[HOT] Thông tin tuyển sinh 2018 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      [HOT] Thông tin tuyển sinh 2018 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Bạn đam mê về lĩnh vực Báo chí và mong muốn trở thành một thành viên của Học viện Báo chí và Tuyên truyền? Hãy đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu về thông tin tuyển sinh 2018 của trường nhé.

      Học viện báo chí và tuyển truyền (Nguồn: HV BCTT)

      Học viện Báo chí và tuyên truyền là một trường của Đảng với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo ở Trung ương và địa phương từ trình độ sơ cấp trở lên về lý luận và nghiệp vụ, đến nay Học viện trở thành một trung tâm quốc gia lớn về đào tạo giảng viên lý luận Mác Lê Nin , tư tưởng Hồ Chí Minh, phóng viên, biên tập viên, cán bộ tuyên truyền, đội ngũ những người làm công tác tư tưởng văn hóa của đất nước.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Các thông tin tuyển sinh 2018

      Đối tượng tuyển sinh:

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

      • Có đủ điều kiện sức khỏe theo quy định

      • Đạt yêu cầu về học lực, hạnh kiểm ở bậc THPT

      • Thí sinh người nước ngoài: tuyển sinh theo quy định của bộ GDĐT

      Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước

      Phương thức tuyển sinh:

      - Kết hợp thi tuyển + xét tuyển: Dành cho nhóm 1 - Ngành báo chí

      • Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí

      • Tổ hợp xét tuyển: kết quả thi năng khiếu báo chí + 2 môn trong tổ hợp theo kết quả thi THPT Quốc gia

      - Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia: Dành cho nhóm 2, 3, 4

      • Nhóm 2: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước

      • Nhóm 3: Lịch sử

      • Nhóm 4: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh

      Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:

      Nhóm ngành

      Môn bắt buộc (A)

      Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây)

      Môn Năng khiếu (C)

      Điểm xét tuyển

      1

      Ngữ văn

      Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

      Năng khiếu báo chí

      A + B + C

      2

      Ngữ văn + Toán

      Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

      -

      A + B

      3

      Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2)

      Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

      -

      A + B

      4

      Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

      -

      A + B

      • Học viện có sử dụng điểm thi bảo lưu theo quy định

      • Miễn thi bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh với mức điểm quy điểm chứng chỉ tiếng Anh như sau:

      STT

      Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh

      Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

      TOEFL ITP

      TOEFL iBT

      IELTS

      1

      475 - 499

      53 - 60

      4.5

      7,0

      2

      500 - 524

      61 - 68

      5.0

      8,0

      3

      525 - 549

      69 - 76

      5.5

      9,0

      4

      ≥ 550

      ≥ 77

      ≥ 6.0

      10,0

      - Xét tuyển học bạ:

      • Tối đa 30% chỉ tiêu của ngành/ chuyên ngành

      • Đối tượng: thí sinh các trường chuyên, năng khiếu: học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong cả 3 năm THPT

      • Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu và đạt 5.0 trở lên

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Ngành học

      Mã ngành

      Mã chuyên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

      HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT)

