(Nguồn: Internet)
Bạn muốn học từ vựng của chuyên ngành Kế toán tài chính nhưng lại thấy vất vả khi phải sưu tập hết những từ vựng cần thiết? Vâỵ hãy để Edu2review giúp bạn chọn ra 60 từ vựng cần thiết về chuyên ngành Kế toán – Tài chính nhé!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
1. Long - term liabilities: Nợ dài hạn
2. Long - term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
3. Long - term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
4. Net profit: Lợi nhuận thuần
5. Net revenue: Doanh thu thuần
6. Non - business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
7. Non - business expenditure source, current year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
8. Non - business expenditure source, last year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
9. Non - business expenditures: Chi sự nghiệp
10. Non - current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
11. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
12. Other current assets: Tài sản lưu động khác
13. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
14. Other long - term liabilities: Nợ dài hạn khác
15. Other payables: Nợ khác
16. Other receivables: Các khoản phải thu khác
17. Other short - term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
18. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
19. Payables to employees: Phải trả công nhân viên
20. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Từ vựng là yếu tố cốt yếu khi học tiếng Anh (Nguồn: Dịch thuật Á Châu)
21. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
22. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
23. Capital: Vốn
24. Carriage: Chi phí vận chuyển
25. Creditor: Chủ nợ
26. Finished goods: Thành phẩm
27. First in first out: Phương pháp nhập trước xuất trước
28. Direct costs: Chi phí trực tiếp
29. Credit balance: Số dư có
30. Break – even point: Điểm hòa vốn
31. Invested capital: Vốn đầu tư
32. Gross loss: Lỗ gộp
33. Income tax: Thuế thu nhập
34. Paid - up capital: Vốn đã góp
35. Equivalent units: Đơn vị tương đương
36. Current accounts: Tài khoản vãng lai
37. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
38. General ledger: Sổ cái
39. Mark - up: Tỉ suất lãi trên giá vốn
40. Pysical Deterioration: Sự hao mòn vật chất
Edu2Review hi vọng bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh Kế toán Tài chính trên đây sẽ giúp ích các bạn trong học tập cũng như công việc sau này. Chúc các bạn học tập thật tốt!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Thu Uyên tổng hợp
[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn