Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career là như nhau? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career là như nhau?

      Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career là như nhau?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn học tiếng Anh đã lâu, thế bạn đã biết cách phân biệt các từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career chưa? Xem ngay bài viết này để có câu trả lời chính xác!

      Ông bà ta có câu “Phong ba bão táp không bằng ngữ pháp Việt Nam”. Tuy nhiên, việc học bất kì một ngoại ngữ nào cũng vô cùng gian nan vì đó không phải là tiếng mẹ đẻ. Đặc biệt là tiếng Anh, có lẽ không ít lần ngôn ngữ này làm bạn đau đầu.

      Ví dụ như về từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc – Work, Job, Career, chúng khác nhau như thế nào? Edu2Review mời bạn đọc điểm qua bài viết sau để có câu trả lời.

      Xem ngay bảng xếp hạng trung tâm
      ngoại ngữ tại Việt Nam

      Work

      Ý nghĩa

      “Work” vừa là danh từ không đếm được đồng thời vừa là động từ, thường được dùng để chỉ những hành động được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. “Work” là 1 từ chỉ công việc nói chung trong khi “job” thì cụ thể hơn. Nói cách khác, “work” là nơi mà bạn có “job” cụ thể. Đơn giản hơn bạn có thể hiểu “Job” nằm trong “Work”

      Một số cụm từ đi với “Work”:

      “Work” dùng như động từ:

      Work at/for (a company): làm việc cho một công ty

      Work on (project/task): đang làm dự án gì, nhiệm vụ gì

      Work with (people/objects): làm việc với ai

      Work over time: làm việc ngoài giờ

      “Work” dùng như danh từ để chỉ bối cảnh nơi làm việc:

      arrive at/get to work: đến sở làm/ vào ca làm việc

      finish/leave/get off work: rời sở làm/ tan ca/ kết thúc công việc

      Work! (Nguồn: Ms Hoa TOEIC)Work nói về công việc chung chung (Nguồn: hrmasia)

      Job

      Ý nghĩa

      “Job” là danh từ đếm được dùng để chỉ hành động hay công việc thực hiện một cách chính thức và đều đặn để nhận lương. Có 2 loại hình làm việc thông dụng: việc làm chính thức, toàn thời gian (full-time job) hoặc việc làm bán thời gian (part-time job).

      Một số cụm từ thường sử dụng với “Job”:

      “Job” được dùng để chỉ 1 vị trí, nhiệm vụ.

      Apply for a job: xin việc.

      Get a job: được nhận vào làm việc.

      Offer someone a job: mời ai đó làm việc.

      “Job” đi kèm một số tính từ:

      A demanding job: công việc nhiều thách thức

      A fulfilling/rewarding job: một công việc đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui

      An entry-level job: công việc không đòi hỏi kinh nghiệm, thường dành cho người mới vào nghề

      A dead-end job: công việc không có cơ hội thăng tiến

      A high-powered job: một công việc nắm giữ vị trí quan trọng

      A lucrative job: công việc kiếm được nhiều tiền

      Job! (Nguồn: Quote Fancy)Job chỉ về một vị trí công việc cụ thể (Nguồn: Quote Fancy)

      Career

      Ý nghĩa

      “Career” là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn.

      Một số cụm từ thường sử dụng với “Career”

      Embark on a career : bắt đầu sự nghiệp

      Pursue a career: theo đuổi sự nghiệp

      Career prospects: cơ hội nghề nghiệp

      Switch your career: thay đổi công việc

      Career takes off: sự nghiệp rộng mở

      At the height/peak of your career: ở đỉnh cao sự nghiệp

      Ruin your career: phá hủy sự nghiệp/công danh

      Career in: sự nghiệp trong ngành/ lĩnh vực

      Career as: làm việc như ___ , công việc là ___

      Launch a/ your career: bắt đầu sự nghiệp

      Career! (Nguồn: Careers in goverment)Career chỉ về nhiều công việc khác nhau! (Nguồn: Careers in goverment)

      Bài tập áp dụng

      Cùng Edu2Review ôn lại bài học với bài tập điền từ sau đây.

      1. Andy got a holiday ___ at a factory in Bristol.

      2. He has just started out a ___ as a photographer.

      3. Tom has quite a ___ ahead of him.

      4. I know you’ve got a lot of ___ to do.

      5. I can't access Facebook when I'm at ___.

      6. The scandal ruined his ___.

      7. We go to ___ by car.

      8. I went to the bar with some friends from ___.

      9. Emma finally found a ___ in Tokyo.

      10. The 25-year-old actress is now launching her ___ over here.

      Đáp án:

      1. job

      2. career

      3. career

      4. work

      5. work

      6. career

      7. work

      8. work

      9. job

      10. career

      Edu2Review mong rằng bài viết này sẽ giải tỏa nỗi đau đầu bấy lâu nay về 3 từ vựng tiếng Anh Work, Job, Career, giúp bạn thêm tự tin và giao tiếp thêm phần “chuyên nghiệp”.

      Mai Trâm (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: flexjobs


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học tiếng Anh khi đi du lịch: dân phượt đã biết phân biệt travel, journey, trip và voyage?

      06/02/2020

      Dân phượt như bạn đã biết phân biệt như thế nào giữa travel, journey, trip và voyage chưa nhỉ? ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Cùng IBEST trải nghiệm giao tiếp tiếng Anh cho người lớn Hà Nội

      06/02/2020

      Mỗi khóa học tại IBEST là sự kết hợp của 6 yếu tố: từ vựng, ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết, hứa ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...