Trường Anh ngữ CG tại Cebu, Philippines
Trường Anh ngữ CG, tọa lạc tại thành phố Cebu là một trong những địa điểm nổi tiếng với những khóa học tiếng Anh chuyên sâu ESL giúp các học viên nhanh chóng cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.
Ngoài ra, cơ sở vật chất hoàn thiện, môi trường học tập được thiết kế như một khu nghỉ dưỡng cũng là những điều mà Anh ngữ CG có thể mang lại cho các du học sinh.
Tuy nhiên, để có thể đưa ra quyết định khi chọn trường tại Philippines là điều không hề dễ dàng. Vấn đề học phí luôn là một trong những nhân tố có tính quyết định khi lựa chọn của du học sinh các nước. Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ thông tin về chi phí khi theo học tại trường CG nhé.
1. Học phí và ký túc xá
Khi theo học tại trường Anh ngữ CG, tùy theo từng khóa học cũng như mục tiêu học tập mà các học viên sẽ được sắp xếp tại những khu vực khác nhau trong ký túc xá. Tuy nhiên, các bạn được quyền lựa chọn phòng ngủ phù hợp với bản thân mình.
Intensive ESL
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng đôi |
1,300 |
2,600 |
3,900 |
5,200 |
6,500 |
7,800 |
Phòng ba |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
Phòng bốn |
1,200 |
2,400 |
3,600 |
4,800 |
6,000 |
7,200 |
Premier ESL
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng đôi |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng ba |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
Phòng bốn |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
TOEIC
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng đôi |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
Phòng ba |
1,300 |
2,600 |
3,900 |
5,200 |
6,500 |
7,800 |
Phòng bốn |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
TOEIC Premier
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,650 |
3,300 |
4,950 |
6,600 |
8,250 |
9,900 |
Phòng đôi |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng ba |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng bốn |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
IELTS Basic
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng đôi |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
Phòng ba |
1,300 |
2,600 |
3,900 |
5,200 |
6,500 |
7,800 |
Phòng bốn |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
IELTS
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng đôi |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng ba |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
Phòng bốn |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
IELTS Guarantee
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,650 |
3,300 |
4,950 |
6,600 |
8,250 |
9,900 |
Phòng đôi |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng ba |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng bốn |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
Business English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng đôi |
1,350 |
2,700 |
4,050 |
5,400 |
6,750 |
8,100 |
Phòng ba |
1,300 |
2,600 |
3,900 |
5,200 |
6,500 |
7,800 |
Phòng bốn |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
Những chi phí trên đã bao gồm học phí, phí cho 3 bữa ăn/ ngày tại ký túc xá cùng các dịch vụ giặt giũ và dọn phòng cho các du học sinh. Bên cạnh đó, với những khóa học dài hạn, Anh ngữ CG sẽ có những chế độ hỗ trợ như sau: 12 tuần giảm 50 USD, 16 tuần giảm 100 USD, 20 tuần giảm 150 USD, 24 tuần giảm 200 USD (Số tiền này sẽ được trừ trực tiếp vào Invoice).
2. Những chi phí khác
Ngoài những chi phí chính, các du học sinh còn phải đóng những khoản phí phụ khác như phí nhập học là 100 USD, SSP là 6,500 peso (có giá trị 6 tháng).
Phí gia hạn Visa cũng là một trong những khoản phí mà bạn cần biết đến khi đi du học Philippines: 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,630 peso; 9-12 tuần: 8,430 peso; 13-16 tuần:11,430 peso; 17-20 tuần: 14,360 peso; 21-24 tuần: 17,290 peso.
Dưới đây là những khoản phí bắt buộc mà các học viên cần biết khi theo học tại Anh ngữ CG:
Điện |
1,700 peso/ 4 tuần (tách biệt tiền điện và phí sử dụng máy lạnh) |
Chi phí máy lạnh |
500 - 700 peso/ 4 tuần (tùy lượng tiêu thụ thực tế) |
Phí quản lý + Nước |
1,000 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay |
800 peso |
Khám sức khỏe |
1,500 ~ 2,000 peso |
Tài liệu học tập |
Khoảng 1,000 peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX/ Máy lạnh |
1,000 peso/ 4 tuần. Được hoàn lại trước khi về nước, sau khi khấu trừ tiền sử dụng máy lạnh. |
Nếu trong suốt quá trình theo học, các học viên có nhu cầu học thêm lớp 1:1 thì sẽ đóng thêm khoản phí là 6,000 peso/ tháng.
Phòng ngủ tại trường Anh ngữ CG
Đó là những thông tin về học phí cũng như những chi phí khác tại trường Anh ngữ CG, Cebu. Để tránh gặp những rắc rối về mặt tài chính khi đi du học tại Philippines, các bạn du học sinh nên tìm hiểu kỹ về các thông tin như học phí, phí sinh hoạt,... để có được sự chuẩn bị tốt nhất. Chúc các bạn học vui!
----------------
Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV
Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review
Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP. HCM
Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).
Tố Như tổng hợp
Nguồn tham khảo: PhilEnglish