Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 2 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 2

      Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 2

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Biểu tượng con giáp gốc Mỹ tương ứng với cung Song Ngư là sói, Thiên Bình là quạ... Vậy ta có thể dùng các từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp nào để miêu tả tính cách của các cung hoàng đạo này?

      Vui học từ vựng tiếng Anh cùng bè bạn (Nguồn: indiaeducation)

      Topic tiếng Anh theo chủ đề con giáp (phần 1) của Edu2Review đã hé mở những nét tính cách của các cung từ Bạch Dương đến Xử Nữ. Vậy còn những cung khác thì sao, hãy tiếp tục theo dõi bài viết từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp (phần 2) để tìm hiểu nào!

      Lưu ý: Bạn hãy đọc qua phần giới thiệu và học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp trước, rồi xem phần dịch nghĩa tiếng Việt ở cuối đoạn sau nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      22/09-22/10: Libra – raven

      The raven is quite the charmer, but it comes easily – he/she doesn’t have to work at being charming. Everyone recognizes raven exudes effortless energy and turns to the raven for his/her ideas, opinions. This is because the raven is both idealistic, diplomatic and quite ingenious.

      In nurturing environments, this Native American animal symbol can be romantic, easy-going and soft-spoken. Further, the raven can be quite intuitive and patient in relationships. Left to his/her own devices, the raven can be inconsistent, vindictive and demanding.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      charming

      quyến rũ

      romantic

      lãng mạn

      idealistic

      mơ mộng lý tưởng

      easy-going

      dễ chịu

      diplomatic

      khôn khéo

      soft-spoken

      dịu dàng

      ingenious

      mưu trí

      intuitive

      có trực giác tốt

      patient

      kiên nhẫn

      inconsistent

      đầy mâu thuẫn

      vindictive

      hay thù oán

      demanding

      đòi hỏi khắt khe

      Thiên Bình – quyến rũ và sắc sảo (Nguồn: fginsight)

      Thiên Bình – quyến rũ và sắc sảo (Nguồn: fginsight)

      22/09-22/10: Thiên Bình – quạ

      Quạ hiện thân cho người hấp dẫn, nhưng điều đó đến dễ dàng – anh/cô ấy không cần cố gắng để tỏ ra quyến rũ. Mọi người đều thấy năng lượng từ quạ và quay sang quạ vì những ý tưởng, quan điểm ​​của anh/cô ấy. Điều này là do quạ vừa mơ mộng lý tưởng, vừa khôn khéo và mưu trí.

      Trong môi trường được hỗ trợ, biểu tượng con giáp gốc Mỹ này có thể lãng mạn, dễ chịu và dịu dàng. Hơn nữa, quạ có trực giác tốt và kiên nhẫn trong các mối quan hệ. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, quạ có thể đầy mâu thuẫn, hay thù oán và đòi hỏi khắt khe.

      23/10-22/11: Scorpio – snake

      The snake is a natural in all matters of spirit and most shamans are born under this Native American animal symbol. The snake makes an excellent spiritual leader because he/she is easily attuned to the ethereal realm. We recognized the snake for healing capacities, so he/she also excels in medical professions.

      Snake-sign preoccupation with matters intangible often lead others to see them as mysterious and sometimes frightening. True, the snake can be secretive and a bit dark – he/she is also quite caring and sensitive. In a supportive relationship, snake can be inspiring, humorous, passionate and helpful. Left to his/her own devices, the snake can be violent, despondent and prone to abnormal mood swings.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      spiritual leader

      nhà lãnh đạo tinh thần

      secretive

      hay giữ kẽ

      healing capacities

      năng lực chữa lành

      dark

      kín đáo

      mysterious

      bí ẩn

      caring

      chu đáo

      frightening

      đáng sợ

      sensitive

      nhạy cảm

      inspiring

      truyền cảm hứng

      passionate

      đầy đam mê

      humorous

      hài hước

      helpful

      hữu ích

      violent

      bạo lực

      despondent

      chán nản

      Loài động vật tượng trưng cho cung Bọ Cạp lại không phải Bọ Cạp! (Nguồn: bbc)

