Gợi ý thành ngữ tiếng Anh về thời gian cực thông dụng khi giao tiếp | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Gợi ý thành ngữ tiếng Anh về thời gian cực thông dụng khi giao tiếp

      Gợi ý thành ngữ tiếng Anh về thời gian cực thông dụng khi giao tiếp

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Thành ngữ tiếng Anh về thời gian là một phần thiết yếu để bạn có thể tự tin giao tiếp trong mọi tình huống, tham khảo một số gợi ý trong bài viết này, bạn nhé!

      Có thể bạn nghĩ từ vựng tiếng Anh đã rất khó nhớ, vậy thì làm sao có thể nhớ nổi nhiều câu thành ngữ còn khó nhằn hơn thế. Nhưng thực sự chúng rất đơn giản vì đó là những thành ngữ tiếng Anh về thời gian mà bạn gặp hằng ngày trong khi giao tiếp với người khác. Cùng Edu2Review tìm hiểu ngay nào!

      Không chỉ riêng gì tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những câu thành ngữ rất ý nghĩa để chỉ những tình huống có thể xảy ra trong cuộc sống hằng ngày. Khi đã biết những thành ngữ này rồi, khả năng giao tiếp của bạn sẽ thực sự cải thiện rõ rệt và khiến người khác ngưỡng mộ vì vốn hiểu biết rộng lớn đấy.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Tổng hợp 30 thành ngữ tiếng Anh thông dụng về thời gian

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Better late than never

      Thà muộn còn hơn không

      2

      On the spur of the moment

      Do sự thôi thúc của tình thế, bất ngờ, không chuẩn bị trước

      3

      Once in a blue moon

      Hi hữu, hiếm khi

      4

      Living on borrowed time

      Sống tiếp sau thời điểm mà bạn đã có thể qua đời

      5

      In the interim

      Trong thời gian chuyển tiếp

      6

      In broad daylight

      Giữa ban ngày, lộ liễu

      7

      Against the clock

      Tranh thủ thời gian, khẩn trương, chạy đua với thời gian

      8

      All in good time

      Khi một ai đó đang thiếu kiên nhẫn thì những người khác thường nói rằng mọi chuyện rồi cũng sẽ xảy ra thôi

      9

      Big time

      Thời điểm cao trào, khi mọi việc trở nên gay cấn hoặc khi ai đó bước vào đỉnh cao của sự nghiệp

      10

      The time is ripe

      Thời gian/ thời cơ đã chín muồi

      11

      Have the time of your life

      Bạn đang tận hưởng những phút giây khó quên mà có lẽ sẽ không bao giờ có lại được

      12

      Time is money, so no one can put back the clock

      Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó

      13

      Time is the great healer

      Thời gian chữa lành mọi vết thương

      14

      Time and tide waits for no man

      Thời gian không chờ đợi ai

      15

      Time flies like an arrow

      Thời gian thấm thoắt như thoi đưa

      thành ngữ tiếng Anh về thời gianCâu thành ngữ tiếng anh vô giá của nhà thơ đại tài người Anh (Nguồn: gonecruising)

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      16

      Every minute seem like a thousand

      Mỗi giây dài tựa thiên thu

      17

      Let bygones be bygones

      Đừng nhắc lại chuyện quá khứ

      18

      Time is the rider that breaks youth

      Thời gian tàn phá tuổi trẻ

      19

      Time, which strengthens friendship, weakens love

      Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu

      20

      Slow and steady wins the race

      Chậm mà chắc

      21

      Once and for all

      Một lần duy nhất (lần cuối)

      22

      Day in, day out

      Làm một thứ gì đó suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác

      23

      Every other day

      Nghĩa giống “Day in, day out” nhưng tần suất lặp đi lặp lại ít hơn

      24

      In a row

      sự kiện hoặc hành động nào đó xảy ra liên tiếp nhau

      25

      Ahead of time/ in advance

      Trước

      26

      Beat the clock

      Thành công về một việc gì đó trước thời hạn hoàn thành

      27

      Turn back the hands of time

      Quay trở lại quá khứ

      28

      Behind the times

      Trở nên lạc hậu

      29

      In due course

      Làm một việc trong khoảng thời gian vẫn thường làm việc đó

      30

      From the word go

      Ngay từ đầu

      Một số từ vựng về thời gian cũng quan trọng không kém (Nguồn: YouTube – JForrest English)

      Những câu châm ngôn tiếng Anh về thời gian

      Bên cạnh những thành ngữ, tiếng Anh còn có nhiều câu châm ngôn rất thú vị về thời gian, nhằm mục đích nhắc nhở mọi người nên quý trọng thời gian mình có và sử dụng chúng một cách hiệu quả.

      1. Today comes only once and never again returns, so those that make the best use of their time have none to spare – Ngày hôm nay chỉ đến một lần, thế nên ai biết tận dụng nó sẽ không phải hối tiếc điều gì.

      2. Your greatest asset is your earning ability. Your greatest resource is your time – Tài sản lớn nhất của bạn là khả năng kiếm tiền. Tài nguyên lớn nhất của bạn là thời gian.

      3. Short as life is, we make it still shorter by the careless waste of time – Cuộc đời đã ngắn ngủi như vậy mà chúng ta vẫn rút ngắn nó thêm khi bất cẩn lãng phí thời gian.

      4. Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of – Bạn có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.

      5. If a person gives you his time, he can give you no more precious gift – Nếu một người cho bạn thời gian của mình, anh ta không thể cho bạn món quà nào quý giá hơn nữa

      6. Character is the result of two things: mental attitude and the way we spend our time – Tính cách là kết quả của hai thứ: thái độ tinh thần và cách chúng ta sử dụng thời gian

      7. A man who dares to waste one hour of time has not discovered the value of life – Người nào dám lãng phí một giờ đồng hồ hãy còn chưa phát hiện ra giá trị của cuộc sống.

      8. Time changes everything except something within us which is always surprised by change – Thời gian thay đổi tất cả, chỉ trừ thứ bên trong chúng ta luôn luôn khiến ta thấy ngạc nhiên vì thay đổi.

      9. If time be of all things the most precious, wasting time must be the greatest prodigality – Nếu thời gian là thứ đáng giá nhất, phí phạm thời gian hẳn phải là sự lãng phí ngông cuồng nhất.

      10. Time granted does not necessarily coincide with time that can be most fully used – Thời gian có được không nhất thiết trùng với thời gian có thể tận dụng hoàn toàn.

      Khi bạn học những thành ngữ này, nhớ hãy sử dụng chúng đúng ngữ cảnh để người khác hiểu được ý của bạn. Đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều thông tin bổ ích trong học tập, bạn nhé!

      Quang Vinh (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: wrike


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Cập nhật ngay các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch!

      06/02/2020

      Khi đi làm, bạn sẽ gặp một số các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch mà trước giờ chưa được ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Khám phá các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại KTDC Group

      06/02/2020

      KTDC Group là một trong những trung tâm uy tín về đào tạo tiếng Anh trong thương mại. Vậy bạn đã ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...