Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé

      Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé trong tích tắc và bạn sẽ không còn ngần ngại khi nhắc tới chủ đề về bé yêu nữa!

      Những em bé đáng yêu luôn là tâm điểm chú ý của mọi người nên thường được nhắc tới trong các cuộc trò chuyện và các vấn đề trong cuộc sống thường ngày. Vì thế, thông thạo bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé sẽ giúp bạn tự tin đối thoại bằng tiếng Anh về chủ đề này.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

      Quần áo cho bé

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      1

      Undershirts or onesies/ bodysuit (mix of short-sleeve and long-sleeve)

      Áo lót hoặc áo liền quần (kết hợp áo ngắn và dài tay)

      2

      Pairs of pants

      Quần cho bé

      Trẻ em cần được trang bị quần áo theo cách riêng (Nguồn: The Bump)
      Trẻ em cần được trang bị quần áo theo cách riêng (Nguồn: urban markers)

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      3

      Newborn hats

      Mũ sơ sinh

      4

      Pairs of socks or booties that are used to wear with nightgowns and outfits

      Đôi vớ hoặc bốt (mặc với áo ngủ và trang phục khác)

      5

      Pairs of scratch mittens that are used to keep baby from scratching his face

      Găng tay xước (để giữ cho em bé không gãi mặt)

      6

      Cardigans or jackets

      Áo len hoặc áo khoác (dùng cho mùa đông)

      7

      Bunting bag or snowsuit for winter baby

      Túi xách hoặc quần áo rét cho bé mùa đông

      8

      Laundry detergent for infants

      Bột/ nước tẩy giặt cho trẻ sơ sinh

      Dụng cụ cho bé ăn

      Đối với những người mẹ đang cho con bú thì không thực sự cần bất kỳ thiết bị nào. Tuy nhiên, một số bà mẹ cho con bú thường dùng thêm những món đồ này:

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      1

      Bibs

      Yếm

      2

      Burp cloths

      Khăn vắt vai để lau sữa, bé ợ sữa thì áo mẹ không bị bẩn

      3

      Breast pump

      Máy hút sữa

      4

      Milk storage containers (this is an essential safety tip to store breastmilk)

      Dụng cụ đựng sữa (đây là một mẹo an toàn cần thiết để bảo quản sữa mẹ)

      5

      Nursing pillow

      Gối cho con bú

      6

      Nursing bras (if buying before baby is born, mother should buy one cup size larger than her pregnant bra size)

      Áo ngực cho con bú (nếu mua trước khi sinh em bé, hãy mua một chiếc cỡ lớn hơn cỡ áo ngực khi có thai của người mẹ)

      7

      Breast pads (disposable or washable)

      Miếng đệm ngực (dùng một lần hoặc có thể giặt được)

      >> Tổng hợp từ vựng về đồ chơi trẻ em trong tiếng Anh

      Cho trẻ ăn chưa bao giờ là dễ dàng (Nguồn: Cincinnati Children’s)
      Cho trẻ ăn chưa bao giờ là dễ dàng (Nguồn: web md)

      Nếu bé được nuôi bằng sữa công thức, các mẹ hãy nhớ kiểm tra ngày hết hạn và ghi lại số lô trong trường hợp thu hồi. Đồng thời, những người mẹ nuôi con bằng sữa ngoài nên chuẩn bị thêm các vật dụng:

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      8

      Nipple

      Đầu vú cao su (ở đầu bình sữa em bé)

      9

      Four-ounce bottles with nipples

      Bình dung tích 4 ao-xơ (tương đương 115ml) có núm vú

      10

      Eight-ounce bottles with nipples

      Chai dung tích 8 ao-xơ (tương đương 230ml) có núm vú

      11

      Bottle and nipple brush

      Bàn chải rửa bình và núm vú

      12

      Thermal bottle carrier

      Bình giữ nhiệt

      Đồ dùng cho giấc ngủ của bé

      Nếu bé nằm riêng trong cũi thì cần có những vật dụng:

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      1

      Approved crib and crib mattress

      Giường cũi và nệm nôi đạt tiêu chuẩn

      2

      Waterproof mattress covers

      Ga nệm không thấm nước

      3

      Light blankets that fit in the crib

      Chăn nhẹ phù hợp dùng trong nôi

      >> Cẩm nang từ vựng các vật dụng cho trẻ em dịch sang tiếng Anh

      Giấc ngủ là điều không thể thiếu cho sự phát triển của trẻ (Nguồn: The Sleep Store)
      Giấc ngủ là điều không thể thiếu cho sự phát triển của trẻ (Nguồn: namnguyenduoc)

