Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về thời tiết? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về thời tiết?

      Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về thời tiết?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Thời tiết luôn là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng mà bạn phải học thuộc lòng để có thể ứng dụng được trong văn viết lẫn văn nói, hãy cùng Edu2Review ghi nhớ các từ vựng sau nhé!

      (Nguồn: Publicdomainpictures)

      Chẳng hạn, vào một ngày thời tiết đẹp trời hoặc có nhiều mây, một người bạn ngoại quốc đến hỏi bạn thời tiết hôm nay ra sao, bạn sẽ dùng từ vựng nào để mô tả? Sau đây là những từ vựng về chủ đề Thời tiết.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      1. Từ vựng về điều kiện thời tiết

      What a beautiful day! - Hôm nay là một ngày đẹp trời! (Nguồn Lemerg)

      What a beautiful day! - Hôm nay là một ngày đẹp trời! (Nguồn Lemerg)

      Sun: Mặt trời

      Sunshine: Ánh nắng

      Rain: Mưa

      Snow: Tuyết

      Hail: Mưa đá

      Drizzle: Mưa phùn

      Sleet: Mưa tuyết

      Shower: Mưa rào nhẹ

      Mist: Sương muối

      Fog: Sương mù

      Cloud: Mây

      Rainbow: Cầu vồng

      Wind: Gió

      Breeze: Gió nhẹ

      Strong winds: Cơn gió mạnh

      Thunder: Sấm

      Lightning: Chớp

      Storm: Bão

      Thunderstorm: Bão có sấm sét

      Gale: Gió giật

      Tornado: Lốc xoáy

      Hurricane: Cuồng phong

      Flood:

      Frost: Băng giá

      Ice: Băng

      Drought: Hạn hán

      Heat wave: Đợt nóng

      Windy: Có gió

      Cloudy: Nhiều mây

      Foggy: Nhiều sương mù

      Misty: Nhiều sương muối

      Icy: Đóng băng

      Frosty: Giá rét

      Stormy: Có bão

      Dry: Khô

      Wet: Ướt

      Hot: Nóng

      Cold: Lạnh

      Chilly: Lạnh thấu xương

      Sunny: Có nắng

      Rainy: Có mưa

      Fine: Trời đẹp

      Dull: Nhiều mây

      Overcast: U ám

      Humid: Ẩm

      2. Những từ vựng khác liên quan đến thời tiết

       The sun will come out tomorrow - Ngày mai trời sẽ sáng thôi (Nguồn Momastery)

      The sun will come out tomorrow - Ngày mai trời sẽ sáng thôi (Nguồn Momastery)

      Raindrop: Hạt mưa

      Snowflake: Bông tuyết

      Hailstone: Cục mưa đá

      To melt: Tan

      To freeze: Đóng băng

      To snow: Tuyết rơi

      To rain: Mưa (động từ)

      To hail: Mưa đá (động từ)

      Weather forecast: Dự báo thời tiết

      Rainfall: Lượng mưa

      Temperature: Nhiệt độ

      Humidity: Độ ẩm

      Thermometer: Nhiệt kế

      High pressure: Áp suất cao

      Low pressure: Áp suất thấp

      Barometer: Dụng cụ đo khí áp

      Celsius: Độ C

      Fahrenheit: Độ F

      Climate: Khí hậu

      Climate change: Biến đổi khí hậu

      Global warming: Hiện tượng ấm nóng toàn cầu

      Đọc đến đây, chắc hẳn các bạn đã kịp thời bổ sung những từ vựng trên vào list từ vựng của mình rồi đúng không nào? Edu2Review hy vọng bài viết trên đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Trà Trần (tổng hợp)

      Nguồn: kenhtuyensinh

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học từ vựng về chủ đề giấc ngủ trong tiếng Anh

      06/02/2020

      Bạn muốn nói với bạn mình rằng tối qua người bạn ấy đã ngáy rất to khiến bạn khó ngủ, bạn sẽ nói ...

      Tiếng anh giao tiếp

      20 mẫu câu nên sử dụng khi viết Email tiếng Anh

      06/02/2020

      Bạn thường viết email cho bạn bè, giảng viên, đồng nghiệp, đối tác thì nên chú ý những cụm từ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...