Dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em bằng các cụm từ – Phrasal verbs (Nguồn: edutalk)
Bạn vẫn thường nghe nhiều về dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em bằng các cụm từ (Phrasal verbs). Nhưng bạn vẫn phân vân, chưa hiểu rõ về chúng cũng như tính hiệu quả của cách học này. Hãy cùng Edu2Review khám phá Phrasal verbs để hiểu sâu sắc hơn và bạn sẽ biết làm thế nào để dạy cho các bé nhà mình học từ vựng một cách dễ dàng nhất.
Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!
Phrasal verbs là gì?
Đầu tiên để áp dụng hiệu quả cách dạy từ vựng với Phrasal verbs bạn cần hiểu Phrasal verbs là gì?
Khái niệm Phrasal verbs (cụm động từ) trong tiếng Anh được hiểu là sự kết hợp của một động từ cùng với một trang từ, một giới từ hoặc cả hai. Ví dụ: get away, call for, get along with,...
Khái niệm về Phrasal verbs (Nguồn: saigonvina)
2 lý do nên dạy từ vựng theo Phrasal Verbs cho trẻ
Phrasal verbs đóng một vai trò rất quan trọng trong giao tiếp hằng ngày và việc sử dụng tốt Phrasal verbs sẽ tạo cảm giác gần gũi hơn mỗi khi giao tiếp với người bản xứ. Việc học Phraral verbs ngay từ nhỏ sẽ giúp các bé học từ vựng một cách dễ dàng hiệu quả hơn, giảm được thời gian học một từ mới mà bé đã quen mặt chữ rồi.
Hơn nữa học theo cụm từ các bé sẽ hiểu được cả cụm từ đó trong văn cảnh thực tế, biết cách ứng dụng linh hoạt những cụm từ đó trong giao tiếp hàng ngày. Theo đó khả năng phản xạ tiềng Anh cũng sẽ tăng lên đáng kể.
Vì sao nên cho trẻ học từ vựng theo Phrasal verbs (Nguồn: slidesharecdn)
4 loại Phraral verbs trong tiếng Anh
Có rất nhiều người học Phrasal verbs thấy chúng khá khó khăn. Bởi vậy, bạn cần phân biệt 4 loại thông dụng trong tiếng Anh để biết cách dạy trẻ sử dụng chúng dễ dàng, hiệu quả hơn.
Intransitive (Nội động từ)
Nội động từ là những cụm từ diễn tả hành động nội tại của người nói hay chủ thể thực hiện hành động đó. Những hành động hay chủ thể đó không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào. Vì thế loại động từ này không cần đến chủ thể.
Ví dụ: “Hurry up” có nghĩa là nhanh lên. “Hurry” là động từ chính, “up” là trạng từ không có bất cứ chủ thể nào đi theo phía sau.
Separable (Cụm động từ có thể tách được)
Với loại cụm động từ này bạn có thể tách động từ nhỏ, trong đó từ nhỏ, trạng từ và loại động từ này hướng đến một đối tượng cụ thể.
Non-separable (Cụm động từ không tách được)
Điều này có nghĩa là đối tượng phải đi vào cuối Phrasal verbs. Loại cụm từ này có thể có một hoặc hai từ nhỏ, nhưng trong mọi trường hợp đối tượng phải đi cuối
Ví dụ: "I need to deal with this problem" hoặc "I need to deal with it". Vì vậy, "deal with it" là phrasal verb và "this problem" hoặc "it" là đối tượng và phải đi vào cuối
Cụm động từ có hai đối tượng
Đây là loại đặc biệt hơn các dạng còn lại bởi chúng có đến 2 đối tượng trong câu.
Ví dụ: “I will keep you to your promise”. Trong ví dụ này ta thấy câu có hai đối tượng là "you" và "your promise", vậy câu trên có nghĩa là, "tôi sẽ không để bạn thất hứa với tôi".
