Vui học từ vựng tiếng Anh cùng bè bạn (Nguồn: indiaeducation)
Topic tiếng Anh theo chủ đề con giáp (phần 1) của Edu2Review đã hé mở những nét tính cách của các cung từ Bạch Dương đến Xử Nữ. Vậy còn những cung khác thì sao, hãy tiếp tục theo dõi bài viết từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp (phần 2) để tìm hiểu nào!
Lưu ý: Bạn hãy đọc qua phần giới thiệu và học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp trước, rồi xem phần dịch nghĩa tiếng Việt ở cuối đoạn sau nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
22/09-22/10: Libra – raven
The raven is quite the charmer, but it comes easily – he/she doesn’t have to work at being charming. Everyone recognizes raven exudes effortless energy and turns to the raven for his/her ideas, opinions. This is because the raven is both idealistic, diplomatic and quite ingenious.
In nurturing environments, this Native American animal symbol can be romantic, easy-going and soft-spoken. Further, the raven can be quite intuitive and patient in relationships. Left to his/her own devices, the raven can be inconsistent, vindictive and demanding.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
charming |
quyến rũ |
romantic |
lãng mạn |
idealistic |
mơ mộng lý tưởng |
easy-going |
dễ chịu |
diplomatic |
khôn khéo |
soft-spoken |
dịu dàng |
ingenious |
mưu trí |
intuitive |
có trực giác tốt |
patient |
kiên nhẫn |
inconsistent |
đầy mâu thuẫn |
vindictive |
hay thù oán |
demanding |
đòi hỏi khắt khe |
Thiên Bình – quyến rũ và sắc sảo (Nguồn: fginsight)
22/09-22/10: Thiên Bình – quạ
Quạ hiện thân cho người hấp dẫn, nhưng điều đó đến dễ dàng – anh/cô ấy không cần cố gắng để tỏ ra quyến rũ. Mọi người đều thấy năng lượng từ quạ và quay sang quạ vì những ý tưởng, quan điểm của anh/cô ấy. Điều này là do quạ vừa mơ mộng lý tưởng, vừa khôn khéo và mưu trí.
Trong môi trường được hỗ trợ, biểu tượng con giáp gốc Mỹ này có thể lãng mạn, dễ chịu và dịu dàng. Hơn nữa, quạ có trực giác tốt và kiên nhẫn trong các mối quan hệ. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, quạ có thể đầy mâu thuẫn, hay thù oán và đòi hỏi khắt khe.
23/10-22/11: Scorpio – snake
The snake is a natural in all matters of spirit and most shamans are born under this Native American animal symbol. The snake makes an excellent spiritual leader because he/she is easily attuned to the ethereal realm. We recognized the snake for healing capacities, so he/she also excels in medical professions.
Snake-sign preoccupation with matters intangible often lead others to see them as mysterious and sometimes frightening. True, the snake can be secretive and a bit dark – he/she is also quite caring and sensitive. In a supportive relationship, snake can be inspiring, humorous, passionate and helpful. Left to his/her own devices, the snake can be violent, despondent and prone to abnormal mood swings.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
spiritual leader |
nhà lãnh đạo tinh thần |
secretive |
hay giữ kẽ |
healing capacities |
năng lực chữa lành |
dark |
kín đáo |
mysterious |
bí ẩn |
caring |
chu đáo |
frightening |
đáng sợ |
sensitive |
nhạy cảm |
inspiring |
truyền cảm hứng |
passionate |
đầy đam mê |
humorous |
hài hước |
helpful |
hữu ích |
violent |
bạo lực |
despondent |
chán nản |
Loài động vật tượng trưng cho cung Bọ Cạp lại không phải Bọ Cạp! (Nguồn: bbc)
23/10-22/11: cung Bọ Cạp – rắn
Rắn có thiên tính bẩm sinh trong mọi vấn đề liên quan đến tinh thần, và hầu hết các pháp sư đều được sinh ra dưới biểu tượng con giáp gốc Mỹ này. Rắn là một nhà lãnh đạo tinh thần tuyệt vời bởi vì anh/cô ấy dễ dàng hòa hợp với địa hạt của sự thanh tao. Chúng ta nhìn nhận thấy năng lực chữa lành của rắn, vì vậy anh/cô ấy cũng rất xuất sắc trong ngành y tế.
Mối bận tâm của rắn với các vấn đề mơ hồ thường khiến người khác nhìn nhận họ là bí ẩn và đôi khi đáng sợ. Đúng vậy, rắn có thể hay giữ kẽ và hơi kín đáo một chút – anh / cô ấy cũng khá chu đáo và nhạy cảm. Trong môi trường được hỗ trợ, rắn có thể truyền cảm hứng, hài hước, đầy đam mê và hữu ích. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, rắn có thể bạo lực, chán nản và thay đổi tâm trạng bất thường.
