Giấy bút sẵn sàng cùng thành ngữ tiếng Anh về cái chết | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
       Giấy bút sẵn sàng cùng thành ngữ tiếng Anh về cái chết

      Giấy bút sẵn sàng cùng thành ngữ tiếng Anh về cái chết

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Tiếng Anh của bạn sẽ trở nên “siêu đẳng” hơn khi bạn có thể mở rộng vốn từ của mình qua hàng loạt idioms (thành ngữ) lạ lạ, ngồ ngộ. Cùng Edu2Review khám phá những thành ngữ tiếng Anh về cái chết nhé!

      Học thành ngữ tiếng Anh về cái chết (Nguồn: w – dog)

      Có bao giờ bạn tự hỏi ngoài những động từ như “die” hoặc “pass away”, bạn còn có thể diễn đạt cách nào khác về cái chết? Khó quá nhỉ? Vậy tại sao không cùng Edu2Review đi tìm hiểu cách nói khác “cưỡi hạc quy tiên” qua các thành ngữ tiếng Anh?

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Thành ngữ tiếng Anh về cái chết

      • at death’s door: gần đất xa trời; tình trạng sức khỏe đang bị đe dọa

      • be dead in the water: diễn tả một điều gì đó không thành công và ngay cả trong tương lai nó cũng không thể thành công

      • between life and death: bên bờ vực sinh tử; chỉ tính mạng bị đe dọa như gặp vấn đề về sức khỏe, bị giết…

      • bite the dust: chết; thất bại

      • breathe one’s last: trút hơi thở cuối cùng

      • dance on someone’s grave: tổ chức lễ kỉ niệm người chết

      • dead and buried: chỉ sự vật, sự việc đã lâu không còn sử dụng

      • dead duck: thất bại

      • dead meat: chết chắc

      • dead right: hoàn toàn chính xác

      Bạn có biết “at the death’s door” hoặc “meet one’s death” đều có nghĩa là qua đời (Nguồn: Video Hive)

      Bạn có biết “at the death’s door” hoặc “meet one’s death” đều có nghĩa là qua đời (Nguồn: Video Hive)

      • dead serious: vô cùng nghiêm trọng, không phải trò đùa
      • dead to the world: diễn tả một người có vẻ buồn ngủ

      • death warmed up: diễn tả một người nhìn có vẻ bị bệnh, ốm yếu

      • dead wood: nhân viên nghỉ việc ở công ty

      • dice with death: chỉ một người đang làm việc nguy hiểm, chết người

      • done to death: diễn tả việc làm được tranh luận nhiều lần trở nên nhàm chán

      • half death: chỉ tình trạng vô cùng mệt mỏi

      • It’s your funeral: tự làm tự chịu

      • kiss of death: một tình huống dường như tốt nhưng chắc chắn sẽ làm một thứ khác thất bại

      • love somebody to death: yêu ai đó rất nhiều

      • meet one’s death: qua đời

      • nothing is certain but death and taxes: mọi thứ trong đời đều không chắc chắn

      • over my dead body: không đời nào, không bao giờ có chuyện đó

      • wouldn’t be caught dead: nói về một điều bạn phải làm thì thà chết còn hơn!

      • you’re killing me: một cách nói phóng đại nhằm chỉ sự vật hoặc người nào đó vô cùng hài hước, dí dỏm

      Một số câu nói chia buồn trong tiếng Anh

      Bạn muốn bày tỏ sự thương tiếc, xót xa với gia đình trước cái chết của ai đó, một số câu sau đây sẽ hữu ích với bạn.

      • My deepest sympathy in your great loss: Xin chia buồn sâu sắc với sự mất mát to lớn của bạn.
      • My sympathy goes to you from the bottom of my heart: Xin chia buồn với anh từ tận đáy lòng mình.
      • I share your loss and send you my deepest sympathy: Xin cùng chia sẻ sự tổn thất của bạn và gửi bạn lời chia buồn sâu sắc.
      • I wish to be among those who are offering sincerest sympathy at this time: tôi hy vọng mình là một trong số những người có thể san sẻ nỗi buồn cùng bạn trong giờ phút này.
      • I am sorry to hear about your loss: Tôi vô cùng lấy làm tiếc về sự mất mát của bạn.
      • I would like to express my sincere condolences on the death of…: Tôi muốn gửi lời chia buồn chân thành nhất về sự ra đi của ….
      • Words can’t express how saddened we are to hear of your loss: không ngôn từ nào có thể diễn tả nỗi buồn của chúng tôi về sự mất mát của bạn.

      Có rất nhiều cách chia sẻ nỗi buồn với người khác khi người thân yêu của họ qua đời (Nguồn: Learn English with Let’s Talk)

      Với một số thành ngữ tiếng Anh về cái chết cũng như một vài câu chia buồn trong tang lễ được chia sẻ trên đây, sự hào hứng học tiếng Anh trong bạn đã trỗi dậy chưa nào? Hy vọng bài chia sẻ nho nhỏ của Edu2Review vừa rồi sẽ giúp bạn nâng cao khả năng từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!

      Trang Thanh (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ: nói quên, nói nhớ đâu chỉ “forget, remember” (P2)

      06/02/2020

      Làm sao vẫn tạo được ấn tượng ngay cả khi quên mất một điều gì đó khi giao tiếp tiếng Anh? Hãy để ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh cho người đi làm: lộ trình thành thạo 70 thành ngữ trong 7 ngày!

      06/02/2020

      Ngoài những từ vựng tiếng Anh cho người đi làm cơ bản, việc sử dụng thành ngữ sẽ nâng cao hiệu ...

      Luyện thi IELTS

      13 cụm động từ đi kèm giới từ thường gặp trong bài thi IELTS

      06/02/2020

      Trong bài thi IELTS, bạn sẽ gặp 1 số cụm động từ đi kèm với giới từ nhất định. Nắm vững 13 cách ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...