Ngày 16/9, hàng loạt trường đại học tại khu vực miền Bắc bắt đầu công bố điểm chuẩn. Nếu như năm 2021, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội gây bất ngờ vì tăng mạnh khiến nhiều thí sinh “chới với” thì năm nay, điểm chuẩn của trường tương đối ổn định, không có quá nhiều biến động so với mặt bằng chung điểm chuẩn đại học 2022.
Đứng đầu bảng điểm chuẩn với 26.15 điểm là Công nghệ thông tin. Nhiều chuyên gia chỉ ra rằng, với cuộc cách mạng công nghệ đang diễn ra mạnh mẽ như hiện nay, ngành Công nghệ thông tin sẽ giữ vững “phong độ” là một trong những ngành thu hút thí sinh hàng đầu và luôn có điểm chuẩn nằm top đầu trong tương lai gần.
Trong khi đó, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường, lấy 18.65 điểm. Mức điểm này giảm tương đối mạnh khi năm ngoái, ngành học này lấy 20.8 điểm. Hai ngành khác cũng có điểm chuẩn dưới 20 điểm là Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống (19.4 điểm) và Công nghệ kỹ thuật hóa học (19.95 điểm).
Một điểm đáng lưu ý ở điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 là hầu hết các ngành đều lấy kèm tiêu chí phụ là điểm môn Toán và thứ tự nguyện vọng (TTNV). Vì vậy, thí sinh cần dò bảng điểm thật kỹ để không bỏ sót bất kỳ thông tin nào
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ thứ nhất |
Tiêu chí phụ thứ hai |
Thiết kế thời trang |
24.20 |
TTNV <= 4 |
|
Ngôn ngữ Anh |
24.09 |
Tiếng Anh >7.60 |
Tiếng Anh = 7.60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.73 |
TTNV <= 2 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
23.78 |
TTNV <= 5 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.55 |
TTNV <= 2 |
|
Trung Quốc học |
22.73 |
TTNV = 1 |
|
Kinh tế đầu tư |
24.50 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Công nghệ đa |
24.75 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Quản trị kinh doanh |
24.55 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Marketing |
25.60 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 |
Phân tích dữ liệu |
24.50 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Tài chính - Ngân |
24.70 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Kế toán |
23.95 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 |
Kiểm toán |
24.30 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Quản trị nhân lực |
24.95 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Quản trị văn phòng |
24.00 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Khoa học máy tính |
25.65 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 |
Mạng máy tính & |
24.65 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.2=40 |
Kỹ thuật phần mềm |
25.35 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 |
Hệ thống thông tin |
25.15 |
Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 |
Công nghệ kỹ thuật |
24.70 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Công nghệ thông |
26.15 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 |
Công nghệ kỹ thuật |
23.25 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Công nghệ kỹ thuật |
24.95 |
Toán > 9.00 |
Toán = 9.00 |
Công nghệ kỹ thuật |
24.70 |
Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 |
Công nghệ kỹ thuật |
20.00 |
||
Robot & trí tuệ |
24.55 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 |
Công nghệ kỹ thuật |
23.55 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 |
Công nghệ kỹ thuật |
23.05 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 |
Công nghệ kỹ thuật |
25.85 |
Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 |
Công nghệ kỹ thuật |
19.95 |
Toán > 7.20 |
Toán = 7.20 |
Công nghệ kỹ thuật |
18.65 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 |
Logistics và quản lý |
25.75 |
Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 |
Công nghệ kỹ thuật |
20.60 |
Toán > 7.00 |
Toán = 7.00 |
Kỹ thuật hệ thống |
21.25 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Công nghệ thực |
23.75 |
Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 |
Công nghệ vật liệu |
22.15 |
Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 |
Công nghệ dệt, may |
22.45 |
Toán > 7.00 |
Toán = 7.00 |
Du lịch |
25.75 |
TTNV = 1 |
|
Quản trị dịch vụ du |
23.45 |
TTNV <= 2 |
|
Quản trị khách sạn |
22.45 |
TTNV <= 3 |
|
Quản trị nhà hàng |
19.40 |
TTNV <= 2 |
|
Thiết kế cơ khí và |
20.00 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
23.55 |
Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 |
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Sau khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022, thí sinh trúng tuyển vào trường xác nhận nhập học trực tuyến từ 18/9 đến trước 17h ngày 30/9 trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 2/10 đến 10/10, thí sinh làm thủ tục nhập học trực tuyến và cập nhật thông tin sinh viên trên website hoặc ứng dụng của trường.
bảng xếp hạng
các trường đại học trên cả nước
Hoàng Quyên (Tổng hợp)
Nguồn: Vnexpress, Vietnamnet