Chương trình
Trình độ
Trẻ emThời lượng
4 thángThông tin chung
- Giảng viên: Việt Nam và bản xứ
- Học phí đã bao gồm giáo trình
- Học thử: Có
- Test đầu vào: Miễn phí qua website https://binggo.edu.vn/test-trinh-do-tieng-anh-mien-phi
- Quy mô lớp học: 1 - 4 học viên/lớp
- Đối tượng học viên: Các bé 7 - 8 tuổi
- Học phí: 6.900.000đ - 13.584.000đ
- Thời lượng: 4 tháng, 3 buổi/tuần, 45 phút/buổi
- Ngày khai giảng: Hàng tháng
- Thời gian học: Sáng, chiều, tối tùy vào lịch học của con
Lộ trình học
Chặng 1: STARTERS 1 (48 buổi - 4 tháng)
Buổi |
Chủ điểm |
Đầu ra của buổi học |
Chủ điểm từ vựng |
Ngữ pháp/cấu trúc câu |
1 - 2 |
Greeting
|
|
Morning, afternoon, evening Apple, ball, cat, doll, elephant, frog, goat, hat, insect, jug, key, lion, …
|
Good morning/ afternoon/ evening! How are you? I'm fine. Nice to meet you. |
3 - 10 |
Unit 1- 2 |
|
Boy, girl, teacher, friends Big, small, tall, funny Countries: Egypt, Great Britain, Mexico, Russia Short a sound: cat, fat, hat, mat, … …. |
I'm ... I'm from ... This is ... It's ... What, How old ...? …. |
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế |
||||
11 -14 |
Unit 3
|
|
Baby, brother, dad, family, grandma, grandpa, mum, sister, …
|
This/that My/your This is my grandma. That's your grandma…. |
Test 1 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
16 - 23 |
Unit 4 -5
|
|
Angry, cold, happy, hot, hungry, sad, thirsty, tired Brown, grey, kitten, scared, colours, cute, small Dog, hot, log …
|
Regular plurals to be (I/ you) questions and short answers
|
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế |
||||
24-27 |
Unit 6 |
|
Play things: bike, boat, car, kite, sandpit, seesaw, slide, swing R: circus, juggle, man sh sound: she, shoes, shop ….
|
Prepositions of place: in, next to, on, under Where's/ Where are ...? It's / They're ...
|
Test 2 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
29-41 |
Unit 7 - 9 |
|
Parts of the body: arm, ear, eye, foot, leg Adjectives: long, short, tall … |
Have got (I/ they) affirmative and negative have got questions and short answer …. |
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế |
||||
Test 3 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
42-48 |
Unit 10 |
|
Food: banana, cake, carrot, mango, onion, pear, tomato Additional vocabulary: coconut, melon …. |
Present simple affirmative and negative like/ don't like …. |
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế kế chuyện bằng tiếng anh |
||||
Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
Ôn lại toàn bộ kiến thức |
Chặng 2: STARTERS 2 (48 buổi -4 tháng)
Buổi |
Chủ |
Đầu ra của buổi học |
Chủ điểm từ vựng |
Ngữ pháp/cấu trúc câu |
1 - 18 |
Unit 1 – 4 |
Học từ vựng về chủ đề: Animals, countries. Cấu trúc There are/ there aren't. Lượng từ Some/any. Luyện nói về chủ đề động vật Thì hiện tại đơn với ngôi (I, we, they) …
Luyện hỏi đáp sử dụng câu hỏi với "Are there any...?" "Do you...?" , ….
Listening: Nghe và tìm ý chính. Speaking: Nói về con vật bé yêu thích. Writing: Viết "Animal fact file", cách sử dụng chữ cái in hoa và dấu chấm câu….. |
- Twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy, eighty, ninety, a hundred - Centimeters, forty-two, pack, sixty-five, fish, tortoise, worm - Cat, cub, dog, fig, pen Animals: bear, camel, crocodile, kangaroo, panda, wolf Countries: Australia, India ….
|
There are/ aren't + some/ any Are there any ...? Yes, there are. / No, there aren't.
