Một trong những điểm yếu của người Việt Nam trong việc học tiếng Anh chính là học qua loa, chỉ học cho biết, không thực sự đào sâu vào lĩnh vực cụ thể để hiểu rõ bản chất ngôn ngữ. Vì vậy, Edu2Review đã không ngừng cập nhật series từ vựng, thành ngữ tiếng Anh với nhiều chủ đề để bạn khám phá đúng chủ đề mà mình yêu thích.
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng của 2 tôn giáo lớn nhất nhì trên thế giới, Thiên Chúa giáo và Phật giáo, cùng xem bạn sẽ học được gì nào.
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Từ vựng tiếng Anh về Thiên chúa giáo
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
The Pope /ðə poʊp/ |
Đức Giáo Hoàng |
Church /tʃɜːrtʃ/ |
Nhà thờ |
Bishop /ˈbɪʃəp/ |
Giám mục |
Cardinal /ˈkɑːrdɪnl/ |
Đức Hồng Y |
Carol /ˈkærəl/ |
Thánh ca |
Christian costumes /ˈkrɪstʃən ˈkɑːstuːm/ |
Đạo phục đạo Chúa |
Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ |
Ki tô giáo |
Christmas /ˈkrɪsməs/ |
Lễ Giáng Sinh |
Church choir /tʃɜːrtʃ ˈkwaɪər/ |
Hội Thánh ca |
Cleanse someone from his sin /klenz ˈsʌmwʌn frəm hɪz sɪn/ |
Rửa tội cho ai đó |
Confession /kənˈfeʃn/ |
Sự xin tội |
Easter /ˈiːstər/ |
Lễ Phục Sinh |
faith = creed = religion /feɪθ/ = /kriːd/ = /rɪˈlɪdʒən/ |
Tín ngưỡng |
God /ɡɑːd/ |
Đức Chúa Trời |
Heaven /ˈhevn/ |
Thiên đàng |
Jesus Christ /ˈdʒiːzəs kraɪst/ |
Chúa Giê-Su |

Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Monk /mʌŋk/ |
Tu sĩ |
Mother Mary /ˈmʌðər ˈmɛːri/ |
Đức Mẹ Mary |
Parish /ˈpærɪʃ/ |
Giáo xứ |
Pastor /ˈpæstər/ |
Mục sư |
Priest /priːst/ |
Linh mục |
Roman Catholicism /ˈroʊmən kəˈθɑːləsɪzəm/ |
Công giáo |
Salvation /sælˈveɪʃn/ |
Sự cứu rỗi |
Sister /ˈsɪstər/ |
Bà sơ |
The Bible /ðə ˈbaɪbl/ |
Kinh Thánh |
The Church /ðə tʃɜːrtʃ/ |
Giáo Hội |
The Creator /ðə kriˈeɪtər/ |
Đấng tạo hóa |
The great hall /ðə ɡreɪt hɔːl/ |
Thánh đường |
The holy cross /ðə ˈhoʊli krɔːs/ |
Thập tự giá, thánh giá |
Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Buddhist monk /ˈbʊdɪst mʌŋk/ |
Sư Thầy |
Buddhist nun /ˈbʊdɪst nʌn/ |
Sư Cô |
Buddhist monastery /ˈbʊdɪst ˈmɑːnəsteri/ |
Tu viện |
Enlightenment /ɪnˈlaɪtnmənt/ |
Giác ngộ |
Buddhist temple /ˈbʊdɪst ˈtempl/ |
Chùa |
Charity /ˈtʃærəti/ |
Từ thiện |
Draw a fortune stick /drɔː e ˈfɔːrtʃən stɪk/ |
Xin xăm |
Help interpret the fortune stick /help ɪnˈtɜːrprɪt ðə ˈfɔːrtʃən stɪk/ |
Giải xăm |
Give offerings /ɡɪv ˈɑːfərɪŋz/ |
Dâng đồ cúng |
Incense sticks /ˈɪnsens stɪks/ |
Cây nhang |
Pray /preɪ/ |
Cầu nguyện |
Kowtow /ˌkaʊˈtaʊ/ |
Lạy |
Light incense sticks /laɪt ˈɪnsens stɪks/ |
Đốt nhang |
Meditate /ˈmedɪteɪt/ |
Ngồi thiền |
Do volunteer work at a temple /duː vɑːlənˈtɪr wɜːrk ət e ˈtempl/ |
Làm công quả |
Merciful /ˈmɜːrsɪfl/ |
Từ bi (tính từ) |
Mercy /ˈmɜːrsi/ |
Từ bi (danh từ) |
Say Buddhist chants /seɪ ˈbʊdɪst tʃænts/ |
Niệm Phật |
Wai /wai/ |
Khấn vái |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Walk around collecting alms /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/ |
Đi khất thực |
Vietnamese Buddhist Association /viːˌetnəˈmiːz ˈbʊdɪst əˌsoʊsiˈeɪʃn/ |
Giáo hội phật giáo Việt Nam |
Buddhist robe /ˈbʊdɪst roʊb/ |
Áo cà sa |
A buddhist /e ˈbʊdɪst/ |
Phật tử |
A paper (lotus flower) lantern /e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ |
Hoa đăng |
Bohisattva /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/ |
Bồ tát |
Buddhism /ˈbʊdɪzəm/ |
Phật giáo |
Emptiness /ˈemptinəs/ |
Tính không |
Float a paper (lotus flower) lantern /floʊt e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ |
Thả hoa đăng |
Great Compassion Mantra /ɡreɪt kəmˈpæʃn ˈmæntrə/ |
Thần chú Đại Bi |
Leave home (to become a monk or nun) /liːv hoʊm/ |
Xuất gia |
Rebirth /ˌriːˈbɜːrθ/ |
Tái sinh |
Solemn /ˈsɑːləm/ |
Trang nghiêm |
Statue of Buddha /ˈstætʃuː əv ˈbʊdə/ |
Tượng Phật |
The Buddha /ðə ˈbʊdə/ |
Đức Phật |
The (Buddhist) Great Hall /ðə (ˈbʊdɪst ) ɡreɪt hɔːl/ |
Chánh điện |
Vegetarian /ˌvedʒəˈteriən/ |
Người ăn chay |
Zen Buddhism /zen ˈbʊdɪzəm/ |
Thiền Tông |
Zen Master /zen ˈmæstər/ |
Thiền Sư |

Với những từ vựng trên, không khó để bạn biết được thâm cung bí sử tại các di tích lịch sử tôn giáo nổi tiếng trên thế giới với những ghi chú chi chít bằng tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích từ bài viết này nhé.
Quang Vinh (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: iPleaders Blog