Những từ vựng tiếng Anh thương mại sinh viên ngành Kinh tế không thể bỏ qua | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Những từ vựng tiếng Anh thương mại sinh viên ngành Kinh tế không thể bỏ qua

      Những từ vựng tiếng Anh thương mại sinh viên ngành Kinh tế không thể bỏ qua

      Cập nhật lúc 10/08/2020 16:44
      Tiếng Anh thương mại sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội làm việc. Dưới đây sẽ là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà sinh viên Kinh tế nhất định phải biết.

      Tiếng Anh thương mại (Business English) là tiếng Anh được sử dụng trong kinh doanh, ví dụ như các lĩnh vực thương mại, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, giao dịch quốc tế… Để học tốt tiếng Anh thương mại, ngoài việc thường xuyên thực hành các tình huống thường gặp trong công việc, mọi người cần tích lũy vốn từ vựng chuyên ngành càng nhiều càng tốt. Các thuật ngữ này sẽ là chìa khóa để bạn có thể nắm bắt nhanh nội dung trao đổi trong công việc và hoàn thành nhiệm vụ được giao.

      Bảng xếp hạng
      Trung tâm dạy tiếng Anh tốt nhất

      Từ vựng tiếng Anh thương mại về các loại hình công ty phổ biến

      Nếu bạn chuẩn bị ứng tuyển vào một công ty, bạn cần biết rõ doanh nghiệp đó thuộc loại hình nào để hiểu về cơ chế hoạt động và có hình dung cơ bản về vị trí công việc.

      Từ vựng

      Ý nghĩa

      Enterprise

      Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng

      Corporation

      Tập đoàn

      Holding company

      Công ty mẹ

      Subsidiary

      Công ty con

      Affiliate

      Công ty liên kết

      State-owned enterprise

      Công ty nhà nước

      Private company

      Công ty tư nhân

      Partnership

      Công ty hợp doanh

      Joint venture company

      Công ty liên doanh

      Limited liability company (Ltd)

      Công ty trách nhiệm hữu hạn

      Joint stock company (JSC)

      Công ty cổ phần

      Từ vựng tiếng Anh về các mô hình công ty là kiến thức cơ bản với sinh viên ngành Kinh tế

      Từ vựng tiếng Anh về các mô hình công ty là kiến thức cơ bản với sinh viên ngành Kinh tế (Nguồn: CNBC)

      Từ vựng tiếng Anh thương mại về các phòng ban trong công ty

      Làm việc trong môi trường có yếu tố nước ngoài, các bạn cần nắm được hết tên tiếng Anh của các phòng ban trong công ty để dễ dàng phân biệt, liên hệ khi cần thiết.

      Từ vựng

      Ý nghĩa

      Department

      Phòng, ban

      Headquarters

      Trụ sở chính

      Representative office

      Văn phòng đại diện

      Administration department

      Phòng hành chính

      Accounting department

      Phòng kế toán

      Financial department

      Phòng tài chính

      Sales department

      Phòng kinh doanh

      Marketing department

      Phòng marketing

      Customer service department

      Phòng chăm sóc khách hàng

      Training department

      Phòng đào tạo

      Human resources department (HR)

      Phòng nhân sự

      Research & Development department

      Phòng nghiên cứu và phát triển

      Shipping department

      Phòng vận chuyển

      Ghi nhớ tên các bộ phận hỗ trợ việc liên lạc thuận tiện hơn

      Ghi nhớ tên các bộ phận hỗ trợ việc liên lạc thuận tiện hơn (Nguồn: P2P Connect)

      Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty

      Các từ này không chỉ phổ biến khi giao tiếp mà còn xuất hiện nhiều trên giấy tờ, chứng từ... Do đó, nếu bạn không nắm được các từ vựng tiếng Anh thương mại về chức danh, chức vụ thông dụng sẽ dễ dẫn tới việc sử dụng sai, gây ảnh hưởng đến công ty.

      Từ vựng

      Ý nghĩa

      General director

      Tổng giám đốc

      Director

      Giám đốc

      Deputy/Vice director

      Phó giám đốc

      Chief Executive Officer (CEO)

      Giám đốc điều hành

      Chief Financial Officer (CFO)

      Giám đốc tài chính

      Chief Information Officer (CIO)

      Giám đốc bộ phận thông tin

      Manager

      Quản lý

      The board of director

      Hội đồng quản trị

      Founder

      Người sáng lập

      Shareholder

      Cổ đông

      Head of department

      Trưởng phòng

      Deputy of department

      Phó trưởng phòng

      Supervisor

      Người giám sát

      Team Leader

      Trưởng nhóm

      Clerk/ Secretary

      Thư ký

      Associate

      Đồng nghiệp

      Representative

      Người đại diện

      Treasurer

      Thủ quỹ

      Receptionist

      Nhân viên lễ tân

      Trainee

      Người được đào tạo

      Trainer

      Người đào tạo

      Agent

      Đại lý, đại diện

      Employee

      Nhân viên/người lao động

      Employer

      Người sử dụng lao động

      Collaborator

      Cộng tác viên

      Cùng với hệ thống bộ phận, các chức danh bằng tiếng Anh cũng rất phức tạp

      Cùng với hệ thống bộ phận, các chức danh bằng tiếng Anh cũng rất phức tạp (Nguồn: GettyImages)

      Các từ vựng tiếng Anh thường sử dụng trong đàm phán, giao dịch

      Để trở thành một nhân viên giỏi, ngoài năng lực chuyên môn, khả năng làm việc nhóm, năng nổ thì yếu tố quan trọng là khả năng giao tiếp tiếng Anh. Do đó, nắm rõ những từ vựng tiếng Anh thương mại, bạn sẽ dễ dàng truyền tải thông điệp trong giao tiếp, đàm phán với đối tác.