      Nếu bé nằm chung với ba mẹ thì cần trang bị theo cách khác:

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      4

      Firm mattress (not a waterbed)

      Đệm cứng (không phải đệm nước)

      5

      Waterproof pads to place under baby

      Miếng chống thấm nước để đặt dưới em bé

      6

      Light comforter (keep away from baby’s head)

      Chăn nhẹ (để xa đầu em bé)

      7

      Sleep sack

      Túi ngủ

      Một đồ dùng dành cho em bé thiết yếu khác

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      1

      Approved infant safety seat for car

      Ghế an toàn cho trẻ sơ sinh phù hợp với xe hơi

      2

      Stroller that reclines so newborn can lie flat

      Xe đẩy trẻ ngả cho phép trẻ sơ sinh có thể nằm phẳng

      3

      Dail clippers or scissors (or just bite off baby’s nails as needed)

      Cắt móng tay hoặc kéo (hoặc chỉ cắn móng tay của em bé nếu cần)

      4

      Bulb syringe for suctioning mucous

      Ống hút mũi

      5

      Baby thermometer

      Nhiệt kế dành cho em bé

      6

      Eye dropper or medicine spoon

      Thuốc nhỏ mắt hoặc thìa uống thuốc

      7

      Medication in case of fever

      Thuốc dùng khi bé bị sốt

      8

      Rocking chair for feeding and swaddling

      Ghế xích đu cho ăn và giữ trẻ

      9

      Sling or baby carrier

      Cái địu để đỡ bé khi bế

      10

      Diaper bag

      Túi đựng tã

      Chăm bé sẽ dễ dàng hơn nếu có những dụng cụ hỗ trợ (Nguồn: Jojo Maman Bebe)
      Chăm bé sẽ dễ dàng hơn nếu có những dụng cụ hỗ trợ (Nguồn: Verywell Family)

      STT

      Từ vựng

      Nghĩa

      11

      Plastic hangers for closet

      Móc treo nhựa cho tủ quần áo

      12

      Sun shade for car windows

      Tấm chắn nắng để dán lên cửa xe ô tô

      13

      Rattles and other baby toys

      Lục lạc và đồ chơi trẻ em khác

      14

      Night light

      Đèn ngủ

      15

      Cradle

      Cái nôi

      16

      Walker

      Xe/ khung tập đi (dành cho trẻ con, người lớn tuổi...)

      17

      Pacifier

      Núm vú giả (cho em bé ngậm)

      18

      Diaper

      Tã của em bé

      19

      Mobile

      Đồ chơi treo nôi, cũi

      20

      Potty

      Cái bô của trẻ con

      21

      Stroller

      Xe đẩy cho trẻ con

      22

      High chair

      Ghế cao dành cho em bé

      Bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé được tổng hợp trên đây hy vọng sẽ giúp ích cho việc học và giao tiếp tiếng Anh của các bạn.

      Thanh Huyền (tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: wired


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Cẩm nang từ vựng các vật dụng cho trẻ em dịch sang tiếng Anh

      06/02/2020

      Mua sắm online sẽ bớt “thú vị” khi phải vật vã tra cứu tên các vật dụng trẻ em dịch sang tiếng ...

      Tiếng anh trẻ em

      Tổng hợp từ vựng về đồ chơi trẻ em trong tiếng Anh

      06/02/2020

      Các bé đã biết những đồ chơi quen thuộc trong tủ nhà mình gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Đồ chơi ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 5 trung tâm tiếng Anh giao tiếp có học phí rẻ nhất tại Hà Nội

      07/06/2023

      Bạn muốn đi học tiếng Anh giao tiếp, nhưng mức học phí đắt đỏ làm bạn e ngại? Hãy xem qua những ...

      Luyện thi IELTS

      5 tips giúp trình từ vựng tiếng Anh của bạn lên nhanh không tưởng

      06/02/2020

      Bạn rất chăm chỉ học từ vựng mới nhưng cứ sau 2-3 ngày là lại quên sạch sành sanh. Bạn cảm thấy ...