Đại học Sài Gòn đào tạo nhóm ngành Sư phạm và ngoài Sư phạm (Nguồn: Đại học Sài Gòn )
Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục – đào tạo công lập cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu quy hoạch phát triển nhân lực cho thành phố Hồ Chí Minh và nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Trường luôn luôn tích cực thực hiện đổi mới và góp phần phát triển giáo dục đại học Việt Nam, phấn đấu đạt vị trí ngang tầm với các trường đại học tiên tiến trong khu vực.
Sáng nay 31/7, Đại họcSài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển vào trường đợt 1. Theo đó, Các ngành Sư phạm có điểm chuẩn cao nhất trường, dao động từ 22 đến 25,75 điểm. Còn các ngành khối kỹ thuật công nghệ có điểm chuẩn thấp nhất trường.
Chi tiết về điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm như sau:
1. Nhóm ngành Sư phạm
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán |
25,75 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
24,75 |
|
Sư phạm Vật lý (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lý |
23 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
24,25 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
22,50 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
23,50 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
22 |
Sư phạm Địa lý (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lý |
23 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lý |
23 |
|
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
25 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17,5 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
17,5 |
||
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
25 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
24 |
|
Sư phạm Vật lý (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lý |
22,25 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
23,25 |
Sư phạm Sinh học(đào tạo GV THCS) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
21,5 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
23 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
21 |
Sư phạm Địa lý (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lý |
22,25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lý |
22,25 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
20,75 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí |
16,50 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
23,75 |
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19,75 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
20,75 |
||
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc |
22,50 |
|
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16,50 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
16,50 |
||
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15,25 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
15,25 |
||
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17,00 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
17,00 |
Nhóm các ngành sư phạm có điểm chuẩn cao nhất trường (Nguồn: Đại học Sài Gòn)
2. Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
22 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
22 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
21,25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20,25 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
19 |
||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
18 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
19 |
||
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20,75 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
19.75 |
||
Kĩ thuật điện tử truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
19,25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
18,25 |
3. Các nhóm ngành khác
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
Thanh nhạc |
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, thanh nhạc |
20,75 |
|
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
23,00 |
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Anh văn |
Tiếng Anh |
24 |
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
21,5 |
Tâm lý học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20,75 |
|
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
18 |
||
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21,25 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
22,25 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
21 |
||
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20,75 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
21,75 |
||
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
21,25 |
Ngữ văn,Toán, Địa lý |
Ngữ văn |
22,25 |
|
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
22 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
23 |
|
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lý, Hóa |
18 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
19 |
||
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lý, Hóa |
Toán |
19,5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán |
18,5 |
Hy vọng những thông tin trên đây về điểm chuẩn của Đại học Sài Gòn sẽ giúp ích cho các bạn đọc.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Mỹ Phượng tổng hợp
Nguồn: Báo Tuoitre
[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn