Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng

      Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Bạn có đủ tự tin với vốn tiếng Anh văn phòng cơ bản của mình không? Hãy kiểm tra xem bạn chưa biết đến những từ vựng nào dưới đây!

      Cập nhật ngay bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng (Nguồn: trung tâm Anh ngữ TOME)

      Tiếng Anh giao tiếp văn phòng cho người đi làm luôn được chú trọng đặc biệt là trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài. Khi đó, tiếng Anh sẽ trở nên rất cần thiết nếu bạn muốn có nhiều cơ hội tốt hơn trong công việc. Một ngày, bạn sẽ phải trải qua 8 tiếng đồng hồ tại công ty, bạn đã biết hết nghĩa tiếng Anh của những từ bạn hay dùng chưa? Cùng điểm qua danh sách dưới đây nhé!

      Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cùng Edu2Review

      Từ vựng tiếng Anh về các vị trí, chức vụ trong công ty

      Bạn là một giám đốc, quản lý hay đơn giản là một nhân viên nhưng tên tiếng Anh của những chức vụ này là gì nhỉ?

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      Board of Director

      Hội đồng Quản trị

      Trưởng Nhóm

      Team Leader

      Board Chairman

      Chủ tịch Hội đồng Quản trị

      Cán bộ, Nhân viên

      Officer/Staff

      CEO = Chief of Executive Operator/Officer

      Tổng Giám đốc điều hành

      Nhân viên lễ tân

      Receptionist

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      Board of Director

      Hội đồng Quản trị

      Trưởng Nhóm

      Team Leader

      Board Chairman

      Chủ tịch Hội đồng Quản trị

      Cán bộ, Nhân viên

      Officer/Staff

      CEO = Chief of Executive Operator/Officer

      Tổng Giám đốc điều hành

      Nhân viên lễ tân

      Receptionist

      Director

      Giám đốc

      Đồng nghiệp

      Colleague

      Deputy/Vice Director

      Phó Giám đốc

      Nhân viên tập sự

      Trainee

      Owner

      Chủ doanh nghiệp

      Kế toán

      Accountant

      Boss

      Sếp, ông chủ

      Trưởng phòng thông tin

      Information Manager

      Manager

      Người quản lý

      Giám sát viên

      Supervisor

      Head of Department/Division

      Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận

      Tiếp tân

      Receptionist

      Mail clerk

      Nhân viên thư tín

      Nhân viên lưu trữ hồ sơ

      File clerk

      Stenographer

      Nhân viên tốc ký

      Nhân viên đánh máy

      Typist/Clerk typist

      Word processing operator

      Nhân viên xử lý văn bản

      Thư ký

      Secretary

      Professional Secretary

      Thư ký chuyên nghiệp

      Thư ký chuyên ngành

      Speacialized Secretary

      Multifunctional/Traditional/Generalists

      Thư ký tổng quát

      Thư ký sơ cấp

      Junior Secretary

      Senior Secretary

      Thư ký Trung cấp

      Thư ký Giám đốc

      Executive Secretary

      Middle management

      Cấp quản trị cao trung

      Cấp quản đốc

      Supervisory management

      Word processing specialist

      Chuyên viên hành chánh

      Cấp quản trị cao cấp

      Top management

      550 từ vựng dành cho văn phòng (Nguồn: Youtube)

      Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

      Bạn thuộc nhân sự của phòng nào vậy? Nếu đồng nghiệp hỏi bạn có chắc mình biết và biết đúng tên tiếng Anh của phòng mình chứ?

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      Department (Dep’t)

      Phòng/ban

      Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm

      Product Development Dep’t

      Administration Dep’t

      Phòng Hành chính

      Phòng Kế toán

      Accounting Dep’t

      Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

      Phòng Nhân sự

      Phòng Kiểm toán

      Audit Dep’t

      Training Dep’t

      Phòng Đào tạo

      Phòng Ngân quỹ

      Treasury Dep’t

      Marketing Dep’t

      Phòng Marketing, phòng tiếp thị

      Phòng Quan hệ Quốc tế

      International Relations Dep’t

      Sales Dep’t

      Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng

      Phòng Thanh toán trong nước

      Local Payment Dep’t

      Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t)

      Phòng Quan hệ công chúng

      Phòng Thanh toán Quốc tế

      International Payment Dep’t

      Customer Service Dep’t

      Phòng Chăm sóc Khách hàng

      Phòng Công nghệ thông tin

      Information Technology Dep’t (IT Dep’t)

      Purchasing department

      Phòng mua sắm vật tư

      Phòng tài chính

      Finance department

      Từ vựng tiếng Anh về các chế độ phúc lợi

      Bạn muốn trình bày bằng tiếng Anh về tiền lương, về bảo hiểm. Vậy “bảo hiểm y tế”, “lương tháng”, “tiền lương ngày ốm”… tiếng Anh là gì?

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      Salary

      Lương tháng

      giờ làm việc

      Working hours

      Wages

      Lương tuần

      nghỉ thai sản

      Maternity leave

      Pension scheme / pension plan

      Chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

      thăng chức

      Promotion

      Health insurance

      Bảo hiểm y tế

      tăng lương

      Salary increase

      Holiday entitlement

      Chế độ ngày nghỉ được hưởng

      chế độ tập huấn

      Training scheme

      Sick pay

      Tiền lương ngày ốm

      đào tạo bán thời gian

      Part-time education

      Holiday pay

      Tiền lương ngày nghỉ

      chi phí đi lại

      Travel expenses

      Leaving date

      Ngày nghỉ việc

      sức khỏe và sự an toàn

      Health and safety

      Từ vựng tiếng Anh nơi công sở (Nguồn: Youtube)

      Các vật dụng văn phòng phẩm trong tiếng Anh

      Đồng nghiệp bạn là người nước ngoài, anh ta chỉ muốn hỏi mượn bạn giấy nhớ thôi mà. Vậy mà bạn cũng không hiểu được ý của anh ấy. Nếu không muốn rơi vào tình huống khó xử này thì hãy ghi nhớ các từ dưới đây nhé!

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      Sticky note

      giấy nhớ

      Hộp đựng danh thiếp

      Rolodex

      Pencil sharpener

      Gọt bút chì

      Máy in

      Printer

      Paper clip

      Kẹp giấy

      Tủ đựng tài liệu

      File cabinet

      Calculator

      Máy tính cầm tay

      Tập hồ sơ

      File folder

      Stapler

      Cái dập ghim

      Cái gỡ ghim giấy

      Staple remover

      Envelope

      Phong bì

      Các từ viết tắt thường gặp trong kinh doanh, thương mại tài chính

      Nghĩa tiếng Anh

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Việt

      Nghĩa tiếng Anh

      a.d (after date)

      sau kỳ hạn, đáo hạn từ ngày

      văn phòng chi nhánh

      B.O (branch office)

      a.p (account payable)

      khoản phải trả

      do sự ủy quyền

      b.p (by procuration)

      a.r (account receivable)

      khoản phải thu

      giá trị hoạch toán

      B/V (book value)

      amt (amount)

      lượng tiền, sồ tiền

      số dư

      bal (balance)

      ad val

      theo giá

      kế toán trưởng

      CA (chief accountant)

      appro

      thông qua

      tiền lãi cổ phần

      div (dividend)

      đính kèm

      encl (enclosure)

      Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến mà Edu2Review giới thiệu tới các bạn. Bạn hãy trang bị cho bản thân một vốn tiếng Anh thật tốt bằng cách tự học hoặc tham gia các khóa tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm để luôn tự tin trước mọi tình huống tại văn phòng nhé!

      Đăng ký học thử & Test tiếng Anh miễn phí ở TP.HCM và Hà Nội

      Nguyễn Diệp tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Mách bạn 4 cách học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại nơi làm việc

      06/02/2020

      Trong môi trường làm việc có sử dụng tiếng Anh thì đòi hỏi bạn phải có nền tảng cơ bản về giao ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất

      06/02/2020

      Tiếng Anh công sở hiện nay rất cần thiết, đặc biệt cho những bạn sinh viên chuẩn bị ra trường. Vì ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...