Chào đón mùa hè với 41 từ vựng tiếng Anh cho bé: Chủ đề trái cây | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Chào đón mùa hè với 41 từ vựng tiếng Anh cho bé: Chủ đề trái cây

      Chào đón mùa hè với 41 từ vựng tiếng Anh cho bé: Chủ đề trái cây

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Cách tốt nhất để dạy từ vựng tiếng Anh cho bé là dạy theo chủ đề. Hôm nay, hãy cùng Edu2Review dạy bé những từ vựng về chủ đề trái cây nhé!

      Một chủ đề thật là "hấp dẫn" phải không nào? (nguồn: Unsplash)

      Mùa hè đã tới rồi, và thời tiết đang trở nên càng ngày càng nóng. Nhân cơ hội này, các mẹ còn chần chờ gì mà không đi chợ mua về thật nhiều trái cây, vừa bổ sung vitamin cho trẻ, vừa cùng trẻ học bộ từ vựng tiếng Anh cho bé, chủ đề trái cây mùa hè vô cùng thú vị dưới đây nào!

      Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!

      1 bức hình - 11 từ vựng trái cây

      Hãy cùng bé lần lượt học các từ vựng trong danh sách dưới đây. Vừa học, vừa chỉ vào đúng loại trái cây có trong hình.

      Sau khi bé đã thuộc, bạn có thể cùng bé chơi trò “nhanh tai nhanh mắt” hay trò “nhanh mắt nhanh miệng”. Bạn đọc tên trái cây và bé phải chỉ ra trái đó thật nhanh, hoặc là bạn chỉ vào trái cây trong hình và bé phải đọc ngay được tên loại trái đó.

      11 loại trái cây chỉ trong một tấm hình

      Phần thưởng là một dĩa trái cây ngọt ngào, tại sao không? (nguồn: leerit)

      1. apple: /ˈæpl/: táo

      2. green apple: /gri:n ˈæpl/: táo xanh

      3. black grape: /blæk greip/: nho tím

      4. banana: /bəˈnɑːnə/: chuối

      5. pear: /per/: lê

      6. pomegranate: /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: lựu

      7. orange: /ˈɒrɪndʒ/: cam

      8. white grape: /waɪt ɡreɪp/: nho xanh

      9. strawberry: /ˈstrɔːberi/: dâu tây

      10. pineapple: /ˈpaɪnæpl/: thơm

      11. peach: /piːtʃ/: đào

      Tiếp tục với những loại trái quen thuộc nào!

      Trái khế, trái ổi hay trái sầu riêng là những loại trái cây đặc sản của Việt Nam. Từ giờ bé có thể tự tin giới thiệu cho người nước ngoài biết về chúng rồi!

      Một số loại trái cây chỉ Việt Nam mới có (nguồn: leerit)

      Một số loại trái cây chỉ có ở Việt Nam (nguồn: leerit)

      • dragon fruit: /ˈdræɡən fruːt/: trái thanh long
      • starfruit: /ˈstɑːrfruːt/:trái khế
      • passion fruit: /'pæ∫n fruːt/: trái chanh dây
      • jackfruit: /ˈdʒækfruːt/:trái mít
      • guava: /ˈɡwɑːvə/: trái ổi
      • date: /deɪt/: trái chà là
      • mango: /ˈmæŋɡəʊ/: trái xoài
      • coconut: /ˈkoʊkənʌt/: trái dừa
      • lychee: /ˈliːtʃi/: trái vải
      • longan: /ˈlôNGgən/: trái nhãn
      • durian: /ˈdʊriən/: trái sầu riêng
      • tangerine: /ˈtændʒəriːn/: trái quýt

      Hãy thưởng cho bé loại trái cây bé thích sau khi bé học xong nhé!

      Có bé nào thích ăn trái bơ không? (nguồn: leerit)

      Có bé nào thích ăn trái bơ không? (nguồn: leerit)

      • avocado: /ˌævəˈkɑːdoʊ/: trái bơ
      • tamarind: /ˈtæmərɪnd/: trái me
      • pomelo: /ˈpɑːməloʊ/: trái bưởi
      • apricot: /ˈæprɪkɑːt/: trái mơ
      • persimmon: /pərˈsɪmən/: trái hồng
      • custard apple: /'kʌstəd ˈæpl/: trái na
      • papaya: /pəˈpaɪə/: trái đu đủ
      • mangosteen: /ˈmæŋɡəstiːn/: trái măng cụt
      • sapodilla: /ˌsæpəˈdɪlə/: trái sa pô chê
      • rambutan: /ræmˈbuːtn/: trái chôm chôm
      • kiwi: /'ki:wi:/: trái kiwi
      • kumquat: /ˈkʌmkwɑːt/: trái quất

      Và đây là 6 từ cuối cùng của ngày hôm nay

      Tùy theo mức độ tiếp thu của bé, bạn có thể chia nhỏ những tự vựng này ra và cho bé học trong nhiều buổi. Việc học từ vựng tiếng Anh cần một chiến lược lâu dài. Ép bé học quá nhiều từ một lúc sẽ khiến bé mau chán và khó tiếp thu hơn.

      6 loại trái cây cuối cùng của ngày hôm nay (nguồn: leerit)

      6 loại trái cây cuối cùng của ngày hôm nay (nguồn: leerit)

      • blackberry: /ˈblækbəri/: trái mâm xôi
      • fig: /fɪɡ/: trái sung
      • blueberry: /ˈbluːbəri/: trái việt quất
      • plum: /plʌm/: trái mận
      • cherry: /ˈtʃeri/: trái anh đào
      • grapefruit: /ˈɡreɪpfruːt/: trái bưởi chùm

      Sau khi học xong những từ vựng này, hãy dắt bé đi siêu thị và cùng ôn lại một lượt những từ vựng đã học nhé! Còn gì thích hơn việc vừa học vừa được thực hành một cách ngon miệng thế này cơ chứ?

      Kim Xuân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Giúp bé học tiếng Anh: 5 tuyệt chiêu học từ vựng không thể bỏ qua!

      06/02/2020

      Học tiếng Anh không dễ! Tuy nhiên, trẻ có độ tuổi từ 1 đến 5 có khả năng hấp thụ và phát triển ...

      Tiếng anh trẻ em

      Top 8 bài học từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề

      06/02/2020

      Để trẻ em hứng thú với việc học tiếng Anh, các bạn có thể tham gia vào những bài học với bé. Theo ...

      Tiếng anh trẻ em

      SpeakWell - Giúp con thành thạo Tiếng Anh nhờ đề cao tính thực hành

      05/01/2024

      Tổng giờ học cao nhất thị trường, chú trọng thực hành ngôn ngữ, tương tác đa chiều, bám sát kỳ ...

      Tiếng anh trẻ em

      Phương pháp học tiếng Anh qua dự án STEAM và thuyết trình

      14/07/2023

      Học tiếng Anh tích hợp giữa quá trình học ngôn ngữ và dự án STEAM cùng các bài thuyết trình, hùng ...