowman, plant flowers, play outside ….

      Present continuous: Wh - questions

      Are you doing ...?

      Yes, I am./ No, I'm not.

      Let's + infinitive

      What about + V-ing?

      like+ -ing

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế

      32 -35

      Unit 8

      • Học từ vựng về chủ đề Fruits and vegetables
        Học cách sử dụng các cấu trúc
        "would like + a/an/some"
      • Ngữ âm: xác định âm "i" dài
        Thực hành: sử dụng cấu trúc "would like + to + infinitive"
      • Listening & Speaking: Hỏi đáp về đồ vật tại cửa hàng hoặc khu chợ. Writing: viết thiệp mời dự tiệc
      • Ôn tập kiến thức Unit và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường

      Bee, grow, seeds nature, pick, pollen mice, rice, white feed, pick, strawberry, tractor

      Seasons, activities, Fruits, vegetables

      ….

      Would like + to + infinitive

      Would like + a/an/some

      ….

      Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế

      36-48

      Unit 9 -10

      • Học từ vựng về: Rooms & Furniture
      • Thì Quá khứ đơn với động từ "tobe" + động từ có quy tắc
      • Thực hành: nói về buổi tối ngày hôm trước.
      • Bài đọc: "My week in space"
      • Ngữ âm: xác định âm "o" dài, âm "e"
      • Thực hành hỏi đáp về thì QKĐ với động từ "tobe"
      • Listening & Speaking: Nói về thời gian (half past) Writing: Viết một bức thư kể về ngày hôm qua
      • Ôn tập kiến thức Unit và kiến thức sách giáo khoa theo chương trình học tại trường
      • Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      bathroom, dining room, hall, kitchen, living room, bookcase, shower, sofa

      aquarium, art gallery, bowling alley, campsite, concert, skate park, theme park, zoo

      asleep, astronaut, space, towel, wash home, nose, flute, tube

      …..

      Past simple (was/were)

      Past simple to be: question and short answers

      Past simple (regular verbs)

      Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      Test 5 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge

      Story time - Trẻ sử dụng 1 trong các bài Reading time để tập kể một câu chuyện bằng tiếng Anh

      Phương pháp giảng dạy

      • Phương pháp TPR (Total Physical Response) Phản Xạ Toàn Thân: Dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và vận động thể chất, tập trung vào người học và giúp họ phát triển ngôn ngữ thứ hai một cách tự nhiên
      • Phương pháp PBL (Project Based Learning): Học qua dự án lấy học viên làm trung tâm - là một phương pháp học tập mới, trong đó học sinh sẽ được tập hợp thành nhóm cùng nhau chủ động tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề. Giáo viên vai trò là người quản lý dự án, học sinh sẽ là người thực hiện dự án đó.
      • Phương pháp ELC (Experiential Learning Cycle: Học bằng trải nghiệm thực tế.

      Lợi ích khi tham gia khóa học và cam kết từ trung tâm

      Lợi ích:

      • Trẻ có thêm niềm yêu thích và hứng thú với Tiếng Anh thông qua các bài hát, câu chuyện, thơ ca, trò chơi được biên soạn hình ảnh một cách sinh động, vui nhộn.
      • Nội dung học đan xen giữa kiến thức về 10 chủ điểm lớn trong sách giáo trình và đồng thời tập trung ôn tập theo chương trình học của con tại trường (trong các buổi Revision).
      • Hệ thống các bài test đánh giá năng lực chuẩn thiết kế theo chuẩn Cambridge, sau toàn khóa trẻ đạt tổng số khiên từ 10 trở lên và mỗi kĩ năng không dưới 2 khiên.
      • Trẻ làm quen với hệ thống Project là các bài tập thủ công hoặc quay video nói với mục đích rèn luyện sự tự tin và trôi chảy trong giao tiếp, cũng như giúp trẻ bước đầu làm quen với kỹ năng thuyết trình.

      Cam kết: Cam kết đầu ra bằng văn bản rõ ràng.

      Ý kiến học viên

      Thảo Nguyên: “Ở BingGo Leaders, con lúc nào cũng được hát và chơi trò chơi cùng các thầy cô, con vui lắm ạ. Tiếng anh không khó như con nghĩ khi học ở trên trường”.

      LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW

      Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền.