Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022: Có ngành chỉ cần 6.5 điểm/môn | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022: Có ngành chỉ cần 6.5 điểm/môn

      Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022: Có ngành chỉ cần 6.5 điểm/môn

      Cập nhật lúc 03/10/2022 09:13
      Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 thấp nhất là 18.65 điểm. Như vậy, sinh viên trúng tuyển chỉ cần đạt trung bình 6.5 điểm/bài thi.

      Danh sách

      Bài viết

      Ngày 16/9, hàng loạt trường đại học tại khu vực miền Bắc bắt đầu công bố điểm chuẩn. Nếu như năm 2021, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội gây bất ngờ vì tăng mạnh khiến nhiều thí sinh “chới với” thì năm nay, điểm chuẩn của trường tương đối ổn định, không có quá nhiều biến động so với mặt bằng chung điểm chuẩn đại học 2022.

      Đứng đầu bảng điểm chuẩn với 26.15 điểm là Công nghệ thông tin. Nhiều chuyên gia chỉ ra rằng, với cuộc cách mạng công nghệ đang diễn ra mạnh mẽ như hiện nay, ngành Công nghệ thông tin sẽ giữ vững “phong độ” là một trong những ngành thu hút thí sinh hàng đầu và luôn có điểm chuẩn nằm top đầu trong tương lai gần.

      Trong khi đó, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, lấy 18.65 điểm. Mức điểm này giảm tương đối mạnh khi năm ngoái, ngành học này lấy 20.8 điểm. Hai ngành khác cũng có điểm chuẩn dưới 20 điểm là Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống (19.4 điểm) và Công nghệ kỹ thuật hóa học (19.95 điểm).

      Một điểm đáng lưu ý ở điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 là hầu hết các ngành đều lấy kèm tiêu chí phụ là điểm môn Toán và thứ tự nguyện vọng (TTNV). Vì vậy, thí sinh cần dò bảng điểm thật kỹ để không bỏ sót bất kỳ thông tin nào

      Ngành

      Điểm trúng tuyển

      Tiêu chí phụ thứ nhất

      Tiêu chí phụ thứ hai

      Thiết kế thời trang

      24.20

      TTNV <= 4

      Ngôn ngữ Anh

      24.09

      Tiếng Anh >7.60

      Tiếng Anh = 7.60
      và TTNV = 1

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      24.73

      TTNV <= 2

      Ngôn ngữ Nhật

      23.78

      TTNV <= 5

      Ngôn ngữ Hàn Quốc

      24.55

      TTNV <= 2

      Trung Quốc học

      22.73

      TTNV = 1

      Kinh tế đầu tư

      24.50

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV = 1

      Công nghệ đa
      phương tiện

      24.75

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV = 1

      Quản trị kinh doanh

      24.55

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV = 1

      Marketing

      25.60

      Toán > 8.60

      Toán = 8.60
      và TTNV <= 5

      Phân tích dữ liệu
      kinh doanh

      24.50

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV <= 3

      Tài chính - Ngân
      hàng

      24.70

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV <= 5

      Kế toán

      23.95

      Toán > 7.80

      Toán = 7.80
      và TTNV = 1

      Kiểm toán

      24.30

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV <= 5

      Quản trị nhân lực

      24.95

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV <= 7

      Quản trị văn phòng

      24.00

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV = 1

      Khoa học máy tính

      25.65

      Toán > 8.40

      Toán = 8.40
      và TTNV <= 5

      Mạng máy tính &
      truyền thông dữ
      liệu

      24.65

      Toán > 8.40

      Toán = 8.2=40
      và TTNV <= 2

      Kỹ thuật phần mềm

      25.35

      Toán > 8.60

      Toán = 8.60
      và TTNV <= 2

      Hệ thống thông tin

      25.15

      Toán > 8.40

      Toán = 8.40
      và TTNV <= 3

      Công nghệ kỹ thuật
      máy tính

      24.70

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV <= 2

      Công nghệ thông
      tin

      26.15

      Toán > 8.60

      Toán = 8.60
      và TTNV <= 3

      Công nghệ kỹ thuật
      cơ khí

      23.25

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV <= 4

      Công nghệ kỹ thuật
      điện tử

      24.95

      Toán > 9.00

      Toán = 9.00
      và TTNV = 1

      Công nghệ kỹ thuật
      ô tô

      24.70

      Toán > 8.20

      Toán = 8.20
      và TTNV <= 7

      Công nghệ kỹ thuật
      nhiệt

      20.00

      Robot & trí tuệ
      nhân tạo

      24.55

      Toán > 7.80

      Toán = 7.80
      và TTNV <= 2

      Công nghệ kỹ thuật
      điện, điện tử

      23.55

      Toán > 7.80

      Toán = 7.80
      và TTNV = 1

      Công nghệ kỹ thuật
      điện tử - viễn thông

      23.05

      Toán > 7.80

      Toán = 7.80
      và TTNV <= 2

      Công nghệ kỹ thuật
      điều khiển và tự
      động hóa

      25.85

      Toán > 8.60

      Toán = 8.60
      và TTNV = 1

      Công nghệ kỹ thuật
      hóa học

      19.95

      Toán > 7.20

      Toán = 7.20
      và TTNV = 1

      Công nghệ kỹ thuật
      môi trường

      18.65

      Toán > 7.40

      Toán = 7.40
      và TTNV <= 13

      Logistics và quản lý
      chuỗi cung ứng

      25.75

      Toán > 7.60

      Toán = 7.60
      và TTNV <= 3

      Công nghệ kỹ thuật
      khuôn mẫu

      20.60

      Toán > 7.00

      Toán = 7.00
      và TTNV <= 13

      Kỹ thuật hệ thống
      công nghiệp

      21.25

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV <= 13

      Công nghệ thực
      phẩm

      23.75

      Toán > 8.00

      Toán = 8.00
      và TTNV = 1

      Công nghệ vật liệu
      dệt, may

      22.15

      Toán > 7.40

      Toán = 7.40
      và TTNV <= 2

      Công nghệ dệt, may

      22.45

      Toán > 7.00

      Toán = 7.00
      và TTNV <= 7

      Du lịch

      25.75

      TTNV = 1

      Quản trị dịch vụ du
      lịch và lữ hành

      23.45

      TTNV <= 2

      Quản trị khách sạn

      22.45

      TTNV <= 3

      Quản trị nhà hàng
      và dịch vụ ăn uống

      19.40

      TTNV <= 2

      Thiết kế cơ khí và
      kiểu dáng công
      nghiệp

      20.00

      Công nghệ kỹ thuật
      cơ điện tử ô tô

      23.55

      Toán > 7.80

      Toán = 7.80
      và TTNV <= 3

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      Đại học Công nghiệp Hà Nội

      điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội
      Tân sinh viên Đại học Công nghiệp Hà Nội cần nhập cần làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang web của trường

      Sau khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022, thí sinh trúng tuyển vào trường xác nhận nhập học trực tuyến từ 18/9 đến trước 17h ngày 30/9 trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 2/10 đến 10/10, thí sinh làm thủ tục nhập học trực tuyến và cập nhật thông tin sinh viên trên website hoặc ứng dụng của trường.

      bảng xếp hạng
      các trường đại học trên cả nước

      Hoàng Quyên (Tổng hợp)

      Nguồn: Vnexpress, Vietnamnet


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...