23/11-21/12: Sagittarius – owl
Mutable and changeable as the wind, the owl is a tough one to pin down. Natural, warm with an easy-going nature, the owl is friend to the world. The bearer of this Native American animal symbol is whole-hearted loves adventure. This can be to his/her detriment as the owl can be careless, reckless and thoughtless.
Owls make great teachers, artists and conservationists. However, the owl would likely excel in any occupation, due to his/her adaptability and versatility. In a supportive, nurturing environment, the owl is an attentive listener, enthusiastic and sensitive. Left to his/her own devices, the owl can be overindulgent, bitter, excessive and belligerent.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
mutable changeable |
hay thay đổi |
adaptability |
khả năng thích ứng |
natural |
tự nhiên |
versatility |
tính linh hoạt |
warm |
ấm áp |
enthusiastic |
nhiệt tình |
careless |
bất cẩn |
overindulgent |
quá mãnh liệt |
reckless |
liều lĩnh |
bitter |
gay gắt |
thoughtless |
thiếu suy nghĩ |
excessive |
quá đáng |
belligerent |
hiếu chiến |
attentive listener |
người biết lắng nghe |
Nhân Mã tự do và thích phiêu lưu, với hình ảnh đại diện là một con cú (Nguồn: allaboutbirds)
23/11-21/12: cung Nhân Mã – cú
Hay thay đổi như một cơn gió, cú rất khó để bị trói chặt. Tự nhiên, ấm áp với bản chất dễ chịu, cú là bạn của mọi nhà. Người mang biểu tượng con giáp gốc Mỹ này rất thích phiêu lưu. Điều này có thể gây tổn hại cho anh/cô ấy, vì cú có thể bất cẩn, liều lĩnh và thiếu suy nghĩ.
Cú là những giáo viên, nghệ sĩ và nhà bảo tồn thiên nhiên tuyệt vời. Tuy nhiên, cú có khả năng nổi trội trong bất kỳ nghề nghiệp nào, do khả năng thích ứng và tính linh hoạt cao. Trong môi trường được hỗ trợ, cú là người biết lắng nghe, nhiệt tình và nhạy cảm. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, cú có thể quá mãnh liệt, gay gắt, quá đáng và hiếu chiến.
22/12-19/01: Capricorn – goose
If you want something done, just give it to the goose. Dogged, persevering, ambitious, the goose sets goals for accomplishment and always obtains them. The goose is determined to succeed at all cost – not for the approval of other – but those this Native American animal symbol competes with is his/her own internal foe. Driven is the watchword for the goose’s dominating personality trait – which makes them excellent in competitive sports and business.
When tempered with supportive, nurturing friends and family, the goose excels in all things he/she attempts. In a loving environment, the goose can be very humorous, gregarious, passionate and even sensual. However, lead to his/her own devises, the goose may fall into addictive or obsessive behaviors that will inevitably be his/her demise.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
dogged |
gan góc |
gregarious |
thích giao du |
persevering |
kiên trì |
sensual |
gợi cảm |
ambitious |
đầy tham vọng |
addictive |
nghiện một thứ gì đó |
determined |
nhất quyết |
obsessive |
ám ảnh một điều gì đó |
driven |
nỗ lực |
demise |
sự sụp đổ |
Ngỗng, hay nói cách khác là những người cung Ma Kết, luôn kiên trì và đầy tham vọng (Nguồn: pixabay)
22/12-19/01: cung Ma Kết – ngỗng
Nếu bạn muốn một cái gì đó được thực hiện, chỉ cần đưa nó cho ngỗng. Gan góc, kiên trì, đầy tham vọng, ngỗng đặt mục tiêu cho những gì mình đạt được và luôn hoàn thành chúng. Ngỗng nhất quyết thành công bằng mọi giá – không phải vì sự tán dương của người khác – mà biểu tượng con giáp gốc Mỹ này đang tự đấu tranh với chính mình. Nỗ lực là khẩu hiệu thể hiện đặc điểm tính cách nổi bật của ngỗng – điều làm cho họ trở nên xuất sắc trong các môn thể thao đua tranh và kinh doanh.
Trong môi trường được khuyến khích, hỗ trợ từ bạn bè và gia đình, ngỗng sẽ vượt trội trong tất cả mọi thứ mà anh/cô ấy nỗ lực thực hiện. Trong môi trường được yêu thương, ngỗng có thể rất hài hước, thích giao du, đầy đam mê và thậm chí gợi cảm. Tuy nhiên, khi bạn để mặc anh/cô ấy, ngỗng có thể dính vào các hành vi gây nghiện hoặc bị ám ảnh, điều mà chắc chắn sẽ dẫn đến sự sụp đổ của anh/cô ấy.
