Thật khó khăn nếu bị lạc đúng không nào? (Nguồn: Keywordsdoctor)
Ngày nay, du lịch nước ngoài trở nên rất phổ biến, tuy nhiên, mỗi chuyến đi đều tiềm ẩn những rắc rối mà ta không thể nào biết trước được. Do đó, để cho bản thân thêm phần tự tin khi ra đường, bạn nên chuẩn bị những câu nói thông dụng khi đi du lịch để có thể giao tiếp với người bản địa và nhận được sự giúp đỡ kịp thời khi cần thiết!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 trên thế giới và là ngôn ngữ chính của nhiều quốc gia. Việc trang bị cho bản thân những mẫu câu cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh sẽ giúp bạn tránh được một số rắc rối khi đi đặt chân đến quốc gia khác.
Nhắc đến du lịch có lẽ lạc đường là vấn đề muôn thuở, thử nghĩ xem bạn sẽ ra sao nếu không thể nghe – nói tiếng Anh? Và nếu khi đó bạn chỉ có một mình, thật nguy phải không nào? Edu2Review xin giới thiệu với bạn một vài câu nói thông dụng khi đi du lịch ở nước ngoài.
Hỏi địa điểm/ Hỏi đường
Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? |
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không? |
Excuse me, do you know where the post office is? |
Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không? |
Where can I find a bus/ taxi? |
Tôi có thể tìm xe buýt/ taxi ở đâu vậy? |
Where can I find a train/ metro? |
Tôi có thể tìm thấy tàu/ tàu điện ngầm ở đâu? |
I'm looking for this address |
Tôi đang tìm địa chỉ này |
Are we on the right road for … ? |
Chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? |
Is this the right way for … ? |
Đây có phải đường đi tới ... không? |
Is this the train for… ? |
Đây có phải là tàu đi … không? |
Can you take me to the airport, please? |
Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không? |
Do you have a map? |
Bạn có bản đồ không? |
Can you show me on a map how to get there? |
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không? |
How far is it? |
Chỗ đó cách đây bao xa? |
Is it far?/ Is it a long way? |
Chỗ đó có xa không? |
How far is it to the airport? |
Sân bay cách đây bao xa? |
Where is a restaurant, please? |
Nhà hàng ở đâu? |
Where is the nearest bathroom? |
Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu? |
The street … ? |
Đường… ở đâu? |
Where is a bank? |
Ngân hàng ở đâu? |
Where is the exchange? |
Đổi tiền ở đâu? |
Where can I get something to eat? |
Tôi có thể ăn ở đâu? |
Please, tell me where is the nearest station? |
Vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất? |
How many stops is it to the … city? |
Có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến thành phố… ? |
How do I get … capital? |
Làm sao để tôi đến được thủ đô… ? |
Which bus/ train do I take to get to (the airport)? |
Tôi cần bắt chuyến bus/ train nào để tới (sân bay)? |
How do I get to ... from here? |
Xin lỗi. Từ đây tôi đi tới… bằng cách nào? |
Trường hợp khẩn cấp/ cần sự giúp đỡ
I’m lost/ I have lost my way. |
Tôi bị lạc đường rồi. |
I need help |
Tôi cần sự giúp đỡ. |
Please call the Vietnamese Embassy |
Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam. |
Excuse me, where am I? |
Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào nhỉ? |
Please call the police |
Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi. |
I need a doctor |
Tôi cần gặp bác sĩ |
My blood type is ... |
Nhóm máu của tôi là ... |
I’m allergic … |
Tôi bị dị ứng với … |
Please drive me to the Value Thomson Hotel. |
Làm ơn đưa tôi đến khách sạn Value Thomson. |
Can you pick me up tomorrow morning? |
Anh có thể đón tôi vào sáng mai không? |
Can you pick me up at the airport? |
Anh có thể tới đón tôi tại sân bay không? |
Can you pick me up at (5 o’clock)? |
Anh có thể tới đón tôi vào (5 giờ) được không? |
Can you pick me up tomorrow morning? |
Anh có thể đón tôi vào sáng mai không? |
Hãy thật bình tĩnh khi gặp tình huống khẩn cấp (Nguồn: Dreamstime)
Hãy lưu lại ngay những mẫu câu giao tiếp thông dụng để có thể tận hưởng trọn vẹn chuyến đi, đừng để bị rơi vào những tình huống “dở khóc dở cười” khi đi du lịch nước ngoài bạn nhé! Edu2Review hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ đáng nhớ!
Phan Nhi (Tổng hợp)