Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Tiếng Anh công sở hiện nay rất cần thiết, đặc biệt cho những bạn sinh viên chuẩn bị ra trường. Vì thế, Edu2Review muốn gửi đến bạn bài viết tổng hợp 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất.

      Những từ vựng được thống kê dưới đây được sử dụng với tần số cao, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh công sở.

      Xem thêm bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      • Part-time: bán thời gian
      • Full-time: toàn thời gian
      • Permanent: dài hạn
      • Temporary: tạm thời
      • Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
      • Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
      • Sick pay: tiền lương ngày ốm
      • Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
      • Redundancy: sự dư thừa nhân viên
      • To fire someone: sa thải ai đó
      • To get the sack (colloquial): bị sa thải
      • Pension scheme/pension plan: chế độ lương hưu /kế hoạch lương hưu
      • Health insurance: bảo hiểm y tế
      • Company car: ô tô cơ quan
      • Working conditions: điều kiện làm việc
      • Qualifications: bằng cấp
      • Offer of employment: lời mời làm việc
      • To accept an offer: nhận lời mời làm việc
      • Starting date: ngày bắt đầu leaving date: ngày nghỉ việc
      • Working hours: giờ làm việc

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhấtMaternity leave: nghỉ thai sản (Ảnh: Moeders)

      Sick leave: nghỉ ốm

      Promotion: thăng chức

      Travel expenses: chi phí đi lại (được cấp cho nhân viên đi công tác, đi làm việc...)

      Health and safety: sức khỏe và sự an toàn

      Trainee: nhân viên tập sự

      Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

      Job description: mô tả công việc

      Colleagues: đồng nghiệp

      Presentation: bài thuyết trình

      Handshake: bắt tay

      Meeting room: phòng họp

      Printed matter: vấn đề in ấn

      Junk mail: thư rác

      Personal mail: thư cá nhân Mailbox: hộp thư

      Agreement: hợp đồng

      Board of directors: hội đồng quản trị, ban quản trị

      Board: ban bonus: tiền thưởng thêm

      Salary: lương

      Boss: sếp

      Brief: bản tóm tắt, phác thảo

      Briefcase: cặp nhiều ngăn để đựng giấy tờ, tài liệu

      Budget: ngân sách, ngân quỹ

      Career: sự nghiệp

      Company: công ty

      Competition: sự cạnh tranh

      Contract: hợp đồng

      Copyright: bản quyền

      Cubicle: không gian làm việc (của 1 người)

      Database: cơ sở dữ liệu

      Deadline: thời hạn hoàn thành (cho một công việc)

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhấtBạn đã bao lần bị deadline nhấn chìm? (Ảnh: Cafekubua)

      Distribution: sự đóng góp

      Duty: nhiệm vụ employee: nhân viên

      Employer: người chủ

      Employment: việc làm

      Equipment: thiết bị

      Facility: cơ sở vật chất

      Guidebook: sách hướng dẫn

      Headquarters: trụ sở chính

      Hire: thuê (người)

      Internship: thực tập

      Interview: phỏng vấn

      Interviewer: người phỏng vấn

      Interviewee: người được phỏng vấn

      Investment: sự đầu tư

      Job: công việc

      Labor: sự lao động, công việc lao động

      Laborer: người lao động

      Letterhead: phần đầu thư

      Manager: người quản lí

      Meeting: cuộc họp

      Signature: chữ kí

      Statement: lời phát biểu

      Ghi nhớ nhanh 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhấtSuperintendent/supervisor: người giám sát (Ảnh: Yourarticlelibrary)

      Vacancy: chỗ trống nhân sự

      Win-win: kiểu làm việc 2 bên cùng có lợi

      Workroom: phòng làm việc

      Workspace: không gian làm việc

      Password: mật khẩu

      Position: vị trí

      Recruiter: nhà tuyển dụng

      Recruiment: sự tuyển dụng

      Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lí lịch

      Retire: nghỉ hưu

      Resign: từ chức

      Trên đây là 85 từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng nhất mà Edu2Review muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bạn có thể vận dụng những từ này vào môi trường giao tiếp tiếng Anh văn phòng.

      Thu Trúc (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: paris.edu


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 11 trung tâm tiếng Anh giao tiếp dành cho sinh viên tốt nhất tại TP.HCM

      15/05/2023

      StudyNow Ontario, Direct English Saigon, Aten, VATC, VUS, ILA… Và còn những cái tên nào nằm trong ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tiếng Anh Giao tiếp Văn phòng - Trung tâm nào đáng cân nhắc tại TP.HCM?

      06/02/2020

      Bạn đã đi làm nhưng lại gặp phải một khó khăn “kinh điển” của dân văn phòng: Không thể giao tiếp ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...