Thành ngữ tiếng Anh du lịch: Bí quyết nói hay như người bản xứ | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thành ngữ tiếng Anh du lịch: Bí quyết nói hay như người bản xứ

      Thành ngữ tiếng Anh du lịch: Bí quyết nói hay như người bản xứ

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Bạn muốn nói chuyện tiếng Anh tự nhiên hơn, hấp dẫn hơn với người nước ngoài khi đi du lịch? Hãy tìm hiểu Idiom (thành ngữ) tiếng Anh du lịch, bạn sẽ sử dụng tiếng Anh chuẩn chỉnh như người bản ngữ.

      Tiếng Anh du lịch (Nguồn: ytimg)

      Nếu nói du lịch là một món ăn đặc sản thì tiếng Anh du lịch là một gia vị không thể thiếu. Chuyến đi của bạn sẽ chẳng mấy ý nghĩa nếu như thiếu đi sự giao tiếp để giao lưu văn hóa vùng miền, mở mang đầu óc và làm quen với nhiều người bạn mới. Hãy tự trang bị cho bản thân bộ Idiom tiếng Anh du lịch, bạn sẽ tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên nghiệp như người bản xứ.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      To get itchy feet

      Thay vì nói: “I want to travel very much”, dân bản xứ sẽ nói với bạn rằng: “I get itchy feet”. Đây là thành ngữ chỉ sự thích thú, đam mê du lịch, sẵn sàng xách ba lô lên và đi.

      To book in advance

      Đây là thành ngữ mà dân bản xứ thường dùng khi muốn đặt trước một dịch vụ nào đó như đặt phòng khách sạn, vé tàu, xe...

      To get away from it all

      Khi bạn dùng thành ngữ này, mọi người sẽ hiểu là bạn đang muốn đi đến một nơi xa và “trốn thoát” khỏi nhịp sống thường nhật.

      Be off the beaten track

      Thành ngữ này có nghĩa là không chọn đến những nơi phổ biến.

      Backseat driver

      Ý chỉ những hành khách thích hướng dẫn đường đi lại cho người lái xe. Thành ngữ này có nghĩa rộng hơn là dùng để chỉ những người luôn xen vào chỉ đạo những việc không liên quan tới mình.

      Sunday driver

      Thành ngữ này dùng để ám chỉ một người lái xe thiếu kinh nghiệm hoặc không khéo léo, đặc biệt là lái xe chậm.

      Pit stop

      Ý nghĩa của thành ngữ này dùng để ám chỉ một điểm dừng ngắn để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát hay đi vệ sinh trên một quãng đường dài.

      Trong một trường hợp khác là ở đường đua xe được dừng lại trong một khoảng thời gian ngắn để sửa chữa hoặc nạp nhiên liệu.

      Red-eye flight

      Khi những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm và đến nơi và buổi sáng sớm tiếp theo người bản ngữ sẽ thường dùng thành ngữ “Red-eye flight” để gọi tên chuyến bay này.

      Red--eye flight

      Red-eye flight (Nguồn: acronymsandslang)

      One for the road

      Là thức uống cuối cùng trước khi khởi hành chuyến đi hay trước khi rời khỏi quán bar.

      Live out of a suitcase

      Ý nghĩa của thành ngữ này là chỉ một người có sống cuộc sống nay đây mai đó, liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.

      Hit the road

      Khởi hành, bắt đầu chuyến đi.

      Pedal to the metal

      Nhấn ga tăng tốc hết sức có thể.

      Fleabag motel/ roach motel

      Một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.

      Travel light

      Du lịch gọn nhẹ, chỉ mang theo những thứ thật sự cần thiết.

      Travel light

      Travel light (Nguồn: daytonastateinmotion)

      Off track

      Lạc đường.

      Call it a day

      Nghỉ ngơi và kết thúc một ngày.

      Get a move on

      Nhanh lên.

      A full plate

      Lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh.

      Bright and early first thing

      Điều đầu tiên làm lúc sáng sớm.

      Hang on/ hang tight

      Đợi một chút.

      It worse comes to worst

      Phương án cuối cùng.

      Booked solid/ Book up

      Không còn chỗ trống, full chỗ rồi.

      Catch some rays/ soak up some sun = to sunbathe/ try to get a suntan

      Tắm nắng.

      Family outing

      Chuyến du lịch với cả gia đình.

      Get away from it all/ get away for a few days

      Rời khỏi nhà và đi đâu đó cho thanh thản.

      Get away from it all

      Get away from it all (Nguồn: pinimg)

      Thumb a lift

      Để tôi lái xe cho!

      Line something up

      Tổ chức, sắp xếp.

      Live out of a suitcase

      Thích di chuyển, không thích ở một chỗ quá lâu.

      Off the beaten path or track/ In the middle of nowhere

      Ở nơi rừng rú, xa xôi thành thị.

      Hy vọng những cụm Idiom tiếng Anh thông dụng này từ Edu2Review sẽ phần nào giúp bạn làm giàu thêm vốn giao tiếp tiếng Anh của mình. Đừng quên luyện tập và áp dụng chúng thường xuyên để khả năng phản xạ giao tiếp của bạn ngày càng tiến bộ hơn.

      Thanh Tùng (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Bật mí top 5 Trung tâm tiếng Anh giao tiếp tại quận Tây Hồ

      20/06/2022

      Bạn đang lay hoay tìm chỗ trú chân để chuyên tu các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại quận Tây Hồ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Khám phá khóa học tiếng Anh giao tiếp tại EMAS

      06/02/2020

      Bạn đang cần tìm một trung tâm tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình? Hãy cùng ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...