Phía sau sự tĩnh lặng của rừng già là một thế giới bí ẩn và hoang dại (Nguồn: National Geographic Channel)
Thiên nhiên quanh ta vô cùng phong phú và đa dạng. Bên cạnh những thú cưng vật nuôi mà ta thấy thường ngày, vẫn còn một thế giới bí ẩn và hoàn toàn khác lạ ẩn sâu trong những cánh rừng kia.
Hôm nay, hãy cùng Edu2Review trở thành những nhà thám hiểm khám phá và học từ vựng tiếng Anh về các loài động vật sống trong rừng thôi nào!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Nói về rừng, bạn nghĩ tới con vật gì đầu tiên? Liệu trong rừng chỉ có mình chúa sơn lâm là đáng sợ, hay còn những con vật khác nữa?
Từ vựng và phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ kèm lời dịch |
tiger /'taigə[r]/ |
con hổ, con cọp |
Because the elephants aren't afraid of the tigers, the tigers aren't afraid of elephants. (Vì những con voi không sợ những con hổ, những con hổ không sợ những con voi.) |
lion /'laiən/ |
con sư tử |
The crowd roars like a lion in a cage. (Đám đông gào thét như một con sư tử trong chuồng.) |
puma /'pju:mə/ |
báo sư tử |
Animals used to make fur include dogs, cats and pumas. (Những con vật thường được dùng làm áo lông thú bao gồm chó, mèo và báo sư tử.) |
jaguar /'dʒægjuə[r]/ |
báo đốm (Trung Mỹ) |
In size and marking it looks very much like a leopard, although the jaguar is the much heavier animal, weighing up to 34 kg. (Về kích thước và vết đốm, báo đốm Trung Mỹ trông rất giống con báo thông thường, tuy nhiên báo đốm Trung Mỹ là một loài vật nặng hơn rất nhiều, cân nặng lên đến 34 kg.) |
leopard /'lepəd/ |
con báo |
Of all the big cats, the leopard is the most resourceful. (Trong tất cả các loài họ mèo lớn, loài báo là loài tháo vát nhất.) |
wolf /wʊlf/ |
chó sói |
With a blink, his eyes adjusted and decided it was either a wild dog or a wolf or a coyote. (Với một cái chớp mắt, đôi mắt anh ta đã điều chỉnh lại và đã quyết định rằng đó hoặc là một con chó dại hoặc là một con chó sói, hoặc một con chó sói đồng cỏ.) |
coyote /kɔi'əʊti/ |
chó sói đồng cỏ (Bắc Mỹ) |
These animals clearly act like coyotes and not wolves. (Những con vật đó rõ ràng hoạt động như những con chó sói đồng cỏ Bắc Mỹ và không phải những con chó sói.) |
snake /sneik/ |
con rắn |
Even though I've been bitten by a snake, I still like snakes. (Mặc dù tôi từng bị rắn cắn, tôi vẫn thích loài rắn.) |
fox /fɒks/ |
con cáo |
The virus is carried by a number of wild animals, including coyotes, foxes, and some wolves. (Loại virus này được mang bởi một số loài động vật hoang dã bao gồm chó sói đồng cỏ, cáo và một số loài chó sói.) |

Trông bình thường rất hiền, nhưng loài báo khi săn mồi lại vô cùng dữ tợn (Nguồn: UPI)
Những con vật trên quả thật hung dữ phải không nào? Nhắc đến rừng người ta luôn nghĩ ngay đến loài hổ – vị chúa sơn lâm. Đó là một trong những phương pháp ghi nhớ từ vựng: gắn từ vựng với đặc điểm của chúng và học từ vựng theo chủ đề và nhóm từ nhất định.
Ngoài ra, mục đích của việc học từ mới chính là giúp bạn có thể sử dụng những từ này trong việc giao tiếp hay viết bài. Nếu chỉ học vẹt những từ mới một cách riêng lẻ mà không học cách sử dụng chúng, bạn sẽ nhanh chóng quên ngay và việc học một đống từ khi đó cũng trở nên vô ích.
Phía trên là những loài vô cùng hung dữ, tuy vậy trong rừng vẫn còn những con vật vô cùng dễ thương khác nhé!

Còn gì đáng yêu hơn một chú thỏ lông mịn thế này? (Nguồn: Pixabay)
Từ vựng và phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ kèm lời dịch |
Rabbit /'ræbit/ |
con thỏ |
The next day she found the white rabbit still had no food or water. (Ngày hôm sau cô ta phát hiện ra con thỏ trắng vẫn không có thức ăn hay nước uống.) |
deer /diə[r]/ |
hươu; nai |
Today, his son was young and strong, so he would ask Jason to hunt deer. (Hôm nay, con trai ông ta đã trẻ và khỏe, nên ông ta muốn rủ Jason đi sẵn hươu.) |
squirrel /'skwirəl/ |
con sóc |
If we don't finish off the pancakes I can feed them to the squirrels. (Nếu chúng ta không ăn hết những chiếc bánh rán này, tôi có thể cho những con sóc ăn chúng.) |
panda /'pændə/ |
gấu trúc |
Bamboo is critically important for pandas. (Tre là đặc biệt quan trọng đối với loài gấu trúc.) |
monkey /'mʌŋki/ |
con khỉ |
It was a place where you can see wild monkeys living in the trees. (Đó là một nơi mà bạn có thể thấy những con khỉ hoang sống trên những cái cây.) |
elephant /'elifənt/ |
con voi |
What about tigers, elephants and ducks listening to a chorus of frogs singing happily? (Nếu như những con hổ, con voi và con vịt cùng lắng nghe một điệp khúc của những chú ếch hát một cách vui vẻ thì sao nhỉ? |
owl /aʊl/ |
con cú |
What concerns bird lovers is that owls are birds of prey – and they don't make good pets. (Điều làm những người yêu chim lo ngại rằng cú là loài chim săn mồi – và chúng không phải là thú nuôi ngoan ngoãn.) |
bat /bæt/ |
con dơi |
Small and furry, bats are the only mammals to have achieved powered flight. (Nhỏ và có lông, loài dơi là loài động vật có vú duy nhất có khả năng bay.) |

Cú không phải là một loài thú nuôi ngoan ngoãn đâu (Nguồn: Pixabay)
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về các loài động vật sống trong rừng, đi kèm với những câu ví dụ và lời dịch. Mong rằng sau chuyến du lịch thám hiểm vào khu rừng kì bí này, bạn học được thêm nhiều điều bổ ích.
Kim Xuân tổng hợp