Vui học từ vựng với 4 loại Phrasal verbs (Nguồn: wp)
Cách học hiệu quả
Giống như những động từ bất quy tắc, phần lớn các Phrasal verbs không tuân theo một nguyên tắc cố định nào cả. Mặc dù những Phrasal verbs cùng chung một động từ chính có thể mang những ý nghĩa gần với nhau và liên quan tới ý nghĩa của động từ chính, tuy nhiên, vẫn có những trường hợp ngoại lệ.
Vì thế, cách tốt nhất để học Phrasal verbs hiệu quả đó là học thuộc lòng. Đặc biệt đối với trẻ, việc học thuộc lòng sẽ dễ dàng, hiệu quả hơn khi các cụm từ được đưa vào trong văn cảnh, tình huông thực tế hay các trò chơi yêu thích của trẻ. Tuy nhiên, thay vì dạy bé học tràn lan, lẻ tẻ, bạn có thể cho bé học hiệu quả hơn bằng cách tổng hợp, thống kê các Phrasal verbs theo một hệ thống dễ hiểu.
Một số Phrasal verbs thông dụng
Cụm từ với Look
Look after (somebody/ something): Chăm sóc ai/cái gì
Look ahead: Lên kế hoạch trong tương lai
Look around/ round: thăm thú, thăm quan
Look at:
- Xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết định
- Đọc lướt qua, xem qua
- Đối mặt với cái gì (Luôn luôn dùng ở thì tiếp diễn)
Look back: Hồi tưởng lại quá khứ
Look down on: Coi thường ai
Look for: Tìm kiếm (thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần)
Look forward to: mong chờ, hứng thú về một điều gì đó trong tương lai
Look in on: Nhân tiện ghé thăm ai
Look into: Điều tra, kiểm tra
Look on: Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
Look out: “Cẩn thận”, “Coi chừng”
Look out for (something or someone): Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
Look out for someone: Coi sóc, bảo vệ ai
Look over: Soát lại
Look to: Trông cậy, tin vào ai
Look through: Đọc lướt qua, soát lại
Look up: Cải thiện
Look something up: Tìm kiếm thông tin
Look someone up: Thăm ai (bạn cũ)
Look up to someone: Tôn trọng, ngưỡng mộ ai
Look upon/on someone or something: Xem/coi ai như là…
Cụm từ với Look (Nguồn: pinimg)
Cụm từ với Take
Take after (somebody): giống ai đó (cả ngoại hình và tính cách), thường là giống thành viên trong gia đình
Take apart: tháo ra, tháo rời
Take back: thừa nhận lỗi sai, rút lại lời nói, trả lại cái gì đó
Take down: tháo dỡ, dỡ hết vật bên ngoài
Take (somebody) in:
- Cho phép ai đó ở lại nhà của bạn
- Bị lừa gạt, lừa dối
Take (something) in:
- quan sát, theo dõi cái gì đó
- làm nhỏ lại
Take off:
- Cất cánh
- Trở nên phổ biến hoặc nổi tiếng
- Rời một địa điểm nhanh chóng
Take on: tuyển dụng, thuê ai đó
Take out:
- loại bỏ
- hẹn hò với ai đó
Take over: đảm nhiệm, kiểm soát cái gì đó
Take up:
- bắt đầu một môn thể thao, sở thích hoặc một thử thách nào đó.
- chiếm không gian
Cụm từ với take (Nguồn: leerit)
Cụm từ với Get
Get lost: Bị lạc
Get fired: Bị đuổi việc
Get a job: Kiếm việc
Get a life: Sống cho tử tế đi!
Get ready: Chuẩn bị
Get started: Bắt đầu
Get married: Kết hôn
Get divorced: Ly dị
Get permission: Cho phép/ Được cho phép
Get promotion: Đươc tiến cử
Get the message: Nhận tin nhắn
Cụm từ với Get (Nguồn: apollo360)
Bài viết này là tổng hợp những khái niệm nền tảng và cơ bản nhất của Phrasal verbs giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại cụm từ. Qua đó bạn có cái nhìn sâu sắc hơn và đinh hướng được phương pháp, cách dạy từ vựng cho các bé qua các cụm từ.
Thanh Tùng (Tổng hợp)