      Loài động vật tượng trưng cho cung Bọ Cạp lại không phải Bọ Cạp! (Nguồn: bbc)

      23/10-22/11: cung Bọ Cạp – rắn

      Rắn có thiên tính bẩm sinh trong mọi vấn đề liên quan đến tinh thần, và hầu hết các pháp sư đều được sinh ra dưới biểu tượng con giáp gốc Mỹ này. Rắn là một nhà lãnh đạo tinh thần tuyệt vời bởi vì anh/cô ấy dễ dàng hòa hợp với địa hạt của sự thanh tao. Chúng ta nhìn nhận thấy năng lực chữa lành của rắn, vì vậy anh/cô ấy cũng rất xuất sắc trong ngành y tế.

      Mối bận tâm của rắn với các vấn đề mơ hồ thường khiến người khác nhìn nhận họ là bí ẩn và đôi khi đáng sợ. Đúng vậy, rắn có thể hay giữ kẽ và hơi kín đáo một chút – anh / cô ấy cũng khá chu đáo và nhạy cảm. Trong môi trường được hỗ trợ, rắn có thể truyền cảm hứng, hài hước, đầy đam mê và hữu ích. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, rắn có thể bạo lực, chán nản và thay đổi tâm trạng bất thường.

      23/11-21/12: Sagittarius – owl

      Mutable and changeable as the wind, the owl is a tough one to pin down. Natural, warm with an easy-going nature, the owl is friend to the world. The bearer of this Native American animal symbol is whole-hearted loves adventure. This can be to his/her detriment as the owl can be careless, reckless and thoughtless.

      Owls make great teachers, artists and conservationists. However, the owl would likely excel in any occupation, due to his/her adaptability and versatility. In a supportive, nurturing environment, the owl is an attentive listener, enthusiastic and sensitive. Left to his/her own devices, the owl can be overindulgent, bitter, excessive and belligerent.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      mutable

      changeable

      hay thay đổi

      adaptability

      khả năng thích ứng

      natural

      tự nhiên

      versatility

      tính linh hoạt

      warm

      ấm áp

      enthusiastic

      nhiệt tình

      careless

      bất cẩn

      overindulgent

      quá mãnh liệt

      reckless

      liều lĩnh

      bitter

      gay gắt

      thoughtless

      thiếu suy nghĩ

      excessive

      quá đáng

      belligerent

      hiếu chiến

      attentive listener

      người biết lắng nghe

      Nhân Mã tự do và thích phiêu lưu, với hình ảnh đại diện là một con cú (Nguồn: allaboutbirds)

      Nhân Mã tự do và thích phiêu lưu, với hình ảnh đại diện là một con cú (Nguồn: allaboutbirds)

      23/11-21/12: cung Nhân Mã – cú

      Hay thay đổi như một cơn gió, cú rất khó để bị trói chặt. Tự nhiên, ấm áp với bản chất dễ chịu, cú là bạn của mọi nhà. Người mang biểu tượng con giáp gốc Mỹ này rất thích phiêu lưu. Điều này có thể gây tổn hại cho anh/cô ấy, vì cú có thể bất cẩn, liều lĩnh và thiếu suy nghĩ.

      Cú là những giáo viên, nghệ sĩ và nhà bảo tồn thiên nhiên tuyệt vời. Tuy nhiên, cú có khả năng nổi trội trong bất kỳ nghề nghiệp nào, do khả năng thích ứng và tính linh hoạt cao. Trong môi trường được hỗ trợ, cú là người biết lắng nghe, nhiệt tình và nhạy cảm. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, cú có thể quá mãnh liệt, gay gắt, quá đáng và hiếu chiến.

