Đừng biến bệnh viện thành nỗi sợ của bé (Nguồn: Unsplash)
Khi bé lớn lên, có rất nhiều vấn đề bạn cần chỉ cho bé. Tuy nhiên, một trong những kỹ năng quan trọng nhất bé cần có là cách tự chăm sóc cho sức khỏe của bản thân. Dưới đây là 3 bài học tiếng Anh cho trẻ em về chủ đề bệnh viện với những từ vựng bổ ích.
Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!
Hospital Vocabulary – Từ vựng về bệnh viện
Kids vocabulary – Hospital (Nguồn: English Singsing)
This is a hospital. – Đây là bệnh viện.
hospital: bệnh viện
Wee woo, wee woo! The ambulance arrived with a sick person. Xe cấp cứu tới nơi với một bệnh nhân.
ambulance: xe cấp cứu
Emergency, emergency! This is an emergency room. – Khẩn cấp, khẩn cấp! Đây là phòng cấp cứu
emergency room: phòng cấp cứu
Doctors perform surgery in the operating room. – Các bác sĩ tiến hành phẫu thuật trong phòng phẫu thuật.
operating room: phòng phẫu thuật
Sick people are staying in the ward. – Những người bệnh đang ở trong phòng bệnh.
ward: phòng bệnh
People visit the doctor’s office to see a doctor. – Mọi người vào phòng khám để gặp bác sĩ.
doctor’s office: phòng khám bệnh
Phòng khám bác sĩ (Nguồn: English Singsing)
This is a doctor. Đây là bác sĩ.
doctor: bác sĩ
Doctors wear white coats. Các bác sĩ mặc áo blouse.
doctor’s white coat: áo blouse
This is a stethoscope. Đây là một chiếc ống nghe.
stethoscope: ống nghe
This is a thermometer. Đây là một cái nhiệt kế.
thermometer: nhiệt kế
Nurses are busy at the nurses’ station. Các y tá đang bận rộn trong trạm y tá.
nurse: y tá
Nurses give us injections. Các y tá cho chúng tôi tiêm.
injection: mũi tiêm
Patients follow doctor’s instructions. Bệnh nhân nghe theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Doctors and Nurses take good care of patients. Bác sĩ và y tá chăm sóc tốt cho bệnh nhân.
patient: bệnh nhân
Thank you! Doctors and Nurses! Cảm ơn các bác sĩ và y tá!
Health Problems – Các vấn đề về sức khỏe
Kids vocabulary – Health Problems – hospital play (Nguồn: English Singsing)
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a cold. – Tôi bị cảm lạnh.
cold: cảm lạnh
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a cough. – Tôi bị ho.
cough: ho
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I cut myself. – Tôi bị đứt tay.
cut: cắt
I hope you get better soon. – Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a fever. – Tôi bị sốt.
fever: sốt
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I got my arm broken. – Tôi bị gãy tay.
get one's arm broken: khiến ai bị gãy tay
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a headache. – Tôi bị đau đầu
headache: đau đầu
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
Bé bị sổ mũi (Nguồn: English Singsing)
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a runny nose. – Tôi bị sổ mũi.
runny nose: sổ mũi
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a sore throat. – Tôi bị đau họng.
sore throat: đau họng
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a stomachache. – Tôi bị đau bụng.
stomachache: đau bụng
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
What’s the matter? – Có chuyện gì vậy?
I have a toothache. – Tôi bị đau răng.
toothache: đau răng
Get some rest. I hope you get better soon. – Nghỉ ngơi một chút nhé! Tôi mong bạn mau khỏe.
Disease and hospital – Bệnh và bệnh viện
Disease and hospital (English Dialogue) (Nguồn: English Singsing)
John: Ahchoo! Hắt xì!
Anne: What’s wrong with you John? You look sick. Có chuyện gì vậy John? Cậu trông không khỏe.
John: I don’t know what is wrong with me. Ahchoo! Tớ không biết tớ bị sao nữa. Hắt xì!
Anne: Don’t you have a cold? What is your symptom? Cậu có bị cảm lạnh không? Triệu chứng của cậu là gì?
John: Um. I was shivering and it was cold last night. I think I have a headache too. I also snuffle and cough too. And I'm so tired. Ừm. Tớ rét run và trời tối qua thì lạnh. Tớ nghĩ tớ cũng bị đau đầu. Tớ cũng sổ mũi và ho. Và tớ rất mệt.
Chắc chắn John bị cảm lạnh (Nguồn: English Singsing)
Anne: Oh, my goodness. I’m pretty sure you have a cold. Ôi lạy chúa. Tớ chắc chắn là cậu bị cảm lạnh.
John: What? It’s not even winter yet. And the weather is warm too! Sao cơ? Còn chưa tới mùa đông mà. Và thời tiết cũng ấm áp!
Anne: John listen. It’s warm in afternoon but what about in morning? Isn’t it cold? It’s easy to catch a cold during the change of seasons. John, nghe này. Trời buổi chiều ấm áp, nhưng buổi sáng thì sao? Lạnh đúng không? Trong những ngày giao mùa, chúng ta rất dễ bị cảm lạnh.
John: I did not know that. I thought I only catch a cold during the winter. Tớ không biết điều này. Tớ cứ nghĩ tớ chỉ bị cảm lạnh vào mùa đông.
Anne: You should drink lots of warm water and eat fruits for vitamins. If you are not cured, you need to go to a hospital. Và cậu nên uống thật nhiều nước ấm và ăn trái cây để bổ sung vitamins. Nếu cậu không khỏi bệnh, cậu cần phải tới bệnh viện.
John: Yea, I should… Ừ, tớ nên như thế...
John bị đứt tay (Nguồn: Engish Singsing)
John: When is the science homework due? Khi nào là hạn nộp bài tập môn khoa học?
John: Ouch! Ối!
Anne: What’s wrong? Sao thế?
John: It hurts so much. I‘m scared that this could be a serious one. Đau quá. Tớ sợ rằng đây có thể là một vết cắt sâu.
Anne: Where? Did you get hurt? Ở đâu? Cậu bị đau sao?
John: Look at this. Hãy nhìn này.
Anne: John I have a bandage. Don’t be a cry baby. John, tớ có băng cá nhân. Đừng khóc nhé.
Anne: Ahchoo! Hắt xì!
John: Oops. What’s wrong with you? Ối. Có chuyện gì thế?
Anne: Oh no. I think I caught a cold from you! Ahchoo~ Ôi không. Tớ nghĩ tớ bị lay cảm lạnh từ cậu rồi! Hắt xì!
Với những bài học tiếng Anh cho trẻ em trên đây, bé có thể gọi tên một số loại bệnh và biết cách chăm sóc sức khỏe cho mình rồi phải không nào? Edu2Review chúc ba mẹ và bé học tiếng Anh thật vui và hiệu quả nhé!
Kim Xuân tổng hợp