      1800

      Báo chí

      chuyên ngành Báo in

      602

      50

      R15, R05, R06, R16

      Báo chí

      chuyên ngành Báo phát thanh

      604

      50

      Báo chí

      chuyên ngành Báo truyền hình

      605

      50

      Báo chí

      chuyên ngành Báo mạng điện tử

      607

      50

      Báo chí

      chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

      608

      40

      Báo chí

      chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

      609

      40

      Báo chí

      chuyên ngành Ảnh báo chí

      603

      40

      R07, R08, R09, R17

      Báo chí

      chuyên ngành Quay phim truyền hình

      606

      40

      R11, R12, R13, R18

      Truyền thông đại chúng

      7320105

      50

      C15, A16, D01

      Truyền thông đa phương tiện

      7320104

      50

      Triết học

      7229001

      40

      Chủ nghĩa xã hội khoa học

      729008

      40

      Kinh tế chính trị

      7310102

      40

      Kinh tế

      chuyên ngành Quản lý kinh tế

      527

      50

      Kinh tế

      chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

      528

      40

      Kinh tế

      chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

      529

      50

      Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

      7310202

      50

      Chính trị học

      chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

      530

      50

      Chính trị học

      chuyên ngành Chính trị phát triển

      531

      50

      Chính trị học

      chuyên ngành Quản lý xã hội

      532

      50

      Chính trị học

      chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

      533

      40

      Chính trị học

      chuyên ngành Văn hóa phát triển

      535

      50

      Chính trị học

      chuyên ngành Chính sách công

      536

      40

      Chính trị học

      chuyên ngành Truyền thông chính sách

      538

      50

      Xuất bản

      7320401

      100

      Xã hội học

      7310301

      50

      Công tác xã hội

      7760101

      50

      Quản lý công

      7340403

      50

      Quản lý nhà nước

      7310205

      50

      Lịch sử

      chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

      7229010

      40

      C00, C03, D14, C19

      Truyền thông quốc tế

      7320107

      50

      Quan hệ quốc tế

      chuyên ngành Thông tin đối ngoại

      610

      50

      Quan hệ quốc tế

      chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

      611

      50

      D01, D72, D78

      Quan hệ quốc tế

      chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

      614

      40

      Quan hệ công chúng

      chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

      615

      50

      Quan hệ công chúng

      chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

      616

      40

      Quảng cáo

      7320110

      40

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      40

      Phương thức tuyển sinh 2017

      Học viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành/ngành

      - Nhóm 1: Ngành Báo chí;

      - Nhóm 2 gồm các ngành: Triết học, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội;

      - Nhóm 3: Ngành Lịch sử

      - Nhóm 4 gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.

      Trong từng nhóm ngành, Học viện quy định môn bắt buộc và môn tự chọn để xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 (ngành Báo chí) tổ chức thi bổ sung môn: Năng khiếu báo chí.

      Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT quốc gia bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh.

      Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển theo 4 nhóm ngành

      Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển theo 4 nhóm ngành

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      TT

      Ngành học

      Mã ngành

      Mã chuyên ngành

      Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

      Chỉ tiêu

      HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT)

      1550

      1

      Báo chí, chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử

      52320101

      600

      - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử (M05)

      - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (M06)

      - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (M11)

      - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý (M12)

      435

      2

      Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

      52320101

      603

      3

      Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

      52320101

      606

      4

      Triết học, chuyên ngành Triết học Mác – Lênin

      52220301

      524

      Nhóm 2:

      - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)

      - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)

      - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

      40

      5

      Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

      52220301

      525

      40

      6

      Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị

      52310101

      526

      40

      7

      Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

      527

      40

      8

      Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

      528

      40

      9

      Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

      52310202

      50

      10

      Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

      52310201

      530

      50

      11

      Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

      52310201

      531

      50

      12

      Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

      52310201

      532

      50

      13

      Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

      52310201

      533

      40

      14

      Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

      52310201

      535

      45

      15

      Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

      52310201

      536

      50

      16

      Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước

      52310201

      537

      50

      17

      Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

      52320401

      50

      18

      Xã hội học

      52310301

      50

      19

      Công tác xã hội

      52760101

      50

      20

      Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

      52220310

      Nhóm 3:

      - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)

      - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)

      - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)

      40

      21

      Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

      52310206

      610

      Nhóm 4:

      - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01)

      - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)

      - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)

      100

      Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

      611

      22

      Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

      612

      40

      23

      Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

      52360708

      615

      80

      24

      Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

      616

      40

      25

      Quảng cáo

      52320110

      40

      26

      Ngôn ngữ Anh

      52220201

      Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển, hình thức nhận hồ sơ, lệ phí

      Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

      - Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm Trung học phổ thông đạt 6,0 trở lên;

      - Hạnh kiểm 3 năm Trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên;

      Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT kèm theo bản sao công chứng học bạ 3 năm Trung học phổ thông.

      Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

      Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách

      - Nộp trực tuyến;

      - Qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh;

      - Nộp trực tiếp tại Học viện:

      Phòng Tuyển sinh và Quản lý chương trình, Ban Quản lý Đào tạo

      Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

      Lệ phí

      - Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

      - Lệ phí thi tuyển ngành Báo chí: 300.000đ/hồ sơ

      Thí sinh đăng ký 02 bài thi Năng khiếu báo chí: 500.000đ/hồ sơ

      Thí sinh đăng ký 03 bài thi Năng khiếu báo chí: 700.000đ/hồ sơ

      Edu2Review tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...