Tiền chưa chắc mua được hạnh phúc nhưng muốn hạnh phúc trọn vẹn thì chắc chắn cần có tiền. Chẳng thế mà tiền bạc thường là mối quan tâm hàng đầu của nhiều cuộc đối thoại, dự án, thảo luận. Thử nói đến tiền theo một cách mới đầy ấn tượng bằng 20 thành ngữ tiếng Anh dưới đây nhé!
Danh sách trung tâm
tiếng Anh tại Việt Nam
Thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc
STT |
Thành ngữ |
Cách diễn đạt thông thường trong tiếng Anh |
Hàm ý |
Ví dụ |
1 |
be in the money |
to suddenly have a lot of money |
đột nhiên có rất nhiều tiền |
If we win this competition we'll be in the money. |
2 |
be made of money |
to be rich |
giàu có |
No, you can't have another bike - I'm not made of money! |
to be very rich |
rất giàu có |
No, you can't have a new computer game. I'm not made of money. |
||
3 |
for my money |
in my opinion |
theo ý kiến của tôi |
For my money, Sunday is the best day to travel because the roads are quiet. |
4 |
get/have your money's worth |
to receive good value from something you have paid for |
nhận được những giá trị tốt từ thứ mà bạn đã trả tiền |
He's had his money's worth out of hat suit - he's been wearing it for years. |
5 |
have money |
to be rich |
giàu có |
I believe her family has money. |
6 |
have money to burn |
to spend a lot of money on things that are not necessary |
chi tiêu nhiều tiền vào những thứ không cần thiết |
I don't know what her job is but she certainly seems to have money to burn. |
7 |
marry money |
to marry a rich person |
kết hôn với một người giàu có |
One way to get rich is to marry money. |
8 |
money doesn't grow on trees |
said to warn someone to be careful how much money they spend, because there is only a limited amount |
Đưa ra lời cảnh báo ai đó phải cân nhắc cẩn thận số tiền mà họ chi tiêu, vì số tiền họ có không là vô tận |
– Mum, I'd like a new bike. – I'll have to think about it – money doesn't grow on trees, you know! |
9 |
money for old (jam) rope |
money that is earned very easily, for something that needs little effort |
tiền kiếm được rất dễ dàng, cho một thứ cần ít nỗ lực |
Babysitting is money for old rope if the children don't wake up. |
10 |
money talks |
said about people or organizations that are rich, and can therefore get or do what they want; wealthy people receive special treatment or have more power and influence |
nói về những người hoặc tổ chức giàu có, và do đó có thể có được hoặc làm những gì họ muốn; những người giàu được đối xử một cách đặc biệt hoặc có nhiều quyền lực và ảnh hưởng hơn |
Unfortunately, in this town money talks, and if you don't have money you can forget it. |
11 |
(right) on the money |
exact or correct |
chính xác hoặc đúng |
Her prediction was right on the money. |
exactly correct |
hoàn toàn chuẩn xác |
Shania guessed there were 126 jelly beans, and she was right on the money. |
||
12 |
put (your) money on sb/sth |
to risk money on someone or something winning a race or competition |
Có nguy cơ bị mất số tiền vào tay một ai đó hoặc một cái gì đó vì họ hoặc nó chiến thắng một cuộc đua hoặc cạnh tranh |
He put some money on a horse in the five o'clock race. |
to strongly believe that someone will do something or that something will happen |
Có niềm tin mãnh liệt rằng ai đó sẽ làm điều gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra |
Chris will be promoted – I'd put money on it. |
||
13 |
put your money where your mouth is |
to show by your actions and not just your words that you support or believe in something |
thể hiện sự ủng hộ hoặc niềm tin vào điều gì đó bằng hành động cụ thể chứ không chỉ bằng lời nói |
I heard that. John! Do you want to put your money where your mouth is? Meet me at eight Saturday morning, two out of three sets, and let’s find out who the best player is! |
14 |
the best that money can buy |
the very best |
tốt nhất |
We make sure our clients get the best that money can buy. |
15 |
careful with money |
not spending money on unimportant things |
không chi tiền cho những thứ không xứng đáng |
His mother had always been careful with money. |
16 |
expense, money, etc. is no object |
used to say that you are willing to spend a lot of money |
được sử dụng để thể hiện rằng bạn sẵn sàng chi nhiều tiền |
He always travels first class – expense is no object. |
17 |
good money |
a lot of money |
nhiều tiền |
Thousands of people paid good money to watch the band perform. |
money that you earn with hard work |
tiền mà bạn làm việc chăm chỉ, nỗ lực để kiếm được |
Don't waste good money on that! |
||
18 |
make money |
to earn a lot of money |
kiếm được nhiều tiền |
The movie should make money. |
to make a profit |
đem lại lợi nhuận |
There's money to be made from tourism. |
||
19 |
put money into something |
to invest money in a business or a particular project |
đầu tư tiền vào một doanh nghiệp hoặc một dự án cụ thể |
We would welcome interest from anyone prepared to put money into the club. |
20 |
throw money at something (disapprove)
|
to try to deal with a problem or improve a situation by spending money on it, when it would be better to deal with it in other ways |
cố gắng giải quyết một vấn đề hoặc cải thiện tình hình bằng cách chi ra một khoản tiền trong khi có thể xử lý tốt hơn bằng một cách khác |
It is inappropriate simply to throw money at these problems. |
>> Top các trung tâm Anh ngữ “đáng tiền” tại Hà Nội

Một số lưu ý
Thành ngữ thường có ý nghĩa sâu xa đằng sau lớp nghĩa đơn thuần của nó, nên cần hiểu rõ hàm ý của mỗi thành ngữ trước khi sử dụng. Có như vậy mới đảm bảo ta dùng chúng một cách hợp lý về cả ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ngoài ra, khi sử dụng thành ngữ cũng cần quan tâm đến đối tượng tiếp nhận thông tin để chắc chắn rằng họ hiểu những gì ta muốn truyền đạt.
Không những có nghĩa bóng, thành ngữ đôi khi cũng đa nghĩa nên dễ gây hiểu lầm nếu không đặt câu văn vào tình huống cụ thể. Một ví dụ cụ thể như thành ngữ “good money” ở trên với hai nghĩa là một số tiền lớn hoặc số tiền mà ta vất vả kiếm được. Hai cách hiểu có vẻ khá liên quan đến nhau và có chút tương đồng nhưng khi sử dụng trong câu thì mỗi cách hiểu tạo ra một tình huống, sắc thái khác nhau.

Hầu hết các thành ngữ được sử dụng ở mọi lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, một số ít trong đó có thể coi là “tiếng lóng” hoặc không trang trọng (informal), nên chỉ được dùng trong văn nói chứ không được phép xuất hiện trong văn viết. Bên cạnh đó, một vài thành ngữ chỉ phổ biến ở Mỹ hoặc chỉ phổ biến ở Anh nên đôi khi chính người bản xứ cũng gặp khó khăn khi gặp các thành ngữ này.
Như vậy, thành ngữ giúp việc truyền đạt thông tin thú vị và đa dạng hơn. Tuy nhiên, chúng cũng gây ra không ít khó khăn trong quá trình sử dụng nên bạn cần cân nhắc và dùng sao cho hợp lý. Edu2Review chúc bạn nói tiếng Anh trôi chảy và tạo cảm hứng cho người nghe!
Thanh Huyền (Tổng hợp)