Có thể bạn nghĩ từ vựng tiếng Anh đã rất khó nhớ, vậy thì làm sao có thể nhớ nổi nhiều câu thành ngữ còn khó nhằn hơn thế. Nhưng thực sự chúng rất đơn giản vì đó là những thành ngữ tiếng Anh về thời gian mà bạn gặp hằng ngày trong khi giao tiếp với người khác. Cùng Edu2Review tìm hiểu ngay nào!
Không chỉ riêng gì tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những câu thành ngữ rất ý nghĩa để chỉ những tình huống có thể xảy ra trong cuộc sống hằng ngày. Khi đã biết những thành ngữ này rồi, khả năng giao tiếp của bạn sẽ thực sự cải thiện rõ rệt và khiến người khác ngưỡng mộ vì vốn hiểu biết rộng lớn đấy.
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam
Tổng hợp 30 thành ngữ tiếng Anh thông dụng về thời gian
STT |
Thành ngữ |
Dịch nghĩa |
1 |
Better late than never |
Thà muộn còn hơn không |
2 |
On the spur of the moment |
Do sự thôi thúc của tình thế, bất ngờ, không chuẩn bị trước |
3 |
Once in a blue moon |
Hi hữu, hiếm khi |
4 |
Living on borrowed time |
Sống tiếp sau thời điểm mà bạn đã có thể qua đời |
5 |
In the interim |
Trong thời gian chuyển tiếp |
6 |
In broad daylight |
Giữa ban ngày, lộ liễu |
7 |
Against the clock |
Tranh thủ thời gian, khẩn trương, chạy đua với thời gian |
8 |
All in good time |
Khi một ai đó đang thiếu kiên nhẫn thì những người khác thường nói rằng mọi chuyện rồi cũng sẽ xảy ra thôi |
9 |
Big time |
Thời điểm cao trào, khi mọi việc trở nên gay cấn hoặc khi ai đó bước vào đỉnh cao của sự nghiệp |
10 |
The time is ripe |
Thời gian/ thời cơ đã chín muồi |
11 |
Have the time of your life |
Bạn đang tận hưởng những phút giây khó quên mà có lẽ sẽ không bao giờ có lại được |
12 |
Time is money, so no one can put back the clock |
Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó |
13 |
Time is the great healer |
Thời gian chữa lành mọi vết thương |
14 |
Time and tide waits for no man |
Thời gian không chờ đợi ai |
15 |
Time flies like an arrow |
Thời gian thấm thoắt như thoi đưa |
STT |
Thành ngữ |
Dịch nghĩa |
16 |
Every minute seem like a thousand |
Mỗi giây dài tựa thiên thu |
17 |
Let bygones be bygones |
Đừng nhắc lại chuyện quá khứ |
18 |
Time is the rider that breaks youth |
Thời gian tàn phá tuổi trẻ |
19 |
Time, which strengthens friendship, weakens love |
Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu |
20 |
Slow and steady wins the race |
Chậm mà chắc |
21 |
Once and for all |
Một lần duy nhất (lần cuối) |
22 |
Day in, day out |
Làm một thứ gì đó suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác |
23 |
Every other day |
Nghĩa giống “Day in, day out” nhưng tần suất lặp đi lặp lại ít hơn |
24 |
In a row |
sự kiện hoặc hành động nào đó xảy ra liên tiếp nhau |
25 |
Ahead of time/ in advance |
Trước |
26 |
Beat the clock |
Thành công về một việc gì đó trước thời hạn hoàn thành |
27 |
Turn back the hands of time |
Quay trở lại quá khứ |
28 |
Behind the times |
Trở nên lạc hậu |
29 |
In due course |
Làm một việc trong khoảng thời gian vẫn thường làm việc đó |
30 |
From the word go |
Ngay từ đầu |
Một số từ vựng về thời gian cũng quan trọng không kém (Nguồn: YouTube – JForrest English)
Những câu châm ngôn tiếng Anh về thời gian
Bên cạnh những thành ngữ, tiếng Anh còn có nhiều câu châm ngôn rất thú vị về thời gian, nhằm mục đích nhắc nhở mọi người nên quý trọng thời gian mình có và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
-
Today comes only once and never again returns, so those that make the best use of their time have none to spare – Ngày hôm nay chỉ đến một lần, thế nên ai biết tận dụng nó sẽ không phải hối tiếc điều gì.
-
Your greatest asset is your earning ability. Your greatest resource is your time – Tài sản lớn nhất của bạn là khả năng kiếm tiền. Tài nguyên lớn nhất của bạn là thời gian.
-
Short as life is, we make it still shorter by the careless waste of time – Cuộc đời đã ngắn ngủi như vậy mà chúng ta vẫn rút ngắn nó thêm khi bất cẩn lãng phí thời gian.
-
Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of – Bạn có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.
-
If a person gives you his time, he can give you no more precious gift – Nếu một người cho bạn thời gian của mình, anh ta không thể cho bạn món quà nào quý giá hơn nữa
-
Character is the result of two things: mental attitude and the way we spend our time – Tính cách là kết quả của hai thứ: thái độ tinh thần và cách chúng ta sử dụng thời gian
-
A man who dares to waste one hour of time has not discovered the value of life – Người nào dám lãng phí một giờ đồng hồ hãy còn chưa phát hiện ra giá trị của cuộc sống.
-
Time changes everything except something within us which is always surprised by change – Thời gian thay đổi tất cả, chỉ trừ thứ bên trong chúng ta luôn luôn khiến ta thấy ngạc nhiên vì thay đổi.
-
If time be of all things the most precious, wasting time must be the greatest prodigality – Nếu thời gian là thứ đáng giá nhất, phí phạm thời gian hẳn phải là sự lãng phí ngông cuồng nhất.
-
Time granted does not necessarily coincide with time that can be most fully used – Thời gian có được không nhất thiết trùng với thời gian có thể tận dụng hoàn toàn.
Khi bạn học những thành ngữ này, nhớ hãy sử dụng chúng đúng ngữ cảnh để người khác hiểu được ý của bạn. Đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều thông tin bổ ích trong học tập, bạn nhé!
[INLINE_FORM]
Quang Vinh (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: wrike