Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 1 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 1

      Độc lạ với từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn – phần 1

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đã biết gì về các biểu tượng con giáp gốc Mỹ tương ứng với cung hoàng đạo? Bài học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp sẽ giúp bạn khám phá bản thân và đánh thức những sức mạnh tiềm ẩn trong mình!

      Khám phá bản thân với 12 biểu tượng con giáp gốc Mỹ (Nguồn: laort)

      Topic tiếng Anh theo chủ đề 12 con giáp hẳn không có gì là xa lạ, nhưng bạn đã bao giờ nghe đến các biểu tượng con giáp gốc Mỹ? Tương ứng với 12 cung hoàng đạo, bạn sẽ là gấu, cá hồi hay chim gõ kiến? Các từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp sẽ giúp bạn giải mã ý nghĩa bên trong của những biểu tượng này!

      Lưu ý: Bạn hãy đọc qua phần giới thiệu và học từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp trước, rồi xem phần dịch nghĩa tiếng Việt ở cuối đoạn sau nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      21/03-19/04: Aries – hawk

      The hawk – a natural born leader – can always be looked upon for clear judgment in sticky situations. The characteristics for this Native American animal symbol also never wastes time, rather he/she strikes while the iron is hot, and takes action in what must be done.

      Always persistent and taking the initiative, the hawk is a gem of a personality to have for projects or team sports. The hawk can be a little arrogance on the conceited side, which can be understood, because he/she is usually right in his/her opinions.

      In a supportive environmental, the hawk “soars” in his/her ability to maintain fire, passion in relationships and always remaining compassionate. Left to his/her own devices, the hawk can be intolerant, impatient, vain, rude and over-sensitive.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      natural born leader

      nhà lãnh đạo trời sinh

      persistent

      kiên trì

      clear judgment

      phán xét rõ ràng

      taking the initiative

      chủ động

      never wastes time

      không lãng phí thời gian

      arrogance

      conceited

      kiêu ngạo

      strikes while the iron is hot

      tận dụng cơ hội

      passion

      niềm đam mê

      compassionate

      động lòng trắc ẩn

      intolerant

      cố chấp

      impatient

      thiếu kiên nhẫn

      vain

      tự phụ

      rude

      thô lỗ

      over-sensitive

      quá nhạy cảm

      Chim ưng – linh hồn tự do của núi rừng (Nguồn: cindyknoke)

      Chim ưng – linh hồn tự do của núi rừng (Nguồn: cindyknoke)

      21/03-19/04: cung Bạch Dương – chim ưng

      Mọi người luôn nhìn về phía chim ưng – một nhà lãnh đạo trời sinh – để có sự phán xét rõ ràng trong các tình huống khó giải quyết. Các đặc điểm của biểu tượng con giáp gốc Mỹ này gồm không lãng phí thời gian mà sẽ tận dụng cơ hội và thực hiện hết những gì phải hoàn thành.

      Luôn kiên trì và chủ động, chim ưng là một viên ngọc sáng có cá tính phù hợp cho các dự án hoặc môn thể thao đồng đội. Một chút kiêu ngạo của chim ưng là điều chúng ta có thể hiểu được, bởi vì anh/cô ấy thường có những quan điểm chính xác.

      Trong môi trường được hỗ trợ, chim ưng "tăng vọt" khả năng duy trì lửa, niềm đam mê trong các mối quan hệ và luôn động lòng trắc ẩn. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, chim ưng có thể cố chấp, thiếu kiên nhẫn, tự phụ, thô lỗ và quá nhạy cảm.

      20/04-20/05: Taurus – beaver

      The beaver motto is take charge, adapt, overcome. Mostly business, the beaver is gets the job at hand done with maximum aplomb and efficiency. Cunning and strategic, the beaver is a force to be reckoned with in matters of business and combat.

      One might also think twice about engaging the beaver in a match of wits, because his/her mental acuity is razor sharp. The beaver has everything going for him/her, but the tendencies toward “my way or the highway” get them in trouble. Of course, they are usually right. Howerver, the bearer of this Native American animal symbol may need to work on tact.

      In a nurturing environment, the beaver can be generous, helpful, compassionate and loyal. Left to his/her own devices, the beaver can be nervous, possessive, arrogant, cowardly and over-demanding.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      aplomb

      tự tin

      generous

      hào phóng

      efficiency

      hiệu quả

      helpful

      hữu ích

      cunning

      láu cá

      loyal

      trung thành

      strategic

      chiến lược

      nervous

      lo lắng

      tact

      khéo léo

      possessive

      ích kỷ

      arrogant

      kiêu ngạo

      cowardly

      hèn nhát

      over-demanding

      đòi hỏi quá đáng

      wits

      trí thông minh

      Hải ly là loài động vật không thường thấy tại Việt Nam (Nguồn: today)

      Hải ly là loài động vật không thường thấy tại Việt Nam (Nguồn: today)

      20/04-20/05: cung Kim Ngưu – hải ly

      Phương châm của hải ly là chịu trách nhiệm, thích ứng, vượt qua. Khi làm việc, hải ly thực hiện công việc trong tay với sự tự tin và hiệu quả tối đa. Láu cá và chiến lược, hải ly là một lực lượng đáng để tính đến trong kinh doanh và chiến đấu.

      Người nào định thử thách trí thông minh cùng hải ly thì cũng cần suy nghĩa lại, vì anh/cô ấy có đầu óc sắc bén như dao cạo. Hải ly có mọi yếu tố để thành công, nhưng xu hướng “hoặc làm theo cách của tôi, hoặc đừng làm gì cả” khiến họ dễ gặp rắc rối. Tất nhiên, họ thường đúng. Tuy nhiên, người thuộc biểu tượng con giáp gốc Mỹ này cần phải làm việc một cách khéo léo hơn.

      Trong môi trường được hỗ trợ, hải ly có thể hào phóng, hữu ích, trắc ẩn và trung thành. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, hải ly có thể lo lắng, ích kỷ, kiêu ngạo, hèn nhát và đòi hỏi quá đáng.

      21/05-20/06: Gemini – deer

      The muse of the zodiac is this Native American animal symbol. The deer is quick-witted and lively. The deer has a tendency to get a laugh out of anyone with a tailor-made humor. The deer is also a consummate conversationalist, because of the excellent ability for vocalizing.

      These things combined with his/her natural intelligence make the deer a must-have guest at dinner parties. Always aware of his/her appearance and surroundings, the deer can be a bit self-involved. However, because of his/her congeniality and affability, the deer’s narcissism is overlooked.

      The deer’s natural liveliness and sparkly personality radiate even more in a supportive environment. In any nurturing relationship, he/she is an inspiring force. Left to his/her own devices, the deer can be impatient, lazy, selfish, moody and two-faced.

      Song Tử, liệu có phải là

      Song Tử, liệu có phải là "ngơ ngác như nai vàng"? (Nguồn: YouTube)

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      quick-witted

      nhanh trí

      congeniality

      ăn ý

      lively

      hoạt bát

      affability

      hòa nhã

      tailor-made humor

      sự hài hước phù hợp

      narcissism

      tính tự yêu mình

      consummate conversationalist

      người vui tính tuyệt vời

      self-involved

      chỉ quan tâm đến bản thân

      intelligence

      thông minh

      sparkly personality

      cá tính lấp lánh

      lazy

      lười biếng

      selfish

      ích kỷ

      moody

      ủ rũ

      two-faced

      hai mặt

      21/05-20/06: cung Song Tử – nai

      Nàng thơ của các cung hoàng đạo chính là biểu tượng con giáp gốc Mỹ này. Nai nhanh trí và hoạt bát. Nai có xu hướng làm mọi người cười với một sự hài hước hoàn toàn phù hợp. Nai còn là một người vui tính tuyệt vời, nhờ có giọng nói không chê vào đâu được.

      Những điều này kết hợp với trí thông minh trời sinh của anh/cô ấy, khiến nai trở thành một khách mời “phải có” tại các bữa tiệc tối. Luôn nhận thức rõ ràng về ngoại hình của mình và được mọi người vây quanh, nai có một chút chỉ quan tâm đến bản thân. Tuy nhiên, vì sự ăn ý và hòa nhã, tính tự yêu mình của nai thường bị bỏ qua.

