100 từ vựng về ngành Giao thông Vận tải (phần 1) | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      100 từ vựng về ngành Giao thông Vận tải (phần 1)

      100 từ vựng về ngành Giao thông Vận tải (phần 1)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Sự ra đời của Giao thông Vận tải đã góp phần không nhỏ trong đời sống xã hội ngày nay. Giao thông giúp mọi việc di chuyển thuận tiện hơn. Sau đây là 100 từ vựng về ngành Giao thông Vận tải (phần 1).

      Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giao thông vận tải rất đa dạng, thế bạn đã học được bao nhiều từ rồi?

      1. Traffic: giao thông

      2. Vehicle: phương tiện

      3. Road: đường

      4. Roadside: lề đường

      5. Roadsign: bản chỉ đường

      6. Road map: bản đồ đường đi

      7. Kerb: mép vỉa hè

      8. Pedestrian crossing: vạch sang đường

      9. Park: bãi đỗ xe

      10. Hire: thuê (xe)

      11. Straight: đi thẳng

      12. Turn the left: rẽ trái

      13. Turn the right: rẽ phải

      14. Turning: ngã rẻ

      15. Fork street: ngã ba đường

      16. T – junction: ngã ba

      17. Ring road: đường vành đai

      18. Motor way: đường xa lộ

      19. Dual Carriageway: xa lộ hai chiều

      20. One – way street: đường một chiều

      21. Carpool: làn đường dành cho xe hơi có hai người trở lên

      22. Highways/ Freeways: đường cao tốc

      23. Roundabout: bùng binh

      24. Lane for pedestrian: làn đường cho người đi bộ

      làn đường dành cho người đi bộ

      Ảnh về làn đường dành cho người đi bộ tại Washington (Nguồn: Dailymail)

      25. Petrol station: trạm đổ xăng

      26. Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

      27. Toll: lệ phí qua cầu hay qua đường

      28. Toll road: đường có thu phí

      29. Parking space: chỗ đỗ xe

      30. Multi – storey car park: bãi đổ xe nhiều tầng

      31. Parking ticket: vé giữ xe

      32. Driving licence: bằng lái xe

      33. Driver: tài xế

      34. Learner driver: người tập lái

      35. Passenger: hành khách

      36. Parking meter: máy tính tiền gửi xe

      37. Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

      38. Accident: tai nạn

      39. Breathalyser: máy kiểm tra độ cồn hơi thở

      40. Traffic jam: giao thông tắt nghẽn

      42. To stall: làm chết máy

      43. Tyre pressure: áp suất lốp

      44. Traffic light: đèn giao thông

      45. Traffic sign: biển báo giao thông

      46. Speed limit: tốc độ giới hạn

      47. Speed fine: phạt tốc độ

      48. Bypass: đường vòng

      49. Signpost: bảng chỉ đường

      50. Garage: ga ra

      Mong rằng 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp với người nước ngoài.

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Thu Trúc tổng hợp

      (Nguồn: Langmaster)

      Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Những tips hữu ích cho bài đọc TOEFL đạt điểm cao

      06/02/2020

      Bạn gặp luôn gặp khó khăn trong bài thi đọc TOEFL? Bạn không biết làm sao để đạt điểm cao cho bài ...

      Việc làm

      Vừa xem phim vừa kiếm tiền cho những ai giỏi tiếng Anh

      06/02/2020

      Có công việc nào mà vừa xem phim vừa kiếm tiền không nè? Đây nè, nếu bạn giỏi tiếng anh và mê ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...