Tuổi thơ hầu như ai cũng từng cầm một cuốn truyện Conan đọc ngấu nghiến, tưởng tượng mình là thám tử và tuyên bố với chúng bạn “thủ phạm chính là ngươi”. Với một fan (người hâm mộ) trinh thám, những từ như “thám tử”, “thủ phạm”, “nạn nhân”, “chứng cớ ngoại phạm”... đã vô cùng quen thuộc. Bạn có bao giờ tò mò và tìm hiểu trong tiếng Anh chúng được nói như thế nào không?
Vậy thì, cùng Edu2Review tập tành làm thám tử qua bài viết về cách học từ vựng tiếng Anh nhanh nhất chủ đề trinh thám sau đây nhé.
Bật mí cách học từ vựng tiếng Anh nhanh nhất
Trước khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh chủ đề trinh thám, Edu2Review mách bạn 3 mẹo nhỏ để dễ dàng ghi nhớ từ mới.
- Làm flashcards
Hãy vẽ lại mô phỏng của từ vựng lên các mẩu giấy nhỏ, xâu chúng lại với nhau, vậy là bạn đã có một bộ flashcard từ vựng.
- Học qua hình ảnh
Hình ảnh là một trong những yếu tố không thể bỏ qua khi học tiếng Anh, vì não bộ của con người sẽ có xu hướng nhớ hình ảnh nhiều hơn là chữ cái.
- Học theo chủ đề
Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, đầu tiên bạn cần học từ loại và ý nghĩa của từ loại, giúp bạn biết nghĩa của từ và vận dụng khi cần thiết. Mỗi ngày bạn nên dành thời gian học 5 từ vựng mới theo chủ đề và ôn lại những từ vựng cũ.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trinh thám
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
01 |
Case closed |
vụ án kết thúc (đây cũng là tựa tiếng Anh của bộ truyện Conan) |
02 |
Detective |
thám tử |
03 |
Private detective |
thám tử tư |
04 |
Inspector |
thanh tra |
05 |
Victim |
nạn nhân |
06 |
Witness |
nhân chứng |
07 |
Suspect |
nghi phạm |
08 |
Culprit |
thủ phạm |
09 |
Evidence/proof |
chứng cớ ngoại phạm |
10 |
Suspicious |
khả nghi |
11 |
Crime scene |
hiện trường vụ án |
12 |
Investigate |
điều tra |
13 |
Deposition |
lời khai |
14 |
Murder |
ám sát, giết người |
15 |
Murder case |
vụ án giết người |
16 |
Involve in |
liên quan đến |
17 |
Settle |
giải quyết |
18 |
State of apparent death |
trạng thái bên ngoài của cái chết |
19 |
Autopsy |
việc khám nghiệm tử thi |
20 |
Condition of the corpse |
tình trạng tử thi |
21 |
Jail |
nhà lao |
22 |
Handcuffs |
còng tay |
23 |
Badge |
phù hiệu |
24 |
Police officer |
cảnh sát viên |
25 |
Gun |
súng |
26 |
Holster |
bao súng ngắn |
27 |
Nightstick |
dùi cui |
28 |
Judge |
thẩm phán |
29 |
Robes |
áo choàng |
30 |
Gavel |
cái búa |
31 |
Court reporter |
thư ký ghi chép của tòa |
32 |
Transcript |
bản ghi lại |
33 |
Bench |
ghế của thẩm phán, pháp đình |
34 |
Prosecuting attorney |
ủy viên công tố quận |
35 |
Witness stand |
chỗ của nhân chứng |
36 |
Court officer |
nhân viên tòa án |
37 |
Jury box |
chỗ ngồi của ban hội thẩm |
38 |
Jury |
bồi thẩm đoàn |
39 |
Defense attorney |
luật sư bào chữa |
40 |
Defendant |
bị cáo |
41 |
Fingerprints |
dấu vân tay |
Những câu nói hay trong truyện Conan
Tạm dịch: Sau khi loại bỏ những điều vô lý, thứ còn lại, dù có khó tin đến đâu, đó vẫn là sự thật.
Tạm dịch: Cuộc đời sẽ không như một cuốn sách, đọc phần đầu thì đoán được phần cuối. Cuộc đời đầy bí ẩn và thú vị hơn nhiều.
Tạm dịch: Làm sao để nhận biết được một con người qua vẻ bề ngoài. Hoa hồng đẹp thế mà còn có gai đấy thôi! Con người cũng vậy, càng vẻ mặt từ bi bao nhiêu có khi trong lòng lại càng nham hiểm bấy nhiêu.
Tạm dịch: Dũng cảm là từ để chỉ sự xả thân vì một điều cao đẹp, nó là từ của chính nghĩa. Không thể dùng nó để biểu lộ cho hành động giết người.
Tạm dịch: Bí ẩn càng làm tôn thêm vẻ đẹp của người phụ nữ.
Học từ vựng mỗi ngày một chủ đề để nâng cao vốn từ của mình và đừng bỏ lỡ những bài viết về từ vựng tiếng Anh trên Edu2Review các bạn nhé.
Hiếu Lễ (Tổng hợp)