      22/12-19/01: Capricorn – goose

      If you want something done, just give it to the goose. Dogged, persevering, ambitious, the goose sets goals for accomplishment and always obtains them. The goose is determined to succeed at all cost – not for the approval of other – but those this Native American animal symbol competes with is his/her own internal foe. Driven is the watchword for the goose’s dominating personality trait – which makes them excellent in competitive sports and business.

      When tempered with supportive, nurturing friends and family, the goose excels in all things he/she attempts. In a loving environment, the goose can be very humorous, gregarious, passionate and even sensual. However, lead to his/her own devises, the goose may fall into addictive or obsessive behaviors that will inevitably be his/her demise.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      dogged

      gan góc

      gregarious

      thích giao du

      persevering

      kiên trì

      sensual

      gợi cảm

      ambitious

      đầy tham vọng

      addictive

      nghiện một thứ gì đó

      determined

      nhất quyết

      obsessive

      ám ảnh một điều gì đó

      driven

      nỗ lực

      demise

      sự sụp đổ

      Ngỗng, hay nói cách khác là những người cung Ma Kết, luôn kiên trì và đầy tham vọng (Nguồn: pixabay)

      Ngỗng, hay nói cách khác là những người cung Ma Kết, luôn kiên trì và đầy tham vọng (Nguồn: pixabay)

      22/12-19/01: cung Ma Kết – ngỗng

      Nếu bạn muốn một cái gì đó được thực hiện, chỉ cần đưa nó cho ngỗng. Gan góc, kiên trì, đầy tham vọng, ngỗng đặt mục tiêu cho những gì mình đạt được và luôn hoàn thành chúng. Ngỗng nhất quyết thành công bằng mọi giá – không phải vì sự tán dương của người khác – mà biểu tượng con giáp gốc Mỹ này đang tự đấu tranh với chính mình. Nỗ lực là khẩu hiệu thể hiện đặc điểm tính cách nổi bật của ngỗng – điều làm cho họ trở nên xuất sắc trong các môn thể thao đua tranh và kinh doanh.

      Trong môi trường được khuyến khích, hỗ trợ từ bạn bè và gia đình, ngỗng sẽ vượt trội trong tất cả mọi thứ mà anh/cô ấy nỗ lực thực hiện. Trong môi trường được yêu thương, ngỗng có thể rất hài hước, thích giao du, đầy đam mê và thậm chí gợi cảm. Tuy nhiên, khi bạn để mặc anh/cô ấy, ngỗng có thể dính vào các hành vi gây nghiện hoặc bị ám ảnh, điều mà chắc chắn sẽ dẫn đến sự sụp đổ của anh/cô ấy.

      20/01-18/02: Aquarius – otter

      A little unorthodox and quirky, the otter is a hard one to figure sometimes. Otter methods, which is perceived as unconventional, aren’t the first to be chosen to get the job done. Although unconventional, the otter’s methods are usually quite effective, and this is a big mistake on the part of others. Yes, the otter has an unusual way of looking at things, but he/she is equipped with a brilliant intelligence and imagination, allowing him/her an edge over every one else.

      Often very intuitive, perceptive, the otter makes a very good friend and can be very attentive. In a nurturing environment, the otter is sympathetic, courageous, sensitive, loyal and honest. Left to his/her own devices, the otter can be rebellious, unscrupulous and isolated.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      unorthodox

      “ma giáo”

      perceptive

      sâu sắc

      quirky

      mưu mô

      attentive

      chu đáo

      unconventional

      độc đáo, trái với thói thường

      sympathetic

      hay thông cảm

      intelligence

      trí thông minh

      courageous

      can đảm

      imagination

      trí tưởng tượng

      loyal

      trung thành

      rebellious

      nổi loạn

      honest

      trung thực

      unscrupulous

      cẩu thả

      isolated

      cô đơn

      Bảo Bình

      Bảo Bình "ma giáo" và mưu mô (Nguồn: doi)

