20 thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc độc đáo và ý nghĩa | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      20 thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc độc đáo và ý nghĩa

      20 thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc độc đáo và ý nghĩa

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      “Tiền là Tiên là Phật; là sức bật lò xo". Vậy làm sao để nói đến tiền một cách chất ngất đây? Học ngay bộ thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc thôi!

      Tiền chưa chắc mua được hạnh phúc nhưng muốn hạnh phúc trọn vẹn thì chắc chắn cần có tiền. Chẳng thế mà tiền bạc thường là mối quan tâm hàng đầu của nhiều cuộc đối thoại, dự án, thảo luận. Thử nói đến tiền theo một cách mới đầy ấn tượng bằng 20 thành ngữ tiếng Anh dưới đây nhé!

      Danh sách trung tâm
      tiếng Anh tại Việt Nam

      Thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc

      STT

      Thành ngữ

      Cách diễn đạt thông

      thường trong tiếng Anh

      Hàm ý

      Ví dụ

      1

      be in the money

      to suddenly have

      a lot of money

      đột nhiên có rất nhiều tiền

      If we win this competition

      we'll be in the money.

      2

      be made of money

      to be rich

      giàu có

      No, you can't have another bike

      - I'm not made of money!

      to be very rich

      rất giàu có

      No, you can't have a new computer

      game. I'm not made of money.

      3

      for my money

      in my opinion

      ​theo ý kiến của tôi

      For my money, Sunday is the best day

      to travel because the roads are quiet.

      4

      get/have your money's worth

      to receive good value from

      something you have paid for

      nhận được những giá trị tốt

      từ thứ mà bạn đã trả tiền

      He's had his money's worth out of

      hat suit - he's been wearing it for years.

      5

      have money

      to be rich

      giàu có

      I believe her family has money.

      6

      have money to burn

      to spend a lot of money on

      things that are not necessary

      chi tiêu nhiều tiền vào

      những thứ không cần thiết

      I don't know what her job is but she

      certainly seems to have money to burn.

      7

      marry money

      to marry a rich person

      kết hôn với một người giàu có

      One way to get rich is to marry money.

      8

      money doesn't grow on trees

      said to warn someone to be

      careful how much money

      they spend, because there is

      only a limited amount

      Đưa ra lời cảnh báo ai đó phải

      cân nhắc cẩn thận số tiền mà

      họ chi tiêu, vì số tiền họ có

      không là vô tận

      – Mum, I'd like a new bike.

      – I'll have to think about it –

      money doesn't grow on trees, you know!

      9

      money for old (jam) rope

      money that is earned very

      easily, for something that

      needs little effort

      tiền kiếm được rất dễ dàng,

      cho một thứ cần ít nỗ lực

      Babysitting is money for old rope if

      the children don't wake up.

      10

      money talks

      said about people or

      organizations that are rich,

      and can therefore get or do

      what they want;

      wealthy people receive

      special treatment or have

      more power and influence

      nói về những người hoặc tổ

      chức giàu có, và do đó có thể

      có được hoặc làm những gì họ

      muốn;

      những người giàu được đối xử

      một cách đặc biệt hoặc có

      nhiều quyền lực và ảnh hưởng

      hơn

      Unfortunately, in this town money

      talks, and if you don't have money

      you can forget it.

      11

      (right) on the money

      exact or correct

      chính xác hoặc đúng

      Her prediction was right on the

      money.

      exactly correct

      hoàn toàn chuẩn xác

      Shania guessed there were 126 jelly

      beans, and she was right on the

      money.

      12

      put (your) money on sb/sth

      to risk money on someone

      or something winning a

      race or competition

      Có nguy cơ bị mất số tiền vào

      tay một ai đó hoặc một cái gì

      đó vì họ hoặc nó chiến thắng

      một cuộc đua hoặc cạnh tranh

      He put some money on a horse

      in the five o'clock race.

      to strongly believe that

      someone will do something

      or that something will happen

      Có niềm tin mãnh liệt rằng ai

      đó sẽ làm điều gì đó hoặc

      điều gì đó sẽ xảy ra

      Chris will be promoted – I'd put

      money on it.

      13

      put your money where your mouth is

      to show by your actions and

      not just your words that you

      support or believe in

      something

      thể hiện sự ủng hộ hoặc niềm

      tin vào điều gì đó bằng hành

      động cụ thể chứ không chỉ

      bằng lời nói

      I heard that. John! Do you want to put

      your money where your mouth is?

      Meet me at eight Saturday morning,

      two out of three sets, and let’s find out

      who the best player is!

      14

      the best that money can buy

      the very best

      tốt nhất

      We make sure our clients

      get the best that money can buy.

      15

      careful with money

      not spending money on

      unimportant things

      không chi tiền cho những thứ không xứng đáng

      His mother had always been

      careful with money.

      16

      expense, money, etc. is no object

      used to say that you are willing to

      spend a lot of money

      được sử dụng để thể hiện rằng

      bạn sẵn sàng chi nhiều tiền

      He always travels first class –

      expense is no object.

      17

      good money

      a lot of money

      nhiều tiền

      Thousands of people paid good

      money to watch the band perform.

      money that you earn with hard work

      tiền mà bạn làm việc chăm chỉ,

      nỗ lực để kiếm được

      Don't waste good money on that!

      18

      make money

      to earn a lot of money

      kiếm được nhiều tiền

      The movie should make money.

      to make a profit

      đem lại lợi nhuận

      There's money to be made from tourism.

      19

      put money into something

      to invest money in a business

      or a particular project

      đầu tư tiền vào một doanh nghiệp

      hoặc một dự án cụ thể

      We would welcome interest from

      anyone prepared to put money into

      the club.

      20

      throw money at something

      (disapprove)

      to try to deal with a problem or improve

      a situation by spending money on it,

      when it would be better to deal with

      it in other ways

      cố gắng giải quyết một vấn đề hoặc cải

      thiện tình hình bằng cách chi ra

      một khoản tiền trong khi có thể xử lý tốt hơn

      bằng một cách khác

      It is inappropriate simply to throw

      money at these problems.

      >> Top các trung tâm Anh ngữ “đáng tiền” tại Hà Nội

      Có tiền là có tất cả (Nguồn: LeeRit)

      Một số lưu ý

      Thành ngữ thường có ý nghĩa sâu xa đằng sau lớp nghĩa đơn thuần của nó, nên cần hiểu rõ hàm ý của mỗi thành ngữ trước khi sử dụng. Có như vậy mới đảm bảo ta dùng chúng một cách hợp lý về cả ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ngoài ra, khi sử dụng thành ngữ cũng cần quan tâm đến đối tượng tiếp nhận thông tin để chắc chắn rằng họ hiểu những gì ta muốn truyền đạt.

      Không những có nghĩa bóng, thành ngữ đôi khi cũng đa nghĩa nên dễ gây hiểu lầm nếu không đặt câu văn vào tình huống cụ thể. Một ví dụ cụ thể như thành ngữ “good money” ở trên với hai nghĩa là một số tiền lớn hoặc số tiền mà ta vất vả kiếm được. Hai cách hiểu có vẻ khá liên quan đến nhau và có chút tương đồng nhưng khi sử dụng trong câu thì mỗi cách hiểu tạo ra một tình huống, sắc thái khác nhau.

      Thành ngữ hay nhưng cũng không nên quá lạm dụng (Nguồn: Vector Stock)

      Hầu hết các thành ngữ được sử dụng ở mọi lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, một số ít trong đó có thể coi là “tiếng lóng” hoặc không trang trọng (informal), nên chỉ được dùng trong văn nói chứ không được phép xuất hiện trong văn viết. Bên cạnh đó, một vài thành ngữ chỉ phổ biến ở Mỹ hoặc chỉ phổ biến ở Anh nên đôi khi chính người bản xứ cũng gặp khó khăn khi gặp các thành ngữ này.

      Như vậy, thành ngữ giúp việc truyền đạt thông tin thú vị và đa dạng hơn. Tuy nhiên, chúng cũng gây ra không ít khó khăn trong quá trình sử dụng nên bạn cần cân nhắc và dùng sao cho hợp lý. Edu2Review chúc bạn nói tiếng Anh trôi chảy và tạo cảm hứng cho người nghe!

      Thanh Huyền (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Ngữ pháp tiếng Anh cho người đi làm: Tất tần tật những điều cần biết.

      06/02/2020

      Học thì thời trong tiếng Anh quá khó? Không sao, Edu2Review sẽ giúp bạn nắm bắt các thì ngữ pháp ...

      Học ở đâu tốt?

      Top những trung tâm học tiếng Anh tốt nhất TP.HCM

      10/10/2023

      Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt? Luyện thi IELTS ở đâu hiệu quả? Thống kê danh sách các trung ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...