Học viện báo chí và tuyển truyền (Nguồn: HV BCTT)
Học viện Báo chí và tuyên truyền là một trường của Đảng với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo ở Trung ương và địa phương từ trình độ sơ cấp trở lên về lý luận và nghiệp vụ, đến nay Học viện trở thành một trung tâm quốc gia lớn về đào tạo giảng viên lý luận Mác Lê Nin , tư tưởng Hồ Chí Minh, phóng viên, biên tập viên, cán bộ tuyên truyền, đội ngũ những người làm công tác tư tưởng văn hóa của đất nước.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Các thông tin tuyển sinh 2018
Đối tượng tuyển sinh:
-
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
-
Có đủ điều kiện sức khỏe theo quy định
-
Đạt yêu cầu về học lực, hạnh kiểm ở bậc THPT
-
Thí sinh người nước ngoài: tuyển sinh theo quy định của bộ GDĐT
Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Kết hợp thi tuyển + xét tuyển: Dành cho nhóm 1 - Ngành báo chí
-
Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí
-
Tổ hợp xét tuyển: kết quả thi năng khiếu báo chí + 2 môn trong tổ hợp theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia: Dành cho nhóm 2, 3, 4
-
Nhóm 2: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước
-
Nhóm 3: Lịch sử
-
Nhóm 4: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành |
Môn bắt buộc (A) |
Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) |
Môn Năng khiếu (C) |
Điểm xét tuyển |
1 |
Ngữ văn |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Năng khiếu báo chí |
A + B + C |
2 |
Ngữ văn + Toán |
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
3 |
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) |
Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
- |
A + B |
4 |
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
-
Học viện có sử dụng điểm thi bảo lưu theo quy định
-
Miễn thi bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh với mức điểm quy điểm chứng chỉ tiếng Anh như sau:
STT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
||
1 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
7,0 |
2 |
500 - 524 |
61 - 68 |
5.0 |
8,0 |
3 |
525 - 549 |
69 - 76 |
5.5 |
9,0 |
4 |
≥ 550 |
≥ 77 |
≥ 6.0 |
10,0 |
- Xét tuyển học bạ:
-
Tối đa 30% chỉ tiêu của ngành/ chuyên ngành
-
Đối tượng: thí sinh các trường chuyên, năng khiếu: học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong cả 3 năm THPT
-
Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu và đạt 5.0 trở lên
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) |
|
|
1800 |
|
Báo chí chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
R15, R05, R06, R16
|
Báo chí chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
Báo chí chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
Báo chí chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
Báo chí chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
Báo chí chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
Báo chí chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
R07, R08, R09, R17 |
|
Báo chí chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
R11, R12, R13, R18 |
|
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
50 |
C15, A16, D01
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
729008 |
|
40 |
|
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
Kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
Kinh tế chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
Kinh tế chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
|
50 |
|
Chính trị học chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
50 |
||
Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
Chính trị học chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
Chính trị học chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
40 |
||
Chính trị học chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
50 |
||
Chính trị học chuyên ngành Chính sách công |
536 |
40 |
||
Chính trị học chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
50 |
||
Xuất bản |
7320401 |
|
100 |
|
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
|
50 |
|
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
Quản lý nhà nước |
7310205 |
|
50 |
|
Lịch sử chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
|
40 |
C00, C03, D14, C19 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
|
Quan hệ quốc tế chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
Quan hệ quốc tế chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
D01, D72, D78
|
|
Quan hệ quốc tế chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
40 |
||
Quan hệ công chúng chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
40 |
||
Quảng cáo |
7320110 |
|
40 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
40 |
Phương thức tuyển sinh 2017
Học viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành/ngành
- Nhóm 1: Ngành Báo chí;
- Nhóm 2 gồm các ngành: Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử
- Nhóm 4 gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Trong từng nhóm ngành, Học viện quy định môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 (ngành Báo chí) tổ chức thi bổ sung môn: Năng khiếu báo chí.
Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển theo 4 nhóm ngành
Chỉ tiêu tuyển sinh 2017
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) |
|
|
|
1550 |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử |
52320101 |
600 |
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử (M05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (M06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (M11) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý (M12) |
435 |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
52320101 |
603 |
||
3 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
52320101 |
606 |
||
4 |
Triết học, chuyên ngành Triết học Mác – Lênin |
52220301 |
524 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
40 |
5 |
Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
52220301 |
525 |
40 |
|
6 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị |
52310101 |
526 |
40 |
|
7 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
40 |
||
8 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
9 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
52310202 |
|
50 |
|
10 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
52310201 |
530 |
50 |
|
11 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
52310201 |
531 |
50 |
|
12 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
52310201 |
532 |
50 |
|
13 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
52310201 |
533 |
40 |
|
14 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
52310201 |
535 |
45 |
|
15 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
52310201 |
536 |
50 |
|
16 |
Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước |
52310201 |
537 |
50 |
|
17 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
52320401 |
|
50 |
|
18 |
Xã hội học |
52310301 |
|
50 |
|
19 |
Công tác xã hội |
52760101 |
|
50 |
|
20 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
52220310 |
|
Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) |
40 |
21 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
52310206 |
610 |
Nhóm 4: - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
100 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
||||
22 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
612 |
40 |
||
23 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
52360708 |
615 |
80 |
|
24 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
40 |
||
25 |
Quảng cáo |
52320110 |
|
40 |
|
26 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
|
|
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển, hình thức nhận hồ sơ, lệ phí
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0 trở lên;
- Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên;
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT kèm theo bản sao công chứng học bạ 3 năm Trung học phổ thông.
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách
- Nộp trực tuyến;
- Qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh;
- Nộp trực tiếp tại Học viện:
Phòng Tuyển sinh và Quản lý chương trình, Ban Quản lý Đào tạo
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lệ phí thi tuyển ngành Báo chí: 300.000đ/hồ sơ
Thí sinh đăng ký 02 bài thi Năng khiếu báo chí: 500.000đ/hồ sơ
Thí sinh đăng ký 03 bài thi Năng khiếu báo chí: 700.000đ/hồ sơ
Edu2Review tổng hợp