Thể hiện sự hạnh phúc một cách mới mẻ hơn qua những thành ngữ tiếng Anh dưới đây! (Nguồn: Medical Xpress)
Hạnh phúc, niềm vui là gì đó rất khó để đong đếm cũng như diễn tả hết được. Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng dùng để diễn tả cảm xúc. Nhưng nhiều lúc, các từ này vẫn chưa thể lột tả hết được những gì chất chứa bên trong lòng bạn.
Vậy hãy thử tham khảo qua những thành ngữ tiếng Anh về hạnh phúc dưới đây, có thể bạn sẽ tìm được một cách mới mẻ để diễn đạt tâm trạng, xúc cảm của mình!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Mẫu câu bộc lộ sự hạnh phúc
Niềm vui sướng, sự hạnh phúc đâu phải chỉ có “wonderful” hay “happy”, mà còn có nhiều cách nói khác để thể hiện cảm xúc. Sau đây, cùng Edu2Review điểm qua một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh biểu lộ niềm vui dưới đây!
Mẫu câu |
Từ đồng nghĩa |
Nghĩa |
on cloud nine |
wonderful |
tuyệt vời |
like a dog with two tails |
very happy |
vô cùng hạnh phúc |
full joys of spring |
delight |
hân hoan |
happy camper |
very satisfied |
rất an toàn |
over the moon |
great feeling |
cảm xúc tuyệt vời |
paint the town red |
celebrating life |
tận hưởng cuộc sống |
Mẫu câu danh ngôn về niềm hạnh phúc
Bên cạnh việc học các cách diễn đạt cảm xúc mới lạ, bạn cũng có thể đọc qua một số câu danh ngôn tiếng Anh hay về sự hạnh phúc để mở mang thêm kiến thức văn học lẫn ngôn ngữ nào!
"Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony"
Mẫu câu |
Ý nghĩa |
Learn to be happy with what you have while you pursue all that you dream. |
Hãy học cách hạnh phúc với những gì bạn có trong khi bạn đang theo đuổi tất cả những gì mình mơ ước. |
If you live to be a hundred, I want to live to be a hundred minus one day. So that I’ll never have to live without you. |
Nếu bạn sống đến một trăm tuổi, tôi muốn sống đến một trăm tuổi từ đi một ngày để tôi sẽ không bao giờ phải sống thiếu vắng bạn. |
It is a good thing to be rich, and a good thing to be strong; but it is a better thing to be loved of many friends. |
Giàu có là một điều tốt, khỏe mạnh cũng là một điều tốt; nhưng điều tốt hơn nữa là được bạn bè yêu thương. |
Money has never made man happy, nor will it, there is nothing in its nature to produce happiness. The more of it one has the more one wants. |
Tiền bạc chưa bao giờ và sẽ không bao giờ khiến con người hạnh phúc, trong bản chất nó không có gì có thể tạo ra hạnh phúc. Một người càng có nó nhiều bao nhiêu càng muốn nó nhiều bấy nhiêu. |
To have joy one must share it. Happiness was born a twin. |
Để giữ được niềm vui bạn phải chia sẻ nó. Hạnh phúc chào đời đã là anh em sinh đôi. |
The greatest happiness of life it the conviction that we are loved – loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves. |
Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta. |
There is no value in life except what you choose to place upon it and no happiness in any place except what you bring to it yourself. |
Không có giá trị nào trong cuộc sống trừ những gì bạn chọn đặt lên nó, và không có hạnh phúc ở bất cứ đâu trừ điều bạn mang đến cho bản thân mình. |
Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony. |
Hạnh phúc là khi điều bạn nghĩ, điều bạn nói và điều bạn làm hài hòa với nhau. |
Chắc hẳn, các bạn đã học được nhiều cách bộc lộ cảm xúc hơn với những câu thành ngữ tiếng Anh về hạnh phúc trên đây, đúng không nào? Đừng quên truy cập Edu2Review thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích, thú vị nhé. Chúc các bạn học tốt!
Vương Nguyễn tổng hợp