Các mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh giúp bạn ghi điểm với nhà tuyển dụng | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Các mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh giúp bạn ghi điểm với nhà tuyển dụng

      Các mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh giúp bạn ghi điểm với nhà tuyển dụng

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Khi đi phỏng vấn tại một doanh nghiệp, dù bạn ứng tuyển tại bất cứ vị trí nào cũng luôn luôn có những câu hỏi phỏng vấn mang tính chất cơ bản. Hãy cùng Edu2Review ghi nhớ 10 câu hỏi sau nhé!

      Nguồn (medialicdn)

      Tác phong ăn mặc, thái độ chuyên nghiệp chỉ là điều kiện cần chứ chưa đủ để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Những câu trả lời thích hợp với yêu cầu từ nhà tuyển dụng, mang dấu ấn cá nhân sẽ giúp bạn có cơ hội đậu phỏng vấn nhiều hơn, đặc biệt là khi phỏng vấn bằng tiếng Anh.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      1. How would you describe yourself? Bạn miêu tả bản thân là người như thế nào?

      Tương tự: What are your strengths/positive traits? Why should we hire you?

      Gợi ý mẫu câu:

      I’m a team-player/ an experienced team-leader/ a seasoned (experienced) professional/a dedicated worker: Tôi là người có tinh thần đồng đội/ một trưởng nhóm có kinh nghiệm/ chuyên gia nhiều kinh nghiệm/ nhân viên tận tụy

      I’m good at dealing with people/handling stress: Tôi giỏi thỏa hiệp với mọi người/giải quyết vấn đề áp lực

      I pay attention to details: Tôi là người chú trọng tiểu tiết

      I understand my customers’ needs: Tôi hiểu khách hàng của mình cần gì

      I learn quickly and take pride in my work: Tôi tiếp thu nhanh và tự hào vào những gì mình làm được

      I love challenges and getting the job done: Tôi thích thử thách và yêu cảm giác hoàn thành nhiệm vụ

      2. What kind of qualifications do you have? Bạn có những bằng cấp gì?

      Gợi ý mẫu câu:

      I graduated in IT from the University of London: Tôi tốt nghiệp ngành IT ở Đại học London

      I hold a master’s degree (MA)/a bachelor’s degree (BA) in Modern Languages from the University of New York: Tôi sở hữu bằng thạc sĩ/cử nhân ngành Ngôn ngữ Hiện đại của Đại học New York

      I took one year accounting training program at Oxford College: Tôi dành một năm cho chương trình kế toán ở Cao đẳng Oxford

      I haven’t done any formal training for this job, but I have worked in similar positions and have ten years of experience in this field: Tôi không được đào tạo bài bản cho công việc này nhưng tôi đã từng đảm nhận vị trí tương tự và có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này

      3. What do you do in your current role? Vai trò ở công việc hiện tại của bạn là gì?

      Gợi ý mẫu câu:

      I’m responsible for the recording and conveying messages for the departments: Tôi chịu trách nhiệm ghi âm và chuyển tin nhắn đến các phòng

      I ensure that high standard of customer care is maintained: Tôi đảm bảo việc duy trì chất lượng chăm sóc khách hàng

      I liaise with the Business Development and Business Services Units: Tôi kết nối hai đơn vị dịch vụ kinh doanh và phát triển kinh doanh với nhau

      I deal with incoming calls and correspond with clients via e-mails: Tôi giải quyết các cuộc gọi tới và trả lời khách hàng thông qua email

      I’m in charge of the high-priority accounts: Tôi có trách nhiệm với những tài khoản cần ưu tiên.

      Đây là câu hỏi giúp nhà phỏng vấn biết được năng lực hiện tại của bạn (Nguồn: ivyexec )

      Đây là câu hỏi giúp nhà phỏng vấn biết được năng lực hiện tại của bạn (Nguồn: ivyexec )

      4. Why did you leave your last job? Vì sao bạn nghỉ công việc trước?

      Gợi ý mẫu câu:

      I was laid off/made redundant, because the company relocated/downsized /needed to cut costs: Tôi đã bị cho nghỉ việc/trở thành nhân sự thừa vì công ty tái cơ cấu/thu nhỏ quy mô/cần cắt giảm chi phí

      I wanted to focus on finding a job that is nearer to home/that represents new challenges/where I can grow professionally: Tôi muốn tìm một công việc gần nhà hơn/mang đến những thử thách mới/giúp tôi phát triển một cách chuyên nghiệp

      5. What are you looking for in this new position? Bạn mong đợi gì ở vị trí mới này?

      Gợi ý mẫu câu:

      I’ve mastered my data analysis skills for a few years now and, first and foremost, I’m seeking for a position where I can continue to exercise those skills: Tôi đã thành thạo kỹ năng phân tích dữ liệu vài năm nay, vì thế ưu tiên hàng đầu là tôi muốn tìm một vị trí nơi tôi có thể tiếp tục thực hành những kỹ năng này.

      I’m definitely looking for a position where I can grow – professional development is something that’s really important to me as I hope to take on managerial responsibilities in the future: Tôi muốn tìm một vị trí mà tôi có thể thăng tiến, phát triển sự nghiệp là thứ rất quan trọng với tôi vì tôi muốn làm quản lý trong tương lai.

      6. What relevant experience do you have? Bạn có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc?

      Gợi ý mẫu câu:

      I have worked as a Sales Representative for several years. Tôi từng đảm nhiệm vị trí Đại diện Kinh doanh trong nhiều năm qua

      I have great people skills: I’ve been working in Customer Service and been dealing with complaints for five years. Tôi có kỹ năng làm việc tốt với mọi người vì từng làm ở bộ phận dịch vụ khách hàng và giải quyết các khiếu nại trong năm

      Kinh nghiệm liên quan đến công việc là yếu tố quan trọng (Nguồn: plymouthsciencepark)

      Kinh nghiệm liên quan đến công việc là yếu tố quan trọng (Nguồn: plymouthsciencepark)

      7. Why would you like to work for us? Vì sao bạn mong muốn làm việc cho chúng tôi?

      Gợi ý mẫu câu:

      I would like to put into practice what I learned at university. Tôi mong muốn được áp dụng những gì được học ở trường vào thực tế

      I’ve always been interested in E-Commerce/Marketing/and your company excels (is one of the best) in this field. Tôi luôn quan tâm đến thương mại điện tử/marketing và công ty của ông đi đầu trong lĩnh vực này

      8. What are your weaknesses/negative traits? Điểm yếu của bạn là gì?

      Gợi ý mẫu câu:

      I’m a perfectionist and I may be too hard on myself or my co-workers sometimes. Tôi là người theo chủ nghĩa hoàn hảo và có lúc quá hà khắc với bản thân và đồng nghiệp

      I might need to learn to be more flexible when things are not going according to plan. Tôi nên học cách trở nên linh động hơn khi mọi thứ không như kế hoạch

      I occasionally focus on details instead of looking at the bigger picture. I’m learning how to focus on the overall progress as well. Thi thoảng, tôi bị quá chú tâm vào chi tiết và không chú ý đến toàn cảnh. Tôi đang học cách nhìn vào toàn quá trình

      9. When can you commence employment with us? Khi nào bạn có thể bắt đầu làm việc với chúng tôi?

      Tương tự: When can you start work?

      Gợi ý mẫu câu:

      I will be available for work in January, next year. Tôi sẵn sàng cho công việc này vào tháng một năm sau

      I can start immediately. Tôi có thể bắt đầu ngay

      I have to give three weeks’ notice to my current employer, so the earliest I can start is the first of February. Tôi cần 3 tuần để thông báo với sếp hiện tại, vì vậy, tôi có thể bắt đầu sớm nhất vào 1/2

      Bắt đầu làm việc sẽ giúp nhà tuyển dụng sắp xếp nhân sự hợp lý (Nguồn: mexperience)

      Bắt đầu làm việc sẽ giúp nhà tuyển dụng sắp xếp nhân sự hợp lý (Nguồn: mexperience)

      10. Do you have any questions? Bạn còn câu hỏi nào nữa không?

      Gợi ý mẫu câu:

      What would be the first project I’d be working on if I was offered the job? Nếu tôi được nhận công việc này, dự án đầu tiên mà tôi được tham gia là gì?

      Who would I report to? Who would I be working closely with? Tôi sẽ báo cáo công việc với ai? Tôi sẽ làm biệc nhiều với ai?

      When will I get an answer? How soon can I start? Khi nào tôi sẽ nhận được kết quả? Tôi có thể bắt đầu đi làm từ khi nào?

      Trên đây là 10 câu hỏi phổ biến trong các buổi phỏng vấn, nhìn có vẻ đơn giản nhưng thực sự đòi hỏi bạn phải có sự chuẩn bị chu đáo và tập dượt rất nhiều lần. Ngoài việc trau dồi vốn từ ra thì bạn nên luyện thêm các kỹ năng về ngôn ngữ cơ thể để bạn có sự tự tin khi trả lời phỏng vấn. Edu2Review chúc bạn thành công!

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Trà Trần tổng hợp

      Nguồn: Aromaenglish

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Những mẫu câu thông dụng trong chuyến đi công tác

      06/02/2020

      Bạn có biết trong chuyến đi công tác của một doanh nhân, họ sẽ dùng những kiểu câu nào để giao ...

      Bạn cần biết

      Top 5 Giáo trình dạy phát âm tiếng Anh cực chuẩn

      06/02/2020

      Tự học phát âm tiếng Anh là không phải điều mà ai cũng có thể làm được, để giúp các bạn có thể tự ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...