Bật mí hơn 150 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống “hiếm có khó tìm” | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bật mí hơn 150 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống “hiếm có khó tìm”

      Bật mí hơn 150 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống “hiếm có khó tìm”

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp và học thuật, bạn đã biết hết những từ đó chưa?

      Từ vựng là vốn kiến thức vô cùng rộng lớn khi bạn học bất kỳ ngoại ngữ nào, dành thời gian để học từ vựng mỗi ngày sẽ rất có ích cho bạn khi cần dùng đến. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống cần thiết hơn cả vì đó là chất liệu giúp bạn xây dựng nên những cuộc hội thoại trong cuộc sống, mọi thứ bạn cần sẽ được bật mí ngay sau đây!

      Những từ vựng bạn đã từng biết có thể chỉ đáp ứng được một phần nào đó nhu cầu sử dụng của bạn trong cuộc sống, trong một số trường hợp bạn sẽ cần dùng đến từ vựng đặc biệt để thể hiện quan điểm của mình, nhờ vậy người nghe sẽ dễ dàng nắm bắt những gì bạn muốn truyền đạt.

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Đời sống thông dụng

      (to) live from hand to mouth

      Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng

      jack of all trades

      người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

      (be) full of beans

      hăng hái, sôi nổi

      (be) full of oneself

      tự đắc, tự hào về mình

      eager beaver

      người tham việc, người làm việc chăm chỉ

      cough potato

      người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi

      big cheese

      nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng

      behind the times

      người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu

      bad egg

      kẻ không ra gì, người không đáng tin

      goody-goody

      người tỏ ra tử tế

      above-board

      thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm

      (to) set a good example

      nêu gương tốt, tấm gương tốt

      positive outlook on life

      quan điểm tích cực về cuộc sống

      (to) take someone’s advice

      nghe theo lời khuyên của ai đó

      (to) get on with somebody

      ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai

      hard-working

      làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng

      major influence

      gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó

      (to) put others first

      nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình

      sense of humour

      sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh

      (to) stand out

      nổi bật, gây sự chú ý

      well-built

      mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng

      open-minded

      phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới

      middle-aged

      ở tuổi trung niên

      Hot-temper

      nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp

      bad tempered

      nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu

      civil servant

      công chức nhà nước

      laid-back

      dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng

      self-confident

      tự tin

      (to) take after somebody

      giống ai đó

      (to) hide one’s light under a bushel

      giấu đi tài năng, sở trường của ai đó

      fun-loving

      yêu thích những trò vui, vui vẻ

      broad-minded

      chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi

      (be) the life and soul of the party

      một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động

      (to) bend over backwards

      cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó

      (to) make an impression

      tạo ấn tượng, gây ấn tượng

      (be) popular with somebody

      được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ

      well-educated

      được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao

      two-faced

      hai mặt, không đáng tin cậy

      thick-skinned

      Không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày

      self-effacing

      tự khiêm tốn

      self-centred

      ích kỷ

      self-assured

      tự tin

      quick-tempered

      nóng tính

      painfully shy

      vô cùng nhút nhát, khép mình

      narrow minded

      hẹp hòi, thiên vị, không công bằng

      good company

      một người bạn dễ gần, hòa đồng

      fair-minded

      đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị

      easy-going

      hòa đồng, dễ chịu, thoải mái

      well-known

      hầu như ai cũng biết, nổi tiếng

      (to) make time for

      dành thời gian cho (ai đó)

      (to) get along

      sống, xoay xở, làm ăn

      (to) bring up

      nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ

      từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống
      Học những từ đơn giản nhất giúp bạn sử dụng chúng một cách hiệu quả (Nguồn: apollo360)

      Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đời sống nâng cao

      Những từ vựng sau đây mang tính học thuật cao, bạn nên sử dụng chúng để gây ấn tượng khi giao tiếp với những người quan trọng có ảnh hưởng đến công việc, cuộc sống hoặc trong các kỳ thi Anh ngữ.

      a way of life

      cuộc sống, cách sống, lối sống

      A nomadic lifestyle

      Cuộc sống nay đây mai đó, lối sống du mục

      urban landscape

      cảnh quan đô thị

      affluent

      giàu có, có nhiều tiền

      border

      đường biên giới

      building

      tòa nhà, nhà, công trình

      Gothic architecture

      Kiến trúc Gothic

      (to) have access to

      được gần gũi ai, được tiếp cận điều gì

      (to) conclude a peace

      ký hiệp ước hòa bình

      (to) conduct research

      tiến hành nghiên cứu; nghiên cứu để có thông tin.

      (to) consume an amount of energy

      tiêu thụ một lượng năng lượng

      crime rate

      tỷ lệ tội phạm

      local culture

      văn hóa địa phương, tập tục địa phương

      diverse range of something

      phạm vi đa dạng (phong phú) về điều gì đấy

      feature of something

      đặc tính của một cái gì đó

      (to) grow up

      lớn lên, trưởng thành

      (to) ignore the fact that

      bỏ qua thực tế rằng, từ chối thực tế là

      low income family

      gia đình có thu nhập thấp

      industrialized economy

      nền kinh tế công nghiệp

      far-reaching influence

      sự ảnh hưởng sâu rộng

      measurement methods

      Phương pháp đo đạc

      a proper nutrition

      chế độ dinh dưỡng thích hợp

      long-term outcome

      kết quả lâu dài

      (to) rank as something

      Được đánh giá như, được xếp loại như

      negative reaction

      sự phản ứng tiêu cực

      (to) gain a reputation

      đạt được danh tiếng

      (to) concentrate resources

      tập trung nguồn lực

      (to) run short of something

      trở nên thiếu hụt cái gì đó

      the first-class status

      thứ hạng cao nhất

      (to) tend to be

      có xu hướng

      the capital of somewhere

      thủ đô của một nơi nào đó

      the coast of somewhere

      bờ biển của nơi nào đó

      the community of something

      cộng đồng của điều gì/ tộc người/ chủng người

      council

      hội đồng

      the countryside

      nông thôn, miền quê

      explore

      khám phá, tìm hiểu, thăm dò

      từ vựng chủ đề đời sống
      Từ vựng tiếng Anh về đời sống giúp ích rất nhiều cho bạn trong các kỳ thi đấy! (Nguồn: freepik)

      an account of something

      báo cáo, tường thuật, miêu tả chuyện gì đó

      ancient times

      thời cổ đại, thời xa xưa

      (to) award for someone

      tặng thưởng cho ai đó, trao tặng cho ai đó

      fringe benefits

      phúc lợi phi tiền tệ, phụ cấp

      (be) combined to do something

      được kết hợp lại để làm điều gì đó

      commentary on something

      bài bình luận (lời bình) về chuyện gì đó

      the community of something

      cộng đồng của điều gì/ tộc người/ chủng người

      the compass of someone

      giới hạn hiểu biết/ năng lực của ai đó

      the context of something

      trong bối cảnh gì đó

      definition of something

      sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới...)

      a humanities degree

      cử nhân khoa học nhân văn

      (to) establish oneself

      ổn định cuộc sống; khẳng định bản thân

      eventually become

      cuối cùng cũng trở thành

      expedition to somewhere

      cuộc hành trình, cuộc thám hiểm đến nơi nào đó

      experiment demonstrates something

      Thí nghiệm cho thấy một điều gì đó

      extensive use of something

      ứng dụng rộng rãi của thứ gì đó

      formal education

      giáo dục chính quy, đào tạo chính quy

      generation of something

      thế hệ thuộc đối tượng (hoặc nhóm người nào đó)

      individual interest

      quyền lợi cá nhân

      (to) interrupt one’s activity

      làm gián đoạn hoạt động của ai đó

      (to) memorise something

      ghi nhớ, thuộc lòng

      (to) preserve order

      giữ được trật tự

      (to) prove the truth

      chứng tỏ sự thật

      (to) regard as something

      cách nhìn, cái nhìn về một việc gì đấy

      (to) save the day

      cứu vãn tình thế

      one’s skill in something

      kỹ năng của ai trong việc gì đó

      (to) support a family

      nuôi nấng, cấp dưỡng, hỗ trợ gia đình

      technique of doing something

      kỹ thuật, phương pháp làm điều gì đấy

      traditional values

      giá trị truyền thống

      (to) go on a voyage

      đi du lịch xa bằng đường biển

      wave motion

      chuyển động sóng

      advice on something

      lời khuyên về cái gì đó

      a financial adviser

      cố vấn tài chính

      an advertisement for something

      quảng cáo cho cái gì đó

      advertising campaign

      chiến dịch quảng cáo

      advertise for someone

      quảng cáo cho ai đó

      intense heat

      sức nóng dữ dội

      the acquisition of something

      việc thu hồi/ giành được một cái gì đó

      the abuse of someone

      sự lạm dụng ai đó

      a company acquires something

      một công ty mua lại cái gì

      an irrelevant detail

      một chi tiết không liên quan

      (to) strongly favour something

      ủng hộ mạnh mẽ điều gì

      the geology of somewhere

      địa chất của một nơi nào

      the advantage of something

      ưu điểm của cái gì đó

      (to) take advantage of something/somebody

      tận dụng lợi thế/cơ hội

      (to) take away

      mang đi, lấy đi, cất đi, đem đi

      (to) calm someone down

      bình tĩnh lại, làm dịu đi, làm bớt (đau)

      (to) tone up

      làm cho mạnh lên, làm cho khỏe ra

      Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Đời sống sẽ là cẩm nang giúp bạn tự tin thể hiện khả năng tiếng Anh của mình với người nước ngoài, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhé.

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Quang Vinh tổng hợp

      Nguồn: vobmapping

      Nguồn ảnh cover: vnrea


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Cách học tiếng Anh hiệu quả nhất: Cẩm nang hướng dẫn từ A đến Z dành cho bạn

      06/02/2020

      Không cần sống ở môi trường nước ngoài, bạn vẫn có thể tự tin thành thạo tiếng Anh như người bản ...

      Luyện thi IELTS

      Tài liệu học từ vựng IELTS hiệu quả

      06/02/2020

      Bạn sắp thi IELTS, muốn tìm các tài liệu tin cậy để học từ vựng Ielts . Edu2Review sẽ bật mí các ...

      Luyện thi IELTS

      5 tips giúp trình từ vựng tiếng Anh của bạn lên nhanh không tưởng

      06/02/2020

      Bạn rất chăm chỉ học từ vựng mới nhưng cứ sau 2-3 ngày là lại quên sạch sành sanh. Bạn cảm thấy ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...