20/01-18/02: Aquarius – otter
A little unorthodox and quirky, the otter is a hard one to figure sometimes. Otter methods, which is perceived as unconventional, aren’t the first to be chosen to get the job done. Although unconventional, the otter’s methods are usually quite effective, and this is a big mistake on the part of others. Yes, the otter has an unusual way of looking at things, but he/she is equipped with a brilliant intelligence and imagination, allowing him/her an edge over every one else.
Often very intuitive, perceptive, the otter makes a very good friend and can be very attentive. In a nurturing environment, the otter is sympathetic, courageous, sensitive, loyal and honest. Left to his/her own devices, the otter can be rebellious, unscrupulous and isolated.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
unorthodox |
“ma giáo” |
perceptive |
sâu sắc |
quirky |
mưu mô |
attentive |
chu đáo |
unconventional |
độc đáo, trái với thói thường |
sympathetic |
hay thông cảm |
intelligence |
trí thông minh |
courageous |
can đảm |
imagination |
trí tưởng tượng |
loyal |
trung thành |
rebellious |
nổi loạn |
honest |
trung thực |
unscrupulous |
cẩu thả |
isolated |
cô đơn |
Bảo Bình "ma giáo" và mưu mô (Nguồn: doi)
20/01-18/02: cung Bảo Bình – rái cá
Có một chút “ma giáo” và mưu mô, rái cá đôi khi rất khó hiểu. Các phương pháp của rái cá, thường được nhìn nhận là độc đáo, không được chọn đầu tiên để hoàn thành công việc. Mặc dù trái với thói thường, các phương pháp này thường khá hiệu quả, và sai lầm của mọi người là không nhận ra điều đó. Vâng, rái cá có cách nhìn khác thường, nhưng anh/cô ấy được trang bị một trí thông minh và tưởng tượng tuyệt vời, cho phép anh/cô ấy vượt xa mọi người khác.
Thường có trực giác tốt, sâu sắc, rái cá là một người bạn rất tuyệt và có thể vô cùng chu đáo. Trong môi trường được hỗ trợ, rái cá hay thông cảm, can đảm, nhạy cảm, trung thành và trung thực. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, rái cá có thể nổi loạn, cẩu thả và cô đơn.
19/02-20/03: Pisces – wolf
Wholly passionate and deeply emotional, the wolf is the lover of the zodiac. The wolf is fully capable of love, because he/she understands that all we need is it. This Native American animal symbol is a bit of a contradiction in terms, juxtaposed with his/her fierce independence.
Needing his/her freedom, yet still being quite compassionate and gentle – we get the picture of the “lone wolf” with this sign. In a nurturing environment, the wolf is generous, deeply affectionate, intensely passionate and gentle. Left to his/her own devices, the wolf can become recalcitrant, obsessive, impractical and vindictive.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
emotional |
xúc cảm |
affectionate |
âu yếm |
freedom |
sự tự do |
recalcitrant |
ngoan cố |
compassionate |
động lòng trắc ẩn |
impractical |
không thực tế |
gentle |
dịu dàng |
independence |
độc lập |
Song Ngư có thật sự là "a lonely wolf"? (Nguồn: abcnews)
19/02-20/03: cung Song Ngư – sói
Đầy đam mê và nhiều xúc cảm sâu sắc, sói là “người tình” trong các cung hoàng. Sói có khả năng yêu thương, bởi vì anh/cô ấy hiểu rằng tất cả những gì chúng ta cần là tình yêu. Biểu tượng con giáp gốc Mỹ này có một chút mâu thuẫn nội tại, gắn liền với sự độc lập dữ dội của anh/cô ấy.
Rất cần sự tự do của mình, nhưng vẫn hay động lòng trắc ẩn và dịu dàng – chúng ta có thể thấy được hình ảnh của "con sói đơn độc" ở cung hoàng đạo này. Trong môi trường được hỗ trợ, sói hào phóng, hay âu yếm, đam mê mãnh liệt và dịu dàng. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, sói có thể trở nên ngoan cố, ám ảnh, không thực tế và đầy hận thù.
Học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng với cung hoàng đạo thật đơn giản và thú vị phải không nào? Cách học này không chỉ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh, mà còn hiểu thêm về bản thân mình thông qua những phân tích chiêm tinh học. Không chỉ thuộc là đủ, các bạn nhớ phải củng cố kiến thức của mình bằng cách ôn tập thường xuyên và áp dụng các từ vựng đã học vào đời sống nhé!
Yến Nhi tổng hợp
Nguồn: whatsyoursign