Present simple questions with Do you...? Present simple (He/She) Wh-questions
…..
|
Ôn tập - kiểm tra theo Project |
||||
19 - 31 |
Unit 5 – 7 |
|
boots, coat, jumper, skate, smile, cold, gloves, snowman, wait a minute, warm skate, smile, snow, story, scarf, … Spring, summer, autumn, winter, have a picnic, make a snowman, plant flowers, play outside ….
|
Present continuous: Wh - questions
Are you doing ...? Yes, I am./ No, I'm not.
Let's + infinitive What about + V-ing?
like+ -ing
|
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế |
||||
32 -35 |
Unit 8 |
|
Bee, grow, seeds nature, pick, pollen mice, rice, white feed, pick, strawberry, tractor Seasons, activities, Fruits, vegetables ….
|
Would like + to + infinitive
Would like + a/an/some …. |
Ôn tập - kiểm tra theo Project thực tế |
||||
36-48 |
Unit 9 -10 |
|
bathroom, dining room, hall, kitchen, living room, bookcase, shower, sofa
aquarium, art gallery, bowling alley, campsite, concert, skate park, theme park, zoo
asleep, astronaut, space, towel, wash home, nose, flute, tube ….. |
Past simple (was/were)
Past simple to be: question and short answers
Past simple (regular verbs)
… |
Test 4 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
Test 5 - Ôn tập và kiểm tra theo khung bài test Cambridge |
||||
Story time - Trẻ sử dụng 1 trong các bài Reading time để tập kể một câu chuyện bằng tiếng Anh |
Phương pháp giảng dạy
- Phương pháp TPR (Total Physical Response) Phản Xạ Toàn Thân: Dựa trên sự phối hợp giữa ngôn ngữ và vận động thể chất, tập trung vào người học và giúp họ phát triển ngôn ngữ thứ hai một cách tự nhiên
- Phương pháp PBL (Project Based Learning): Học qua dự án lấy học viên làm trung tâm - là một phương pháp học tập mới, trong đó học sinh sẽ được tập hợp thành nhóm cùng nhau chủ động tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề. Giáo viên vai trò là người quản lý dự án, học sinh sẽ là người thực hiện dự án đó.
- Phương pháp ELC (Experiential Learning Cycle: Học bằng trải nghiệm thực tế.
Lợi ích khi tham gia khóa học và cam kết từ trung tâm
Lợi ích:
- Trẻ có thêm niềm yêu thích và hứng thú với Tiếng Anh thông qua các bài hát, câu chuyện, thơ ca, trò chơi được biên soạn hình ảnh một cách sinh động, vui nhộn.
- Nội dung học đan xen giữa kiến thức về 10 chủ điểm lớn trong sách giáo trình và đồng thời tập trung ôn tập theo chương trình học của con tại trường (trong các buổi Revision).
- Hệ thống các bài test đánh giá năng lực chuẩn thiết kế theo chuẩn Cambridge, sau toàn khóa trẻ đạt tổng số khiên từ 10 trở lên và mỗi kĩ năng không dưới 2 khiên.
- Trẻ làm quen với hệ thống Project là các bài tập thủ công hoặc quay video nói với mục đích rèn luyện sự tự tin và trôi chảy trong giao tiếp, cũng như giúp trẻ bước đầu làm quen với kỹ năng thuyết trình.
Cam kết: Cam kết đầu ra bằng văn bản rõ ràng.
Ý kiến học viên
Thảo Nguyên: “Ở BingGo Leaders, con lúc nào cũng được hát và chơi trò chơi cùng các thầy cô, con vui lắm ạ. Tiếng anh không khó như con nghĩ khi học ở trên trường”.
LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW
Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền.