Hình ảnh Đại học Đồng Nai (Nguồn: dnpu)
Sau hơn 35 xây dựng và phát triển Đại học Đồng Nai luôn có gắng thực hiện sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, chất lượng cao; nghiên cứu, triển khai và chuyển giao khoa học công nghệ phục vụ cho công cuộc công nhiệp hóa - hiện đại hóa, sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai, khu vực Đông Nam bộ và cả nước.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1/ Thông tin chung
- Đối tượng tuyển sinh:
-
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
-
Không trong thời gian bị truy tố hình sự.
-
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
-
Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Phạm vi tuyển sinh:
-
Tuyển sinh trong cả nước.
-
Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức tuyển sinh:
-
Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
>> Đánh giá của sinh viên về Đại học Đồng Nai
Cùng Edu2Review “nghía” qua phương án tuyển sinh của trường Đại học Đồng Nai nào (Nguồn: Báo Tuổi Trẻ)
2/ Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 của đại học Đồng Nai như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (1000) |
1 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 30 |
2 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 20 |
3 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 20 |
4 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, A02 | 20 |
5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 30 |
6 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D01 | 30 |
7 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 20 |
8 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học (SP) | A00, C00, D01, A01 | 105 |
9 |
7140201 | Giáo dục Mầm non (SP) | M00, M05 (NK x 2) | 90 |
10 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 150 |
11 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 150 |
12 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 150 |
HỆ CAO ĐẲNG |
||||
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (800) |
13 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 (NK2 x 2) | 20 |
14 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 20 |
15 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học (SP) | A00, C00, D01, A01 | 60 |
16 |
51140201 | Giáo dục Mầm non (SP) | M00, M05 (NK x 2) | 70 |
17 |
51140206 | Giáo dục thể chất (SP) | T00, T04 (NK x 2) | 20 |
18 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 (NK2 x 2) | 20 |
19 |
51140210 | Sư phạm Tin học | A01, A00, D01 | 20 |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (1000) |
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. (SP) |
M00, M05 (NK x2) |
90 |
2 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học (SP) |
A00, C00, D01, A01 |
100 |
3 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, A01 (Tiếng Anh x2) |
160 |
4 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh. |
D01, A01 (Tiếng Anh x2) |
100 |
5 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D01 |
50 |
6 |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14 |
40 |
7 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
90 |
8 |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01 |
50 |
9 |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07 |
50 |
10 |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, A02 |
30 |
11 |
52340301 |
Kế toán |
A00, D01, A01 |
120 |
12 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, D01, A01 |
120 |
HỆ CAO ĐẲNG |
||||
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (800) |
13 |
51140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07 |
50 |
14 |
51140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, D15 |
40 |
15 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00, N03 (NK x2) |
20 |
16 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, A01 (Tiếng Anh x2) |
90 |
17 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học (SP) |
A00, C00, D01, A01 |
90 |
18 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. (SP) |
M00, M05 (NK x2) |
90 |
19 |
51140206 |
Giáo dục thể chất |
T00, T04 (NK x2) |
20 |
20 |
51220201 |
Tiếng Anh. |
D01, A01 (Tiếng Anh x2) |
90 |
21 |
51340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, D01, A01 |
70 |
22 |
51340301 |
Kế toán |
A00, D01, A01 |
70 |
23 |
51340201 |
Tài chính – ngân hàng |
A00, D01, A01 |
30 |
24 |
51850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00 |
30 |
25 |
51480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, D01, A01 |
20 |
26 |
51510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
20 |
27 |
51510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
20 |
28 |
51510201 |
Công nghệ điện, điện tử |
A00, A01 |
20 |
29 |
51340406 |
Quản trị văn phòng |
D01, A01, C01 |
30 |
BẢNG TỐ HỢP MÔN XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
STT |
Mã tổ hợp |
Tên tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
7 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
9 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
11 |
M00 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
12 |
M05 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
13 |
N00 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
14 |
N03 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
15 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
16 |
T04 |
Toán, Vật lí, Năng khiếu |
Edu2Review tổng hợp