Xác định trở thành một du học sinh, trải qua quá trình tìm kiếm thông tin, bạn chắc hẳn sẽ không còn cảm thấy quá lạ lẫm với những cụm từ/dòng chữ có ý nghĩa như “du học ở đâu rẻ”, “du học nước nào có chi phí thấp”, hay “làm sao để vừa du lịch vừa du học Canada?” khi tìm kiếm bằng Google.
Điều này không khí để lý giải, bởi vì bất cứ vấn đề nào liên quan đến tài chính (học phí, tiền học, phí sinh hoạt...) đều sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng học tập/cuộc sống của bạn khi đi du học.
Dẫu vậy, có bao giờ bạn thử nghĩ đến việc học tại các trường có học phí cao nhất chỉ tính riêng trên lãnh thổ Canada chưa? Bên cạnh đó, người Việt Nam ta có câu “tiền nào của nấy”, cho nên tại sao bạn không dành chút thời gian để xem những trường đại học ở Canada tuy mắc mà chất nhỉ?
Tư vấn du học Canada uy tín, chất lượng
Bạn có biết: học phí mỗi năm một tăng ở hầu hết mọi quốc gia? (Nguồn: DNA India)
*Bảng đánh giá dựa trên khảo sát về các trường Đại học ở Canada theo Tạp chí Maclean’s năm 2018.
** Mức chi phí dưới đây là học phí trung bình của mỗi trường đại học, có thể chênh lệch nhiều hoặc ít đối với từng ngành học hoặc chương trình cụ thể.
Xếp hạng |
Tên trường đại học |
Chi phí |
1 |
University of Toronto Trường Đại học Toronto |
23,485.34 CAD = 422,334,813.31 VNĐ |
2 |
Ryerson University Trường Đại học Ryerson |
23,066.09 CAD = 414,795,477.26 VNĐ |
3 |
St. Mary’s University Trường Đại học Thánh Mary |
22,892.48 CAD = 411,673,463.83 VNĐ |
4 |
University of Regina Trường Đại học Regina |
22,289.48 CAD = 400,829,767.62 VNĐ |
5 |
The University of British Columbia (UBC) Trường Đại học British Columbia |
22,217.94 CAD = 397.687.612.60 VNĐ |
6 |
York University Trường Đại học York |
22,151.37 CAD = 396,102,926.63 VNĐ |
7 |
Dalhousie University Trường Đại học Dalhousie |
21,598.52 CAD = 386,217,059.39 VNĐ |
8 |
Cape Breton University Trường Đại học Cape Breton |
21,172.96 CAD = 378,607,346.70 VNĐ |
9 |
University of Ontario Institute of Technology (UOIT) Cơ sở Nghiên Cứu Công Nghệ trực thuộc Trường Đại học Ontario (tạm dịch) |
21,070.68 CAD = 376,778,412.08 VNĐ |
10 |
Mount Saint Vincent University Trường Đại học Núi Thánh Vincent (Trường Đại học Mount Saint Vincent) |
20,978.40 CAD = 375,056,767.34 VNĐ |
11 |
Queen’s University Trường Đại học Queen |
20,917.50 CAD = 374,039,301.76 VNĐ |
12 |
University of Alberta Trường Đại học Alberta |
20,898.00 CAD = 373,690,609.69 VNĐ |
13 |
Simon Fraser University Trường Đại học Simon Fraser |
20,613.06 CAD = 368,595,413.86 VNĐ |
14 |
University of Saskatchewan Trường Đại học Saskatchewan |
20,558.47 CAD = 367,619,254.88 VNĐ |
15 |
Western University Trường Đại học Western |
20,485.15 CAD = 366,308,172.70 VNĐ |
16 |
Carleton University Trường Đại học Carleton |
20,445.87 CAD = 365,605,781.70 VNĐ |
17 |
University of Ottawa Trường Đại học Ottawa |
20,277.11 CAD = 362,588,075.35 VNĐ |
18 |
Laurentian University Trường Đại học Laurentian |
20,222.90 CAD = 361618711.39 VNĐ |
19 |
Wilfrid Laurier University Trường Đại học Wilfrid Laurier |
20,013.26 CAD = 357,870,003.41 VNĐ |
Chuẩn bị kỹ càng về tài chính sẽ giúp bạn có tinh thần tốt hơn (Nguồn: Coface)
Nếu bạn là một người thường xuyên theo dõi thông tin du học Canada thì có thể bạn biết đến thông tin: Trường Đại học Toronto, Trường Đại học Queen, hay Trường Đại học York đều có tên trong bảng xếp hạng các trường Đại học hàng đầu Canada.
Mặc dù đứng trong top các trường đại học có học phí du học Canada cao nhất nhưng nhìn chung vẫn còn khá thấp so với các nước khác như Mỹ và Anh. Cụ thể là mức học phí trung bình ở Mỹ là 46,950 USD (tương đương với 1,091,709,570 VNĐ), còn ở Anh có thể lên đến 38,000 GBP (khoảng 1,153,764,434.69 VNĐ). Điều này cho thấy rằng vấn đề tài chính khi du học Canada không quá nặng so với mặt bằng du học chung.
Bên cạnh đó, bạn có thể theo dõi cơn lốc học bổng du học Canada để tìm được một khoản tài chính phù hợp, hỗ trợ cho việc học tập của bản thân ở tại Xứ sở lá Phong. Một cách khác cũng giúp các bạn có đủ tài chính đó là lên kế hoạch chi tiết và tiết kiệm tiền trước khi du học từ 1 đến 2 năm. Edu2Review chúc bạn sớm hoàn thành được bản kế hoạch của mình và đủ điều kiện để đi du học.
* Thông tin học phí được cập nhật đến tháng 10/2018. Vui lòng truy cập website của trường để biết thông tin mới nhất.
* Giá trị chuyển đổi (ngày 22/10/2018):
1 CAD = 17,881.64 VNĐ.
1 USD = 23,252.60 VNĐ
1 GBP = 30,362.22 VNĐ
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Thiên Đạt (Tổng hợp)