Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng (Nguồn: trung tâm Anh ngữ TOME)
Tiếng Anh giao tiếp văn phòng cho người đi làm luôn được chú trọng đặc biệt là trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài. Khi đó, tiếng Anh sẽ trở nên rất cần thiết nếu bạn muốn có nhiều cơ hội tốt hơn trong công việc. Một ngày, bạn sẽ phải trải qua 8 tiếng đồng hồ tại công ty, bạn đã biết hết nghĩa tiếng Anh của những từ bạn hay dùng chưa? Cùng điểm qua danh sách dưới đây nhé!
Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cùng Edu2Review
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí, chức vụ trong công ty
Bạn là một giám đốc, quản lý hay đơn giản là một nhân viên nhưng tên tiếng Anh của những chức vụ này là gì nhỉ?
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
Board of Director |
Hội đồng Quản trị |
Trưởng Nhóm |
Team Leader |
Board Chairman |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
Cán bộ, Nhân viên |
Officer/Staff |
CEO = Chief of Executive Operator/Officer |
Tổng Giám đốc điều hành |
Nhân viên lễ tân |
Receptionist |
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
Board of Director |
Hội đồng Quản trị |
Trưởng Nhóm |
Team Leader |
Board Chairman |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
Cán bộ, Nhân viên |
Officer/Staff |
CEO = Chief of Executive Operator/Officer |
Tổng Giám đốc điều hành |
Nhân viên lễ tân |
Receptionist |
Director |
Giám đốc |
Đồng nghiệp |
Colleague |
Deputy/Vice Director |
Phó Giám đốc |
Nhân viên tập sự |
Trainee |
Owner |
Chủ doanh nghiệp |
Kế toán |
Accountant |
Boss |
Sếp, ông chủ |
Trưởng phòng thông tin |
Information Manager |
Manager |
Người quản lý |
Giám sát viên |
Supervisor |
Head of Department/Division |
Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận |
Tiếp tân |
Receptionist |
Mail clerk |
Nhân viên thư tín |
Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
File clerk |
Stenographer |
Nhân viên tốc ký |
Nhân viên đánh máy |
Typist/Clerk typist |
Word processing operator |
Nhân viên xử lý văn bản |
Thư ký |
Secretary |
Professional Secretary |
Thư ký chuyên nghiệp |
Thư ký chuyên ngành |
Speacialized Secretary |
Multifunctional/Traditional/Generalists |
Thư ký tổng quát |
Thư ký sơ cấp |
Junior Secretary |
Senior Secretary |
Thư ký Trung cấp |
Thư ký Giám đốc |
Executive Secretary |
Middle management |
Cấp quản trị cao trung |
Cấp quản đốc |
Supervisory management |
Word processing specialist |
Chuyên viên hành chánh |
Cấp quản trị cao cấp |
Top management |
550 từ vựng dành cho văn phòng (Nguồn: Youtube)
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Bạn thuộc nhân sự của phòng nào vậy? Nếu đồng nghiệp hỏi bạn có chắc mình biết và biết đúng tên tiếng Anh của phòng mình chứ?
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
Department (Dep’t) |
Phòng/ban |
Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm |
Product Development Dep’t |
Administration Dep’t |
Phòng Hành chính |
Phòng Kế toán |
Accounting Dep’t |
Human Resource Dep’t (HR Dep’t) |
Phòng Nhân sự |
Phòng Kiểm toán |
Audit Dep’t |
Training Dep’t |
Phòng Đào tạo |
Phòng Ngân quỹ |
Treasury Dep’t |
Marketing Dep’t |
Phòng Marketing, phòng tiếp thị |
Phòng Quan hệ Quốc tế |
International Relations Dep’t |
Sales Dep’t |
Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng |
Phòng Thanh toán trong nước |
Local Payment Dep’t |
Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) |
Phòng Quan hệ công chúng |
Phòng Thanh toán Quốc tế |
International Payment Dep’t |
Customer Service Dep’t |
Phòng Chăm sóc Khách hàng |
Phòng Công nghệ thông tin |
Information Technology Dep’t (IT Dep’t) |
Purchasing department |
Phòng mua sắm vật tư |
Phòng tài chính |
Finance department |
Từ vựng tiếng Anh về các chế độ phúc lợi
Bạn muốn trình bày bằng tiếng Anh về tiền lương, về bảo hiểm. Vậy “bảo hiểm y tế”, “lương tháng”, “tiền lương ngày ốm”… tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
Salary |
Lương tháng |
giờ làm việc |
Working hours |
Wages |
Lương tuần |
nghỉ thai sản |
Maternity leave |
Pension scheme / pension plan |
Chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu |
thăng chức |
Promotion |
Health insurance |
Bảo hiểm y tế |
tăng lương |
Salary increase |
Holiday entitlement |
Chế độ ngày nghỉ được hưởng |
chế độ tập huấn |
Training scheme |
Sick pay |
Tiền lương ngày ốm |
đào tạo bán thời gian |
Part-time education |
Holiday pay |
Tiền lương ngày nghỉ |
chi phí đi lại |
Travel expenses |
Leaving date |
Ngày nghỉ việc |
sức khỏe và sự an toàn |
Health and safety |
Từ vựng tiếng Anh nơi công sở (Nguồn: Youtube)
Các vật dụng văn phòng phẩm trong tiếng Anh
Đồng nghiệp bạn là người nước ngoài, anh ta chỉ muốn hỏi mượn bạn giấy nhớ thôi mà. Vậy mà bạn cũng không hiểu được ý của anh ấy. Nếu không muốn rơi vào tình huống khó xử này thì hãy ghi nhớ các từ dưới đây nhé!
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
Sticky note |
giấy nhớ |
Hộp đựng danh thiếp |
Rolodex |
Pencil sharpener |
Gọt bút chì |
Máy in |
Printer |
Paper clip |
Kẹp giấy |
Tủ đựng tài liệu |
File cabinet |
Calculator |
Máy tính cầm tay |
Tập hồ sơ |
File folder |
Stapler |
Cái dập ghim |
Cái gỡ ghim giấy |
Staple remover |
Envelope |
Phong bì |
Các từ viết tắt thường gặp trong kinh doanh, thương mại tài chính
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Việt |
Nghĩa tiếng Anh |
a.d (after date) |
sau kỳ hạn, đáo hạn từ ngày |
văn phòng chi nhánh |
B.O (branch office) |
a.p (account payable) |
khoản phải trả |
do sự ủy quyền |
b.p (by procuration) |
a.r (account receivable) |
khoản phải thu |
giá trị hoạch toán |
B/V (book value) |
amt (amount) |
lượng tiền, sồ tiền |
số dư |
bal (balance) |
ad val |
theo giá |
kế toán trưởng |
CA (chief accountant) |
appro |
thông qua |
tiền lãi cổ phần |
div (dividend) |
đính kèm |
encl (enclosure) |
Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến mà Edu2Review giới thiệu tới các bạn. Bạn hãy trang bị cho bản thân một vốn tiếng Anh thật tốt bằng cách tự học hoặc tham gia các khóa tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm để luôn tự tin trước mọi tình huống tại văn phòng nhé!
Đăng ký học thử & Test tiếng Anh miễn phí ở TP.HCM và Hà Nội
Nguyễn Diệp tổng hợp