Khám phá sổ tay tiếng Anh cho người định cư nước ngoài | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Khám phá sổ tay tiếng Anh cho người định cư nước ngoài

      Khám phá sổ tay tiếng Anh cho người định cư nước ngoài

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Cách tốt nhất để có 1 tấm vé định cư nước ngoài là bạn phải giỏi tiếng Anh. Dưới đây là những câu thông dụng trong tiếng Anh cho người định cư nước ngoài bạn nên học thuộc lòng.

      Tiếng Anh cho người định cư nước ngoài (Nguồn: vinhomemetropolislieugiai)

      Để giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Anh cho người định cư nước ngoài, trong bài viết này, Edu2Review sẽ tổng hợp những câu giao tiếp thông thường đơn giản mà vô cùng cần thiết.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Giao tiếp tổng quát

      · Where can I find the form for ____ ?

      Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ____ ở đâu?

      · When was your [document] issued?

      Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành?

      · Where was your [document] issued?

      [Tài liệu] của bạn được ban hành ở đâu?

      · When does your ID expire?

      Khi nào giấy căn cước (CMND) của bạn hết hạn?

      · Could you help me fill out the form?

      Bạn có thể giúp tôi điền mẫu đơn này được không?

      · What documents should I bring for __________ ?

      Tôi cần mang những tài liệu gì để ______ ?

      · To apply for [document], you must provide at least_______.

      Để đăng kí cho [tài liệu] bạn cần cung cấp ít nhất ______

      · My [document] has been stolen.

      [Tài liệu] của tôi đã bị đánh cắp

      · I am completing this application on behalf of _____ .

      Tôi đăng kí hộ ________

      · The information is confidential.

      Thông tin này là bí mật

      · Can you give me a receipt for this application?

      Bạn có thể cho tôi hóa đơn không?

      Những câu giao tiếp tổng quá cho người định cư

      Những câu giao tiếp tổng quát cho người định cư (Nguồn: usis)

      Thông tin cá nhân

      · What is your name?

      Bạn tên gì?

      · Could you please tell me your place and date of birth?

      Cho tôi biết nơi ở và ngày sinh của bạn được không?

      · Where do you live?

      Bạn sống ở đâu?

      · What is your address?

      Địa chỉ của bạn là gì?

      · What is your citizenship?

      Quốc tịch của bạn là gì?

      · When did you arrive in [country]?

      Khi nào bạn đến [tên nước]?

      · Could you please show me your ID?

      Bạn cho tôi xem giấy căn cước (CMND) của bạn được không?

      Tình trạng hôn nhân

      · My marital status is ___________.

      Tình trạng hôn nhân của tôi là ________

      · single

      độc thân

      · married

      đã thành hôn

      · separated

      ly thân

      · divorced

      ly dị

      · cohabiting

      sống thử

      · in a civil union

      kết hợp dân sự

      · unmarried partners

      đối tác chưa kết hôn

      · in a domestic partnership

      hợp doanh gia thuộc

      · widowed

      góa phụ

      · Do you have children?

      Bạn có con chưa?

      · Do you have dependents living with you?

      Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không?

      · I would like to reunite with my family.

      Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình

      Mẫu câu về tình trang hôn nhân cho người định cư nước ngoài

      Mẫu câu về tình trang hôn nhân cho người định cư nước ngoài (Nguồn: ThePinsta)

      Mẫu câu đăng ký

      · I would like to register in the city.

      Tôi muốn đăng kí ở thành phố này

      · What documents shall I bring?

      Tôi cần mang những tài liệu gì?

      · Are there any registration fees?

      Bạn có thu phí đăng kí không?

      · I am here for the domicile registration.

      Tôi đến đây để đăng kí chỗ ở

      · I would like to apply for a good conduct certificate.

      Tôi muốn xin giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt

      · I would like to apply for a residence permit.

      Tôi muốn đăng kí giấy tạm trú

      Bảo hiểm sức khỏe

      · I would like to ask some questions about the health insurance.

      Tôi muốn hỏi mộ số câu hỏi về bảo hiểm y tế.

      · Do I need private health insurance?

      Tôi có cần bảo hiểm y tế tư nhân hay không?

      · What is covered by the health insurance?

      Bảo hiểm sức khỏe bao gồm những gì?

      · Hospital fees

      Phí bệnh viện

      · Specialists' fees

      Phí chuyên gia

      · Diagnostic tests

      Xét nghiệm chẩn đoán

      · Surgical procedures

      Thủ tục phẫu thuật

      · Psychiatric treatment

      Điều trị tâm thần

      · Dental treatments

      Điều trị nha khoa

      · Eye care treatment

      Điều trị nhãn khoa

      Tiếng Anh về bảo hiểm sức khỏe

      Tiếng Anh về bảo hiểm sức khỏe (Nguồn: anhvandoanhnghiep)

      Thị thực

      · Why are you requesting the entry visa?

      Tại sao bạn cần thị thực nhập cảnh?

      · Do I need a visa to visit [country]?

      Tôi có cần thị thực để đến [tên đất nước] không?

      · How can I extend my visa?

      Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?

      · Why has my visa application been rejected?

      Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?

      · Can I apply to become a permanent resident?

      Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?

      Tiếng Anh về visa cho người định cư

      Tiếng Anh về visa cho người định cư (Nguồn: theleader)

      Lái xe

      · Do I have to change the license plate of my car?

      Tôi có phải thay đổi biển số xe của mình hay không?

      · I would like to register my vehicle.

      Tôi muốn đăng kí xe

      · Is my driving licence valid here?

      Bằng lái xe của tôi có hiệu lực ở đây hay không?

      · I would like to apply for a provisional driving license.

      Tôi muốn đăng kí một bằng lái xe tạm thời

      · I would like to book my __________.

      Tôi muốn đăng kí _________.

      · theory test

      Kì thi lý thuyết

      · driving test

      Kì thi lái xe

      · I would like to change the ____________on my driving license.

      Tôi muốn thay đổi _______ trên bằng lái xe của tôi.

      · I would like to add higher categories to my driving license.

      Tôi muốn thêm hạng mục cao hơn vào bằng lái xe của mình.

      · I would like to renew my driving license.

      Tôi muốn làm mới bằng lái xe của mình

      · I would like to replace a ___________ driving license.

      Tôi muốn thay bằng lái xe ______.

      · I would like to appeal my license suspension.

      tôi muốn khiếu nại việc bị đình chỉ giấy phép lái xe.

      Quyền công dân

      · I would like to apply for [country adjective] citizenship.

      Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại [tên đất nước]

      · Where can I register for the [language] test?

      Tôi có thể đăng kí kiểm tra [ngôn ngữ ] ở đâu?

      · I have a clean criminal record.

      Tôi không có tiền án tiền sự

      · I have the required level of [language].

      Tôi có trình độ [ngôn ngữ ] đạt yêu cầu

      · I would like to book the test about general knowledge of life in [country].

      Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở [đất nước].

      · What are the fees for citizenship application?

      Mức phí để đăng kí quyền công dân là bao nhiêu?

      · My spouse is a [nationality adjective] citizen.

      Vợ (chồng) tôi là công dân [tên đất nước]

      Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người định cư nước ngoài trên không chỉ giúp bạn biết thêm một số kiểu câu, từ vựng cần thiết mà còn phần nào nhận ra định hướng học tập qua các chủ đề, cũng như kiến thức còn thiếu. Vì mục tiêu lớn, hãy cố gắng chinh phục thứ ngôn ngữ mới và coi "tiếng Anh chỉ là chuyện nhỏ", bạn nhé!

      Thanh Tùng (Tổng Hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 5 trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp cho người lớn tuổi uy tín tại TP. HCM

      06/06/2023

      Người lớn tuổi nên chọn trung tâm nào để học tiếng Anh tại TP. HCM? Đây có phải là vấn đề đang ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 10 website luyện giao tiếp tiếng Anh miễn phí tốt nhất

      06/02/2020

      Học đúng nơi, đúng chỗ chưa đủ. Ngoài học tại trung tâm, chúng ta cần học tiếng Anh online trên ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...