(Nguồn: thewebsitetemplate)
Win nghĩa là chiến thắng. Vậy các cụm từ vựng dưới đây sẽ cho biết nhiều loại chiến thắng trong cuôc sống xung quanh chúng ta.
Win an award: Thắng giải thưởng.
Win a battle: Thắng trận đấu.
Win a case: Thắng kiện.
Win a contract: Giành được hợp đồng.
Win an election: Thắng cử.
Win a trophy (Nguồn: blog kaspersky)
Win a match: Thắng trận đấu.
Win a trophy: Đạt được cúp.
Win respect: Đạt được sự tôn trọng.
Win a war: Thắng cuộc chiến.
Win-win situation: dành cho tình huống có lợi cho hai bên/ hai bên đều thắng
Deserve to win: Xứng đáng chiến thắng
Hãy học từ vừng theo nhóm, nó sẽ khiến bạn nhớ nhanh và nhiều hơn các từ vựng. Sử dụng các từ trên để nâng cao các kỹ năng trong tiếng Anh của mình nha.
*Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm các kiến thức bổ ích
Mỹ Như (Tổng hợp)
Nguồn: Tiếng anh online
Edu2Review – Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam