Hơn 140 trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2018 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Hơn 140 trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2018

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Từ chiều 5/8, hàng loạt trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2018. Đến tối ngày 6/8, số lượng trường đã lên đến hơn con số 140. Cùng Edu2Review cập nhật toàn cảnh tình hình điểm chuẩn năm nay nhé.

      Toàn cảnh về tình hình điểm chuẩn của hơn 140 trường đại học trên cả nước năm 2018 (Nguồn: FTU)

      Năm 2018, cả nước có gần 926.000 thí sinh "rồng vàng" (sinh năm 2000) dự thi THPT quốc gia, tăng khoảng 60.000 so với năm trước. Trong đó hơn 642.000 thí sinh đăng ký để vừa xét tốt nghiệp THPT, vừa xét tuyển vào đại học, cao đẳng.

      Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 1/8 đến chậm nhất 17h ngày 6/8, các đại học, học viện phải công bố kết quả xét tuyển đại học đợt 1, bao gồm điểm chuẩn ở các hình thức xét tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả thi THPT quốc gia 2018, xét tuyển kết hợp hai phương thức trên hay theo đề án riêng.

      Dưới đây là danh sách tổng hợp các trường đã công bố điểm chuẩn tính đến tối ngày 6/8/2018. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trên Edu2Review, nên đừng sốt sắng khi chưa thấy tên trường mình ứng tuyển nhé.

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Các trường ĐH, CĐ khu vực phía Bắc

      STT

      Tên trường

      Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất)

      1

      ĐH Ngoại thương cơ sở 1

      Điểm thi THPT: 22,65 - 24,25

      2

      Học viện Chính sách & Phát triển

      Điểm thi THPT: 17 - 18

      3

      ĐH Bách khoa Hà Nội

      Điểm thi THPT: 18 - 23,35

      4

      ĐH Kinh tế Quốc dân

      Điểm thi THPT: 20,75 - 30,75
      (Ngoại ngữ hệ số 2)

      5

      Học viện Ngân hàng

      Điểm thi THPT: 17,75 - 23,75

      6

      ĐH Quốc gia Hà Nội

      Điểm thi THPT: 16 - 27,25

      7

      ĐH Công nghệ

      Giao thông Vận tải

      Điểm thi THPT: 14,5 - 18

      8

      Học viện Tài chính

      Điểm thi THPT: 19,75 - 27,72
      Ngôn ngữ Anh hệ số 2

      9

      ĐH Y Hà Nội

      Điểm thi THPT: 18,1 - 24,75

      10

      ĐH Công nghiệp Hà Nội

      Điểm thi THPT: 16 - 20,45

      11

      ĐH Sư phạm Hà Nội

      Điểm thi THPT: 16 - 24,8

      12

      ĐH Thương mại

      Điểm thi THPT: 19,5 - 21,55

      13

      ĐH Mỏ Địa chất

      Điểm thi THPT: 14 - 16

      14

      Trường ĐH Kinh tế

      – ĐHQG Hà Nội

      Điểm thi THPT: 21,7 - 27,05

      15

      ĐH Giao thông vận tải Hà Nội

      Điểm thi THPT: 14 - 15

      16

      ĐH Văn hóa Hà Nội

      Điểm thi THPT: 16,75 - 24,75

      17

      ĐH Phòng cháy chữa cháy

      Điểm thi THPT: Nam: 23,75 điểm

      và Nữ: 24,4 điểm

      18

      ĐH Sư phạm Hà Nội 2

      Điểm thi THPT: 18 - 27

      Điểm học bạ: 22,43 - 35,00

      19

      ĐH Hải Phòng

      Điểm thi THPT: 18,5 - 22

      20

      ĐH Công đoàn

      Điểm thi THPT: 15 - 20,5

      21

      Học viện

      Nông nghiệp Việt Nam

      Điểm thi THPT: 14 - 21

      22

      ĐH Hà Nội

      Điểm thi THPT: 23,70 - 31,37

      Ngành ngôn ngữ nhân 2

      23

      ĐH Điện lực

      Điểm thi THPT: 14,00 - 16,00

      24

      ĐH Hàng hải

      Điểm thi THPT: 14,00 - 20,00

      25

      ĐH Lao động Xã hội

      Điểm thi THPT: 14,00 - 16,00

      26

      ĐH Luật Hà Nội

      Điểm thi THPT: 19 - 20,75

      27

      Học viện Báo chí

      & Tuyên truyền

      Điểm thi THPT: 16 - 30,75
      Nhiều môn nhân hệ số 2

      28

      ĐH Dược Hà Nội

      Điểm thi THPT: 23,05

      29

      Học viện Công nghệ

      Bưu chính Viễn thông

      Điểm thi THPT: 16,5 - 22

      30

      ĐH Y dược Thái Bình

      Điểm thi THPT: 15,75 - 22,7

      31

      ĐH Khoa học tự nhiên

      – ĐHQG Hà Nội

      Điểm thi THPT: 15,05 - 20,55

      32

      Học viện Ngoại giao

      Điểm thi THPT: 21,95 - 23,4
      Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5

      33

      ĐH Tài nguyên và

      Môi trường Hà Nội

      Điểm thi THPT: 13 - 15

      34

      ĐH Kiến trúc Hà Nội

      Điểm thi THPT: 14 - 24,52
      Vẽ nhân hệ số 2

      35

      ĐH Xây dựng

      Điểm thi THPT: 15 - 19

      36

      ĐH Thủy lợi

      Điểm thi THPT: 15 - 19

      37

      ĐH Hồng Đức

      Điểm thi THPT: 17 - 21

      38

      ĐH Y tế Công cộng

      Điểm học bạ: 17 - 22

      39

      Đại học Hùng Vương

      Điểm thi THPT: 14 - 17

      40

      Viện Đại học Mở Hà Nội

      Điểm thi THPT: 14,5 - 20,35
      Ngành nhân hệ số 2: 20 - 27,08

      41

      Học viện Thanh

      thiếu niên Việt Nam

      Điểm thi THPT: 15 - 16

      42

      Học viện Y học

      cổ truyền Việt Nam

      Điểm thi THPT: 19,5 - 21,85

      43

      Đại học Thăng Long

      Điểm thi THPT: 15 - 19,6

      44

      Đại học Thủ đô

      Điểm thi THPT: 19,83 - 37,58
      Nhiều môn nhân hệ số 2

      2. Các trường ĐH, CĐ khu vực phía Nam

      STT

      Tên trường

      Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất)

      1

      ĐH Ngoại thương cơ sở 2

      Điểm thi THPT: 23,50 - 24,25

      2

      ĐH Công nghiệp

      Thực phẩm TPHCM

      Điểm thi THPT: 15 - 18,75
      Điểm học bạ: 20 - 24,75

      3

      ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

      Điểm thi THPT: 14 - 21,2

      4

      ĐH Công nghệ TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 20

      5

      ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 20

      6

      ĐH Bách khoa TPHCM

      Điểm thi THPT: 17 - 25,25

      7

      ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 22

      8

      ĐH Công nghệ Thông tin

      – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: 18,4 - 23,2

      9

      ĐH Thủ Dầu Một

      Điểm thi THPT: 14 - 19,5

      10

      ĐH Ngân hàng TPHCM

      Điểm thi THPT: 18 - 20,6

      11

      ĐH Nông lâm TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 20

      12

      ĐH Mở TPHCM

      Điểm thi THPT: 15 - 20,65

      13

      ĐH Công nghiệp TPHCM

      Điểm thi THPT: 15 - 21

      14

      Trường ĐH Kinh tế TPHCM

      Điểm thi THPT: 17,5 - 22,8

      15

      ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

      – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 24,9

      16

      ĐH Tài chính Marketing

      Điểm thi THPT: 16 - 21,4

      17

      ĐH Tôn Đức Thắng

      Điểm thi THPT: 17 - 22

      18

      ĐH Văn hóa TPHCM

      Điểm thi THPT: 14 - 21,25
      Điểm học bạ: 16 - 24

      19

      ĐH Y dược Cần Thơ

      Điểm thi THPT: 14 - 19,8

      20

      ĐH Tài nguyên và

      Môi trường TPHCM

      Điểm học bạ: 18 - 24
      Điểm thi THPT: 15 - 16

      21

      ĐH Hoa Sen

      Điểm thi THPT: 14 - 20

      22

      ĐH Bạc Liêu

      Điểm thi THPT: 14,00

      23

      ĐH Khoa học tự nhiên

      – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 22,75

      24

      ĐH Cần Thơ

      Điểm thi THPT: 13 - 16

      25

      ĐH Y dược TPHCM

      Điểm thi THPT: 18 - 24,95

      26

      ĐH Tây Đô

      Điểm thi THPT: 14,00

      27

      ĐH Văn Hiến

      Điểm thi THPT: 14 - 17

      28

      ĐH Nguyễn Tất Thành

      Điểm thi THPT: 15 - 20

      29

      Khoa Y – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: Y khoa 22,1 điểm;

      Ngành Dược học: 22 điểm

      30

      ĐH Kinh tế – Luật

      – ĐHQG TPHCM

      Điểm thi THPT: 18 - 23,6

      31

      ĐH Sư phạm TPHCM

      Điểm thi THPT: 16 - 22,55

      32

      ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

      Điểm thi THPT: 16,85 - 23,3

      33

      ĐH Kiến trúc TPHCM

      Điểm thi THPT: 13 - 15

      34

      Đại học Đồng Tháp

      Điểm thi THPT: 14 - 19,65

      Điểm học bạ: 16 - 19,5

      35

      Đại học Trà Vinh

      Điểm thi THPT: 14 - 20,5

      36

      Đại học Tiền Giang

      Điểm thi THPT: 13 - 14

      37

      Đại học An Giang

      Điểm thi THPT: 14 - 20,25

      38

      Đại học Việt Đức

      Điểm thi THPT: 20,05 - 20,2

      39

      Đại học Sài Gòn

      Điểm thi THPT: 15- 22

      40

      Học viện Hàng không

      Điểm thi THPT: 18 - 21,85

      41

      Học viện Cán bộ TP HCM

      Điểm thi THPT: 19,62 - 21,3

      42

      ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

      Điểm thi THPT: 15 - 17,5

      43

      ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

      Điểm thi THPT: 13 - 16

      3. Các trường ĐH, CĐ khu vực miền Trung và Tây Nguyên

      STT

      Tên trường

      Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất)

      1

      ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 15 - 23

      2

      Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 17,5 - 21,25

      3

      Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 15 - 22,25

      4

      Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 17,46 - 21,95

      5

      Đại học Sư phạm Mỹ thuật

      – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 14 - 17,5

      6

      Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh

      – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 15,35 - 16

      7

      Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 18,15 - 22,15

      8

      Khoa CNTT và Truyền thông

      – ĐH Đà Nẵng

      Điểm thi THPT: 15,5 - 17

      9

      Phân hiệu Đại học Đà Nẵng

      tại Kon Tum

      Điểm thi THPT: 14 - 20

      10

      ĐH Vinh

      Điểm thi THPT: 14 - 20

      11

      Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

      (Nghệ An)

      Điểm thi THPT: 13,5 - 17
      Điểm học bạ: 18 - 20

      12

      ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế

      Điểm học bạ: 16 - 17
      Điểm thi THPT: 16 - 17

      13

      Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

      Điểm học bạ: 18
      Điểm thi THPT: 13 - 17

      14

      Đại học Luật – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 16 - 17,75

      15

      Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 17 - 21,5

      16

      ĐH Nông lâm – ĐH Huế

      Điểm học bạ: 18 - 20,15
      Điểm thi THPT: 13 - 15

      17

      Khoa Du lịch – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 14,5 - 17,5

      18

      ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 15 - 21

      19

      ĐH Kinh tế – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 13 - 16,5

      20

      ĐH Sư phạm – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 17 - 22

      21

      ĐH Khoa học – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 13 - 13,75

      22

      ĐH Y dược – ĐH Huế

      Điểm thi THPT: 16,15 - 23,25

      23

      ĐH Nha Trang

      Điểm thi THPT: 14 - 18

      24

      ĐH Đà Lạt

      Điểm thi THPT: 14 - 17

      25

      ĐH Tây Nguyên

      Điểm thi THPT: 13 - 20,2

      26

      ĐH Quảng Nam

      Điểm thi THPT: 13 - 17
      Điểm học bạ: 16

      27

      ĐH Phú Yên

      Điểm thi THPT: 15 - 17

      28

      ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

      Thái Nguyên

      Điểm thi THPT: 13,5 - 14

      4. Điểm chuẩn khối trường Công an

      STT

      Tên trường

      Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất)

      1

      Học viện Cảnh sát nhân dân

      Điểm thi THPT: 24,15 - 27,15 (Nam)

      Điểm thi THPT: 24,90 - 25,12 (Nữ)

      Gửi đào tạo ngành Y: 18.45 điểm (Nam)

      2

      Học viện An ninh nhân dân

      Điểm thi THPT: 24,2 - 24,7 (Nam)

      Điểm thi THPT: 25,5 - 26,1 (Nữ)

      Gửi đào tạo ngoài ngành: 18.45 điểm

      3

      ĐH An ninh nhân dân

      Điểm thi THPT: 22.95 - 23.9 (Nam)

      Điểm thi THPT: 24.25 - 24.55 (Nữ)

      Gửi đào tạo ngoài ngành: 18.45 điểm

      4

      ĐH Cảnh sát nhân dân

      Điểm thi THPT: 22.95 - 23.9 (Nam)

      Điểm thi THPT: 23.6 - 24.4 (Nữ)

      Gửi đào tạo ngoài ngành: 18.45 điểm

      Điểm chuẩn khối trường Quân đội: XEM TẠI ĐÂY

      Năm 2018, toàn khối trường quân đội tuyển hơn 5.000 chỉ tiêu. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.

      Ngoài ra, đến nay, trong gần 140 trường thông báo, khối quân đội vẫn dẫn đầu về điểm đầu vào. Mức cao nhất là 27,75 điểm không nhân hệ số cho tổ hợp Toán - Lý - Anh của Học viện Biên phòng.

      Theo quy định, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 12/8. Sau đợt này, các trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ thực hiện xét tuyển đợt bổ sung.

      Trần Tuyền (Tổng hợp)

      Nguồn: Vnexpress


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Khối trường Quân đội công bố điểm chuẩn 2018: cao nhất 26 điểm

      06/02/2020

      Như dự kiến, chiều ngày 5/8, ban Tuyển sinh quân sự – Bộ quốc phòng chính thức công bố điểm chuẩn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Bổ sung nguyện vọng xét tuyển Đại học: thí sinh tự tin “ngó lơ” cơ hội vàng!

      06/02/2020

      Dù đã hết hạn bổ sung nguyện vọng xét tuyển trực tuyến nhưng thí sinh vẫn còn thời gian để điều ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Bạn có biết cơ chế tuyển sinh Đại học năm 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố?

      06/02/2020

      Cơ chế tuyển sinh Đại học năm nay có gì mới? Bạn hãy tham khảo ngay thông tin về cơ chế tuyển ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      [Tuyển sinh 2018] Các trường quân đội đổi mới: đồng loạt tuyển sinh khối A1

      06/02/2020

      Năm 2018, đại diện Ban tuyển sinh quân đội Bộ Quốc phòng cho biết: có 16 trường của khối quân đội ...