      Từ vựng

      Ý nghĩa

      Brand

      Thương hiệu/nhãn hàng

      Launch

      Giới thiệu/ra mắt sản phẩm

      Transaction

      Giao dịch

      Economic cooperation

      Hợp tác kinh doanh

      Conflict resolution

      Đàm phán

      Interest rate

      Lãi suất

      Bargain

      Mặc cả/thương lượng gia

      Claim

      Yêu cầu bồi thường, khiếu nại

      Compensate

      Đền bù, bồi thường

      Concession

      Nhượng bộ

      Cooperation

      Hợp tác

      Counter proposal

      Lời đề nghị

      Indecisive

      Lưỡng lự

      Proposal

      Đề xuất

      Settle

      Thanh toán

      Withdraw

      Rút tiền

      Transfer

      Chuyển khoản

      Conversion

      Chuyển đổi tiền/chứng khoán

      Charge card

      Thẻ thanh toán

      Account holder

      Chủ tài khoản

      Turnover

      Doanh số, doanh thu

      Tax

      Thuế

      Stock

      Vốn

      Earnest money

      Tiền đặt cọc

      Deposit

      Nộp tiền

      Statement

      Sao kê tài khoản

      Foreign currency

      Ngoại tệ

      Establish

      Thành lập

      Bankrupt bust

      Phá sản

      Merge

      Sát nhập

      Commission

      Tiền hoa hồng

      Subsidise

      Phụ cấp

      Fund

      Quỹ

      Debt

      Khoản nợ

      Cash

      Tiền mặt

      Bitcoin

      Tiền điện tử

      Currency

      Đơn vị tiền tệ

      Ghi nhớ từ vựng về giao dịch bằng tiếng Anh giúp công việc của bạn thuận lợi hơn

      Ghi nhớ từ vựng về giao dịch bằng tiếng Anh giúp công việc của bạn thuận lợi hơn (Nguồn: asana)

      Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

      Trong quá trình làm việc, chắc chắn bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những từ viết tắt tiếng Anh dưới đây. Để đảm bảo việc hiểu rõ những nội dung trao đổi, bạn chắc chắn sẽ phải ghi nhớ những từ viết tắt này.

      Từ viết tắt

      Từ gốc

      Ý nghĩa

      AOB

      any other business

      Doanh nghiệp khác

      AGM

      Annual General Meeting

      Hội nghị toàn thể hàng năm

      EGM

      Extraordinary General Meeting

      Đại hội bất thường

      GDP

      Gross Domestic Product

      Tổng thu sản phẩm nội địa

      ROI

      return on investment

      Tỷ suất hoàn vốn

      VIP

      very important person

      Nhân vật quan trọng

      KPI

      Key Performance Indicator

      Chỉ số đánh giá thực hiện công việc hoàn thành

      CPI

      Consumer Price Index

      Chỉ số giá tiêu dùng

      FDI

      Foreign Direct Investment

      Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài

      ODA

      Official Development Assistance

      Hỗ trợ phát triển chính thức

      ASAP

      As soon as possible

      Càng sớm càng tốt

      Bên cạnh việc ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh thương mại, người học còn cần biết rõ và hiểu cụ thể về các khái niệm kinh tế để có thể sử dụng trong những ngữ cảnh phù hợp. Đặc biệt, trong các văn bản hay trong giao tiếp tiếng Anh công sở, bạn nên chú ý sử dụng ngôn từ mạch lạc, rõ ràng để thể hiện thái độ chuyên nghiệp của bản thân. Chúc bạn thành công!

      Khuê Lâm (Tổng hợp)
      Nguồn ảnh cover: CNBC


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      100 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hằng ngày bạn nên biết

      06/02/2020

      Bạn tự hỏi học tiếng Anh như thế nào mới có thể giao tiếp lưu loát? Đừng lo lắng, chỉ cần nằm ...

      Bạn cần biết

      Dịch thuật đẳng cấp với bộ từ viết tắt tiếng Anh thông dụng

      06/02/2020

      NAGI, 4AEA, ASAP... là ngôn ngữ gì thế? Nếu vẫn lơ ngơ chưa biết đây là các từ viết tắt tiếng Anh ...

      Luyện thi IELTS

      Tham gia khóa học tiếng Anh thương mại – Business English tại trường C2 UBEC

      06/02/2020

      Bạn có đang phải đau đầu về việc chọn trường để du học tiếng Anh tại Philippines không? Với những ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...