      20/01-18/02: cung Bảo Bình – rái cá

      Có một chút “ma giáo” và mưu mô, rái cá đôi khi rất khó hiểu. Các phương pháp của rái cá, thường được nhìn nhận là độc đáo, không được chọn đầu tiên để hoàn thành công việc. Mặc dù trái với thói thường, các phương pháp này thường khá hiệu quả, và sai lầm của mọi người là không nhận ra điều đó. Vâng, rái cá có cách nhìn khác thường, nhưng anh/cô ấy được trang bị một trí thông minh và tưởng tượng tuyệt vời, cho phép anh/cô ấy vượt xa mọi người khác.

      Thường có trực giác tốt, sâu sắc, rái cá là một người bạn rất tuyệt và có thể vô cùng chu đáo. Trong môi trường được hỗ trợ, rái cá hay thông cảm, can đảm, nhạy cảm, trung thành và trung thực. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, rái cá có thể nổi loạn, cẩu thả và cô đơn.

      19/02-20/03: Pisces – wolf

      Wholly passionate and deeply emotional, the wolf is the lover of the zodiac. The wolf is fully capable of love, because he/she understands that all we need is it. This Native American animal symbol is a bit of a contradiction in terms, juxtaposed with his/her fierce independence.

      Needing his/her freedom, yet still being quite compassionate and gentle – we get the picture of the “lone wolf” with this sign. In a nurturing environment, the wolf is generous, deeply affectionate, intensely passionate and gentle. Left to his/her own devices, the wolf can become recalcitrant, obsessive, impractical and vindictive.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      emotional

      xúc cảm

      affectionate

      âu yếm

      freedom

      sự tự do

      recalcitrant

      ngoan cố

      compassionate

      động lòng trắc ẩn

      impractical

      không thực tế

      gentle

      dịu dàng

      independence

      độc lập

      Song Ngư có thật sự là

      Song Ngư có thật sự là "a lonely wolf"? (Nguồn: abcnews)

      19/02-20/03: cung Song Ngư – sói

      Đầy đam mê và nhiều xúc cảm sâu sắc, sói là “người tình” trong các cung hoàng. Sói có khả năng yêu thương, bởi vì anh/cô ấy hiểu rằng tất cả những gì chúng ta cần là tình yêu. Biểu tượng con giáp gốc Mỹ này có một chút mâu thuẫn nội tại, gắn liền với sự độc lập dữ dội của anh/cô ấy.

      Rất cần sự tự do của mình, nhưng vẫn hay động lòng trắc ẩn và dịu dàng – chúng ta có thể thấy được hình ảnh của "con sói đơn độc" ở cung hoàng đạo này. Trong môi trường được hỗ trợ, sói hào phóng, hay âu yếm, đam mê mãnh liệt và dịu dàng. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, sói có thể trở nên ngoan cố, ám ảnh, không thực tế và đầy hận thù.

      Học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng với cung hoàng đạo thật đơn giản và thú vị phải không nào? Cách học này không chỉ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh, mà còn hiểu thêm về bản thân mình thông qua những phân tích chiêm tinh học. Không chỉ thuộc là đủ, các bạn nhớ phải củng cố kiến thức của mình bằng cách ôn tập thường xuyên và áp dụng các từ vựng đã học vào đời sống nhé!

      Yến Nhi tổng hợp

      Nguồn: whatsyoursign


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Note ngay những từ vựng tiếng Anh dành cho “hội chị em” công sở

      06/02/2020

      Có bao giờ bạn cảm thấy lúng túng khi các đồng nghiệp trong văn phòng dùng một số từ tiếng Anh để ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt tại TP.HCM?

      06/02/2020

      "Muốn giao tiếp tiếng Anh mau giỏi, hãy tìm học tiếng Anh cùng người nước ngoài." Câu nói đó có ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...