Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2) | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2)

      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Trong phần trước, Edu2Review đã giới thiệu cho bạn 120 từ cơ bản trong ngành Giáo dục. Hôm nay, Edu2Review sẽ gửi đến bạn phần cuối trong bài Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2)

      Ảnh: Odyssey Online

      Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giáo dục rất đa dạng, thế bạn đã học được bao nhiêu từ rồi?

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      M

      Major/department: chuyên ngành/khoa đào tạo

      Manifest functions: những chức năng có chủ định

      Manifestation/performance: sự thể hiện

      Mark: điểm

      Master: thạc sĩ

      Materials: tài liệu

      Maturity: sự trưởng thành

      Menial jobs: công việc lao động chân tay

      Ministry of education: bộ giáo dục

      Minority-serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số

      Multiple subjects: chuyên môn đa ngành

      Music: âm nhạc

      N

      Nursery school: trường mẫu giáo [2-5 tuổi]

      Nurture: nuôi dưỡng

      O

      Objective test: thi trắc nghiệm

      Obligation: nghĩa vụ

      Optional: tự chọn

      P

      Pass: điểm trung bình

      Peer pressure: áp lực đồng lứa

      Peers : các bạn cùng trang lứa

      Performance : học lực

      Doctor of philosophy / doctor: tiến sĩ

      Physical education: thể dục

      Plagiarize / plagiarism: đạo văn

      Play truant: trốn học

      Poor performance : kém:xếp loại hs

      Post graduate: sau đại học

      Post-graduate courses : nghiên cứu sinh

      Post-graduate: sau đại học

      Practice / hands-on practice: thực hành

      Practicum: thực tập:của giáo viên

      Precise/unequivocal/accurate: chính xác

      Pre-college cram school: trường luyện thi đại học

      Prepare for a class/ lesson preparation: soạn bài:việc làm của giáo viên

      Prerequisite : điều kiện bắt buộc

      Prerequisite: điều kiện tiên quyết

      President / rector / principal / school head: hiệu trưởng

      Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”

      Primary school: trường tiểu học [5-11 tuổi]

      Primary / elementary / school / primary education: tiểu học

      Private school: trường tư

      Private school / university/: trường tư thục

      Private school/public school: trường tư/trường công

      Produce result: thu lại kết quả

      Professional development: phát triển chuyên môn

      Professor: giáo sư

      Propaganda: tuyên truyền

      Provincial department of education: sở giáo dục

      Punishment: hình phạt

      Pupil: học sinh

      Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”

      Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất” (Ảnh: Telegraph)

      R

      Qualification: bằng cấp

      Realia: giáo cụ trực quan

      Request for leave:of absence: đơn xin nghỉ:học, dạy

      Research report /paper /article: báo cáo khoa học

      Responsibility: trách nhiệm

      Retention: việc bảo lưu kết quả học tập

      Rote learning: học vẹt

      Run into reality/materialize/come true: trở thành sự thực

      S

      Sacrifice: hy sinh

      School administration: quản lí giáo dục

      School dinners: bữa ăn ở trường

      School violence: bạo lực học đường

      School: trường học

      Secondary school: trường trung học [11-16/18 tuổi]

      Self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng

      Self-supporting: tự lập

      Sex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính

      Social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hội

      Socialization process: tiến trình xã hội hóa

      State school: trường công

      Staying in line : xếp hàng ngay ngắn

      Student loan: khoản vay cho sinh viên

      Student: sinh viên

      Student-centered approach: phương pháp tiếp cận lấy học sinh

      Subject: môn học

      Success/attainment: sự thành công

      Systematical: có hệ thống

      School violence: bạo lực học đường là vấn nạn của nhiều quốc gia

      School violence: bạo lực học đường là vấn nạn của nhiều quốc gia (Ảnh: Educhatter)

      T

      Talent/genius: thiên tài

      Talented/gifted/genius: thiên tài

      Teacher: giáo viên

      Teenage pregnancies : trẻ vị thành niên có thai

      Term: kỳ học

      The framers of the constitution : những người soạn thảo hiến pháp:mỹ

      The function of schooling: chức năng giáo dục

      To affect: ảnh hưởng đến

      To alter the course of social problems : thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hội

      To be legally bound : bị ràng buộc về mặt pháp lý

      To confer : cấp cho

      To fail an exam: thi trượt

      To have access to the full complement of opportunities:được hưởng đầy đủ các cơ hội

      To impede : cản trở, ngăn cản

      To little avail : chẳng thành công bao nhiêu

      To pass an exam: thi đỗ

      To perform academically : học tập

      To reinforce : củng cố thêm

      To revise: ôn lại

      To sharpen : làm cho nghiêm trọng thêm

      To sit an exam: thi

      To study: học

      To work to the advantage of all students : hoạt động có lợi cho tất cả học sinh

      Transcripts: học bạ

      Tuition fees: học phí

      Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2)

      Bí quyết để vượt qua kì thi của bạn là gì? (Ảnh: melkshamoak)

      U

      Ubiquity/prevalence: sự phổ biến

      Undergraduate: cấp đại học

      Undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học

      University: đại học

      University-based organization: tổ chức nằm trong đại học

      Upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên

      Uplifting: tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả

      V

      Virtual museums: các thư viện “ảo”

      Virtual worlds: những thế giới gần như là thật

      Vocational guidance: hướng nghiệp

      Vocational training: đào tạo nghề

      W

      Write /develop: biên soạn:giáo trình

      Whiteboard: bảng trắng

      Wholehearted: toàn tâm

      Wise: khôn ngoan

      118. Would-be teachers: các giáo viên tương lai

      Hy vọng Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục (Phần 2) được sắp xếp theo theo thứ tự Alphabet sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống để ghi nhớ hay tra cứu từ vựng khi cần thiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập vào trang web của Edu2Review để tìm hiểu thêm nhều kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Thu Trúc tổng hợp

      (Nguồn: English4u)

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Ghi nhớ từ vựng hiệu quả với 5 bí quyết cực đỉnh

      06/02/2020

      Nhớ từ mới luôn là vấn đề khó khăn khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn đã tìm ra phương pháp ghi nhớ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Lazy English - Một phương pháp học tiếng Anh giao tiếp độc đáo

      06/02/2020

      Có điều gì đằng sau cái tên “Lazy Enghlish” này mà bạn chưa biết? Để Edu2Review cùng bạn khám phá ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...