Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 1) | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 1)

      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 1)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 1) sẽ giúp bạn hệ thống lại những kiến thức đã học. Những vốn từ này sẽ nâng cao trình độ nghề nghiệp cũng như kĩ năng giao tiếp của các bạn.

      Giáo dục là cốt lõi của một quốc gia (Ảnh: Eduminister)

      Giáo dục luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu tại các quốc gia. Một nền giáo dục tốt là phải bắt kịp với xu hướng thời đại, phải biết hòa nhập với thế giới. Vậy nên, những người làm trong ngành giáo dục không những phải giỏi chuyên môn mà phải giỏi cả giao tiếp tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lần này sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp các từ về Giáo dục.

      A

      1. A plethora of sources: vô số các nguồn tư liệu
      2. Abolish, erase, eradicate: xóa bỏ/hủy bỏ
      3. Academic qualifications: bằng cấp
      4. Academic record: thành tích khoa học
      5. Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm
      6. Accredit, accreditation: kiểm định chất lượng
      7. Administration: quản lý
      8. Advocate, support, concur with: ủng hộ
      9. Array of archived documents: một dãy các tư liệu lưu trữ
      10. Assiduity: sự chăm chỉ
      11. Awareness, perception:nhận thức

      B

      1. Be expose to: tiếp cận với
      2. Best students' contest: thi học sinh giỏi
      3. Bestow st on sb: ban tặng cái gì cho ai
      4. Birth certificate: giấy khai sinh
      5. Blackboard: bảng đen
      6. Boarding school: trường nội trú
      7. Break, recess: nghỉ giải lao giữa giờ
      8. Bullying: sự bắt nạt
      9. Busy with, pre-occupied with, obsessed with, embroiled in:bận rộn với

      C

      1. Campus: khuôn viên trường
      2. Candidate: thí sinh
      3. Candidate – doctor of science: phó tiến sĩ
      4. Carry out, implement, conduct: thực thi/tiến hành
      5. Certificate presentation: lễ phát bằng
      6. Certificate: chứng chỉ
      7. Cheating: gian lận trong kỳ thi
      8. Civil education, civics: giáo dục công dân
      9. Class head teacher: giáo viên chủ nhiệm
      10. Class management: điều hành lớp học
      11. Class observation: dự giờ
      12. Class, class hour, contact hour: tiết học
      13. Classroom teacher: giáo viên đứng lớp
      14. Classroom: phòng học
      15. College faculty: các giảng viên: ban giảng huấn đại học
      16. College: cao đẳng
      17. Come into fruition: đạt kết quả
      18. Complementary education : bổ túc văn hóa
      19. Conduct: hạnh kiểm
      20. Consolidate, reinforce: củng cố:kiến thức
      21. Continuing education: giáo dục thường xuyên
      22. Control, manipulate, regulate: kiểm soát/ điều khiển
      23. Correlate: liên đới/tương quan/liên quan
      24. Course book, textbook, teaching materials: giáo trình
      25. Course ware: giáo trình điện tử
      26. Course: khóa học
      27. Creativity:sự sáng tạo
      28. Credit mania /credit-driven practice: bệnh thành tích
      29. Credit: điểm khá
      30. Curriculum: chương trình học

      tài liệu chuyên ngành Giáo dục

      51. Cut class: trốn học (Ảnh: Odysseyonline)

      D

      1. Day school: trường bán trú
      2. Dean: chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng
      3. Degree: bằng
      4. Department of studies: phòng đào tạo
      5. Deserve: xứng đáng
      6. Destiny: số phận
      7. Devote: cống hiến
      8. Director of studies: trưởng phòng đào tạo
      9. Distance education: đào tạo từ xa
      10. Distinction: điểm giỏi
      11. District department of education : phòng giáo dục
      12. Drop from: xóa bỏ
      13. Drop out:of school: học sinh bỏ học
      14. Drop-outs: bỏ học

      E

      1. Education inspector: thanh tra giáo dục
      2. Education/training: giáo dục/đào tạo
      3. Educational system: hệ thống giáo dục
      4. Elective: tự chọn bắt buộc
      5. Enroll / enrolment : số lượng học sinh nhập học
      6. Entrance exam: thi tuyển sinh vào đại học
      7. Essay / paper: bài luận
      8. Evaluate: định lượng/phỏng đoán
      9. Evaluation / measurement : đánh giá
      10. Exam results: kết quả thi
      11. Exam:viết tắt của examination: kỳ thi
      12. Exercise / task / activity : bài tập
      13. Extra curriculum: ngoại khóa

      Những buổi ngoại khóa luôn là niềm mong đợi của học sinh

      Những buổi ngoại khóa luôn là niềm mong đợi của học sinh (Ảnh: Kenhsinhvien)

      F

      1. Fail:an exam: trượt
      2. feasible: khả thi
      3. final exam: thi tốt nghiệp
      4. flagships: những trường danh tiếng: harvard, yale…
      5. flair: sự tài năng
      6. flawed: còn thiếu sót

      G

      1. Garner success: đạt được thành công
      2. Geography: địa lý
      3. Grade: điểm
      4. Graduate: sau đại học
      5. Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
      6. Group work: theo nhóm
      7. Guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn

      H

      1. hall of fame: phòng truyền thống
      2. hall of residence: ký túc xá
      3. head teacher: giáo viên chủ nhiệm bộ môn
      4. headmaster: hiệu trưởng
      5. headmistress: bà hiệu trưởng
      6. high distinction: điểm xuất sắc
      7. high school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT
      8. homework: bài tập về nhà

      Hẳn các bạn đã từng đau đầu vì bài tập về nhà

      Hẳn các bạn đã từng đau đầu vì bài tập về nhà (Ảnh: Studyladder)

      I

      1. Imitate/mimic: bắt chước
      2. immense potential: tiềm năng vĩ đại
      3. Impede/prevent/be an obstacle/be an hurdles: ngăn cản/trở thành rào cản
      4. In an embryonic stage: trong giai đoạn phôi thai
      5. Innate/instinct: bẩm sinh
      6. Instructive: mang tính giáo huấn
      7. integrated / integration: tích hợp
      8. Intelligent/intellectual: phi thường

      J & K

      1. Junior colleges : Trường cao đẳng
      2. Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức
      3. Kindergarten / pre-school : mẫu giáo
      4. Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức

      L

      1. Learner-centered / learner-centeredness: phương pháp lấy người học làm trung tâm
      2. Lecture: bài giảng
      3. Lecturer: giảng viên
      4. Lesson plan: giáo án
      5. Lesson plan: giáo án
      6. Lesson: bài học
      7. Library: thư viện
      8. Literate and well-informed electorate : thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa cao
      9. Lower secondary school: trung học cơ sở

      Hy vọng Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 1) được sắp xếp theo theo thứ tự Alphabet sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống để ghi nhớ hay tra cứu từ vựng khi cần thiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập vào trang web của Edu2Review để tìm hiểu thêm nhều kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH".Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Thu Trúc tổng hợp

      (Nguồn: English4u)

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Muốn tự tạo môi trường học tiếng Anh, bạn đừng bỏ lỡ những điều sau

      06/02/2020

      Học tiếng Anh quan trọng là bạn phải quyết tâm và duy trì đều đặn. Nếu không muốn tốn nhiều chi ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Pimsleur – Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu

      06/02/2020

      Nếu như bạn mới học tiếng Anh giao tiếp thì bạn không nên bỏ qua phương pháp này. Cùng Edu2Review ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...