CNN (Communicate Near Native Speaker) tọa lạc trong khu vực Quezon của thủ đô sầm uất Manila. Từ khi thành lập trường đến nay, Anh ngữ CNN được đánh giá cao về chương trình giảng dạy, cũng như hệ thống cơ sở vật chất, cùng với đó là chi phí du họcổn định, luôn hỗ trợ đầy đủ các điều kiện cho học viên.
Học phí, KTX (USD)
Các khóa học tại Anh ngữ CNN được chia thành những khóa học chi tiết nhỏ khác nhau, học viên có thể lựa chọn các khóa học phù hợp với nhu cầu của mình. Bên cạnh đó, các chi phí về phòng ở KTX sẽ phụ thuộc vào từng khóa học cũng như loại phòng mà bạn đã đăng ký.
Intensive A
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Phòng đôi |
1,240 |
2,480 |
3,720 |
4,960 |
6,200 |
7,440 |
Phòng ba |
1,190 |
2,380 |
3,570 |
4,760 |
5,950 |
7,140 |
Phòng bốn |
1,040 |
2,080 |
3,120 |
4,160 |
5,200 |
6,240 |
Intensive B
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,425 |
2,850 |
4,275 |
5,700 |
7,125 |
8,550 |
Phòng đôi |
1,305 |
2,610 |
3,915 |
5,220 |
6,525 |
7,830 |
Phòng ba |
1,255 |
2,510 |
3,765 |
5,020 |
6,275 |
7,530 |
Phòng bốn |
1,105 |
2,210 |
3,315 |
4,420 |
5,525 |
6,630 |
Basic Course
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,340 |
2,680 |
4,020 |
5,360 |
6,700 |
8,040 |
Phòng đôi |
1,220 |
2,440 |
3,660 |
4,880 |
6,100 |
7,320 |
Phòng ba |
1,170 |
2,340 |
3,510 |
4,680 |
5,850 |
7,020 |
Phòng bốn |
1,020 |
2,040 |
3,060 |
4,080 |
5,100 |
6,120 |
Main Course
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,480 |
2,960 |
4,440 |
5,920 |
7,400 |
8,880 |
Phòng đôi |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Phòng ba |
1,310 |
2,620 |
3,930 |
5,240 |
6,550 |
7,860 |
Phòng bốn |
1,160 |
2,320 |
3,480 |
4,640 |
5,800 |
6,960 |
TOEIC/ TOEIC Speaking
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng đôi |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
Phòng ba |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
Phòng bốn |
1,180 |
2,360 |
3,540 |
4,720 |
5,900 |
7,080 |
TOEFL/ IELTS/ Business
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,550 |
3,100 |
4,650 |
6,200 |
7,750 |
9,300 |
Phòng đôi |
1,430 |
2,860 |
4,290 |
5,720 |
7,150 |
8,580 |
Phòng ba |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
Phòng bốn |
1,230 |
2,460 |
3,690 |
4,920 |
6,150 |
7,380 |
Customized A
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,500 |
3,000 |
4,500 |
6,000 |
7,500 |
9,000 |
Phòng đôi |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
Phòng ba |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
Phòng bốn |
1,180 |
2,360 |
3,540 |
4,720 |
5,900 |
7,080 |
Customized B
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,530 |
3,060 |
4,590 |
6,120 |
7,650 |
9,180 |
Phòng đôi |
1,410 |
2,820 |
4,230 |
5,640 |
7,050 |
8,460 |
Phòng ba |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Phòng bốn |
1,210 |
2,420 |
3,630 |
4,840 |
6,050 |
7,260 |
Customized C
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,570 |
3,140 |
4,710 |
6,280 |
7,850 |
9,420 |
Phòng đôi |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng ba |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
Phòng bốn |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
Customized D
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,625 |
3,250 |
4,875 |
6,500 |
8,125 |
9,750 |
Phòng đôi |
1,505 |
3,010 |
4,515 |
6,020 |
7,525 |
9,030 |
Phòng ba |
1,455 |
2,910 |
4,365 |
5,820 |
7,275 |
8,730 |
Phòng bốn |
1,305 |
2,610 |
3,915 |
5,220 |
6,525 |
7,830 |
Các chi phí khác
Khi nhập học, bạn sẽ cần đóng khoảng 100 USD và chỉ phải trả một lần, các chi phí khác về SSP hay Visa tùy theo thời hạn bạn học tại Philippines mà đóng mức phí tương ứng.
Phí nhập học |
100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
5,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
1- 4 tuần: miễn phí, 5 - 8 tuần: 3,330 peso, 9 - 12 tuần: 8,130 peso, 13 - 16 tuần: 10,860 peso, 17 - 20 tuần: 13,590 peso, 21 - 24 tuần: 16,320 peso |
ACR - ICard |
3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Để được ở KTX, sau khi đăng ký các thủ tục để ở thì bạn sẽ đóng 2000 peso tiền đặt cọc, số tiền này sẽ được hoàn lại trước khi về nước nếu học viên không làm hư hỏng hay mất mát gì trong ký túc xá. Tiền điện nước tùy theo số lượng thực tế sử dụng mà có mức giá từ 1000 đến 2000 peso/ 4 tuần.
Anh ngữ CNN với nhiều tiết học hào hứng, sôi động (Nguồn: Du học Edulinks)
Điều đặc biệt là sau khi đến sân bay Manila, bạn sẽ được nhân viên của nhà trường đến tận nơi đón miễn phí. Chi phí cho việc học thêm lớp Một kèm một sẽ được đăng ký và thanh toán ngay tại trường. Tiền tài liệu học tập dao động từ khoảng 200 – 400 peso/ cuốn, 1000 -1500 peso/ 4 tuần.
Khu vực ăn uống rộng rãi sạch sẽ (Nguồn: Philenglish)
Chi phí cho việc ở lại thêm ở khoảng 45 USD/ đêm. Quy định chủ nhật nhận phòng ký túc xá, thứ 7 trả phòng. Trường hợp nhập học vào các ngày thứ 2 - 6, thì sẽ trả phòng ký túc xá cũng vào các ngày giữa tuần. (Ví dụ: thứ 3 nhập học thì thứ 3 phải trả phòng).
Trên đây là những thông tin chi tiết về chi phí học tập tại Anh ngữ CNN, hãy tìm hiểu và tham khảo thật kỹ trước khi chọn cho mình ngôi trường để du học tiếng Anh tại Philippinesnhé.
Edu2Review hy vọng sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất cho bản thân. Mọi thắc mắc vui lòng để lại thông tin tại form bên phải hoặc popup trên bài để được tư vấn cụ thể hơn nhé!
Trà Trần (tổng hợp)
Nguồn tham khảo: PhilEnglish