      Sự sống động trời sinh và cá tính lấp lánh của nai sẽ tỏa sáng hơn nữa trong môi trường được hỗ trợ. Với các mối quan hệ ủng hộ, anh/cô ấy là người truyền cảm hứng. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, nai có thể thiếu kiên nhẫn, lười biếng, ích kỷ, ủ rũ và hai mặt.

      21/06-21/07: Cancer – woodpecker

      Of all the Native American animal symbols, woodpeckers are usually the most nuturing. The consummate listener, totally understanding and empathic, the woodpecker is the one to have on your side when you need support. Of course, they make wonderful parents, or equally wonderful friends and partners.

      Another proverbial feather in the woodpeckers cap is the tendency to be naturally resourceful, frugal and organized. In a nurturing environment, the woodpecker is of course devoted, caring and very romantic. Left to his/her own devices, the woodpecker can be jealous, possessive, angry and spiteful.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      nuturing

      hay chăm sóc người khác

      resourceful

      tháo vát

      consummate listener

      lắng nghe trọn vẹn

      frugal

      tiết kiệm

      understanding

      hiểu

      organized

      trật tự

      empathic

      cảm thông

      devoted

      tận tâm

      romantic

      lãng mạn

      caring

      chu đáo

      jealous

      ghen tuông

      possessive

      ích kỷ

      angry

      tức giận

      spiteful

      hằn học

      "Lốt" động vật của cung Cự Giải sẽ là một con woodpecker (Nguồn: audubon)

      21/06-21/07: cung Cự Giải – chim gõ kiến

      Trong tất cả các biểu tượng con giáp gốc Mỹ, chim gõ kiến hay chăm sóc người khác nhất. Với sự lắng nghe trọn vẹn, hiểu và cảm thông, chim gõ kiến ​​là người có mặt bên cạnh khi bạn cần sự hỗ trợ. Tất nhiên, họ là những bậc phụ huynh, bạn bè và người yêu tuyệt vời.

      Một điều mà ai cũng biết là chim gõ kiến ​​có xu hướng tháo vát, tiết kiệm và trật tự. Trong môi trường được hỗ trợ, chim gõ kiến tất nhiên sẽ tận tâm, chu đáo và rất lãng mạn. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, chim gõ kiến ​​có thể ghen tuông, ích kỷ, tức giận và hằn học.

      22/07-22/08: Leo – salmon

      Intuitive, electric, focused and wholly creative, the salmon is a real live-wire. His/her energy is truly palpable. A natural motivator, the salmon’s enthusiasm and confidence is easily infectious. Even if the idea seems too hair-brained to work, everybody is on board with the salmon soon. Intelligent, generous and intuitive, it’s no wonder why the salmon has no shortage of friends.

      This Native American animal symbol expresses a need for goals, purpose and has no trouble finding volunteers for his/her personal crusades. In a supportive environment, the salmon is calm, stable and giving. Left to his/her own devices, those that bear this Native American animal symbol can be vulgar, egotistical and intolerant of others.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      intuitive

      trực giác tốt

      calm

      bình tĩnh

      electric

      sôi nổi

      stable

      ổn định

      focused

      tập trung

      giving

      cam kết

      creative

      sáng tạo

      vulgar

      thiếu tế nhị

      natural motivator

      người tạo động lực trời sinh

      egotistical

      tự cao

      enthusiasm

      nhiệt tình

      confidence

      tự tin

      Biểu tượng của Leo không phải sư tử mà là cá hồi nhé! (Nguồn: adn)

      Biểu tượng của Leo không phải sư tử mà là cá hồi nhé! (Nguồn: adn)

      22/07-22/08: cung Sư Tử – cá hồi

      Có trực giác tốt, sôi nổi, tập trung và vô cùng sáng tạo, cá hồi là một “cột năng lượng” thực thụ. Năng lượng của anh/cô ấy dường như có thể sờ thấy được. Là một người tạo động lực trời sinh, sự nhiệt tình và tự tin của cá hồi rất dễ lan truyền. Ngay cả khi ý tưởng dường như quá liều lĩnh, mọi người cũng sẽ sớm tham gia cùng cá hồi. Thông minh, hào phóng và có trực giác tốt, không hề khó hiểu tại sao cá hồi không thiếu bạn bè.

      Biểu tượng con giáp gốc Mỹ này luôn cần mục tiêu, mục đích và không gặp khó khăn khi tìm kiếm tình nguyện viên cho các chiến dịch cá nhân của mình. Trong môi trường được hỗ trợ, cá hồi bình tĩnh, ổn định và cam kết. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, những người mang biểu tượng con giáp gốc Mỹ này có thể thiếu tế nhị, tự cao và cố chấp với người khác.

      23/08-21/09: Virgo – bear

      Methodical and pragmatic, the bear is the one to call when a steady hand is needed. Bear level-headedness and practicality makes him/her an excellent business partner. Usually the voice of reason in most cases, the bear is a good balance for owls. The bear is also gifted with a penchant for generosity and an enormous heart. However, one might not know it as the bear tends to be a bit shy and very modest.

      In a loving environment, this Native American animal symbol shows generosity and love in return. Further, the bear has a capacity for temperance and patience, which makes him/her excellent teachers and mentors. Left to his/her own devices, the bear can be sloth, small-minded, skeptical and reclusive.

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      methodical

      cẩn thận

      modest

      khiêm tốn

      pragmatic

      thực dụng

      temperance

      tự kiềm chế

      level-headedness

      bình tĩnh

      patience

      kiên nhẫn

      practicality

      thực tế

      sloth

      lười biếng

      the voice of reason

      tiếng nói của lý trí

      small-minded

      nhỏ nhen

      generosity

      hào phóng

      skeptical

      đa nghi

      shy

      nhút nhát

      reclusive

      “trốn đời”

      Gấu bình tĩnh và vững chắc là hình ảnh đại diện của Xử Nữ (Nguồn: producer)

      Gấu bình tĩnh và vững chắc là hình ảnh đại diện của Xử Nữ (Nguồn: producer)

      23/08-21/09: cung Xử Nữ – gấu

      Cẩn thận và thực dụng, gấu là người để liên hệ khi bạn cần một bàn tay vững chắc. Sự bình tĩnh và thực tế làm cho anh/cô ấy trở thành một đối tác kinh doanh xuất sắc. Là tiếng nói của lý trí trong hầu hết trường hợp, gấu cân bằng tốt cho cú (cung Nhân Mã). Gấu cũng được ban tặng cho thiên hướng hào phóng và trái tim rộng lượng. Tuy nhiên, điều người ta có thể không biết là gấu có xu hướng hơi nhút nhát và rất khiêm tốn.

      Trong một môi trường đầy tình yêu thương, biểu tượng con giáp gốc Mỹ này đáp lại bằng sự rộng lượng và tình yêu. Hơn nữa, gấu có khả năng tự kềm chế và kiên nhẫn, khiến anh/cô ấy trở thành những giáo viên và cố vấn xuất sắc. Khi bạn để mặc anh/cô ấy, gấu có thể lười biếng, nhỏ nhen, đa nghi và “trốn đời”.

      Edu2Review đã tiết lộ cho các bạn những con giáp biểu tượng của cung Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử và Xử Nữ rồi đấy. Nếu các bạn thuộc cung từ Thiên Bình đến Song Ngư, hãy tiếp tục theo dõi phần 2 của bài viết các từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp tương ứng cung hoàng đạo của bạn nào!

      Yến Nhi tổng hợp

      Nguồn: whatsyoursign


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh ngành du lịch giúp bạn hỏi đường và đặt phòng khi xuất ngoại

      06/02/2020

      Bạn đam mê trải nghiệm ở đất nước xa lạ mà chẳng may tiếng Anh lại khá hạn chế? Không lo, vì đã ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Những địa chỉ học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài giá rẻ

      15/05/2023

      Bạn đang tìm khóa học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài tại TP.HCM với chi phí thấp nhưng ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...